intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc

  1. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN:TOÁN- LỚP:8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức Nội độ TT Chươn (1) dung/đ đánh g/ giá ơn vị Chủ kiến (4 -11) Tổng đề thức NB TH VD VDC % điểm (2) (3) TN (12) TL TN TL TN TL TN TL Phươn g trình bậc nhất 1 1 2 một ẩn 0,33 0,5 8,3% và cách giải Phươ Phươn 1 1 2 ng g trình 0,33 0,5 8,3% trình tích bậc Phươn 1 nhất g trình 1 2 một chứa 0,34 3,4% ẩn ẩn ở mẫu Giải bài toán bằng 1 1 cách 0,33 3,3% lập phươn g trình 2 Bất Bất phươ đẳng ng thức. trình Liên bậc hệ nhất giữa 1 1 2 một thứ tự 0,33 0,5 8,3% ẩn và phép cộng, phép nhân Bất phươn 3 g trình 1 1 5 1,0 bậc 0,5 0,75 20% nhất một ẩn Phươn 1 1 g trình 0,33 3,3% chứa dấu
  2. giá trị tuyệt đối Định 1 1 lí Talet 0,34 3,4% Các Tam trường giác hợp 3 đồng đồng 1 Hình 2 1 4 dạng dạng 0,33 vẽ 0,5 1,25 0,5 28,3% của tam giác Hình hộp chữ Hình nhật, 2 2 4 4 lăng hình 0,67 0,67 13,4% trụ lập đứng phươn g 11 3 3 3 2 23 Tổng 3,67 1,33 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ phần 36,7% 33,3% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100 B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề đánh giá NB TH VD VDC 1 Phương trình 1 Nhận biết: bậc (TN – 1) Phương - Nhận biết được phương nhất trình bậc trình bậc nhất một ẩn một ẩn nhất một Thông hiểu: 1 ẩn và - Giải được phương trình (TL -1a) cách giải quy về dạng ax + b = 0 đơn giản. Nhận biết: - Nhận biết được tập 1 nghiệm của phương trình (TN – 3) 1 Phương tích cho trước. (TL -1b) trình tích Vận dụng cao: - Giải được phương trình tích phức tạp. 1 Phương Nhận biết: (TN – 2) trình - Biết được ĐKXĐ của chứa ẩn phương trình chứa ẩn ở ở mẫu mẫu đơn giản. Giải bài Thông hiểu: 1
  3. toán (TN – 4) bằng - Biểu diễn được đại lượng cách lập chưa biết qua ẩn và đại phương lượng đã biết trình Nhận biết: 1 Bất đẳng - Nhận biết được bất đẳng (TN- 12) thức. thức. Liên hệ Thông hiểu: 1 giữa thứ - Dựa vào liên hệ giữa thứ (TL - 2b) tự và tự và phép cộng, liên hệ phép giữa thứ tự và phép nhân cộng, để chứng minh một bất phép đẳng thức đơn giản. nhân Nhận biết: - Nhận biết được tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn đơn 3 giản. (TN – Bất - Nhận biết được hai bất 5,6,7) phương phương trình tương trình 2 Bất đương. bậc phương - Nhận biết được biểu nhất trình bậc diễn tập nghiệm của một một ẩn nhất một bất phương trình trên trục ẩn số. Thông hiểu: - Giải được bất phương 1 trình bậc nhất đơn giản. (TL- 2a1) Vận dụng: - Giải được bất phương 1 trình bậc nhất có chứa (TL – 2a2) mẫu số. Thông hiểu 1 Phương - Rút gọn được biểu thức (TN -8) trình chứa dấu giá trị tuyệt đối chứa dấu với điều kiện cho trước giá trị của ẩn. tuyệt đối 3 Tam Nhận biết: 1 giác Định lí - Nhận biết các tỉ số bằng (TN- 9) đồng Talet nhau dựa vào định lý Ta- dạng let Các Nhận biết: 1 trường - Nhận biết được tỉ số (TN -10) hợp đồng diện tích của hai tam giác Hình vẽ dạng của đồng dạng tam giác Vận dụng: 2 - Chứng minh được hai (TL – tam giác đồng dạng đơn 3a,b) giản. - Rút ra được các đẳng thức từ hai tam giác đồng dạng Vận dụng cao:
  4. - Vận dụng linh hoạt các tính chất về sự đồng quy của các đường đặc biệt 1 trong tam giác, hai tam (Tl -3c) giác đồng dạng, .. để chứng minh đẳng thức. Nhận biết 2 - Biết được các yếu tố (TN – song song, vuông góc 13,14) Hình hộp trong hình hộp chữ nhật. Hình chữ nhật, Thông hiểu 4 lăng trụ hình lập –Tính được thể tích của đứng phương hình lập phương. 2 - Tính được diện tích xung (TN – quanh của hình hộp chữ 11,15) nhật.
  5. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KÌ II–NĂM HỌC2022 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN - 2023 MÔNTOÁN - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 60Phút; (Đề có 18 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên:........................................................... Số báo danh................. I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm) Câu 1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 3 = 0 B.x2 + 1 = 0 C.x + y= 0 D. 2x –5 = 0 Câu 2. Phương trình có ĐKXĐ là : A. x2; x0 B.x-1 C.x0 D.x2 1 x+ ( x − 3) = 0 3 Câu 3.Tập hợp nghiệm của phương trình là: 1 1 1 1 − − ;3 − ; −3 3 3 3 3 A. S = B.S = C.S = D.S= Câu 4.Cho hình chữ nhật có chiều rộng là x cm (x> 0). Chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Biểu thức nào sau đây biểu thị diện tích của hình chữ nhật đó? A.(2x + 3).2 B.x + 3 C.x(x +3) D.x2 + 3 Câu 5.Tập nghiệm của bất phương trình2x+10 > 0 là: A. B. C. D. Câu 6. Bất phương trình x + 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A.x -6 B.x – 6 0 C.x 6 D.x – 6 0 Câu 7.Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 -5 A. B. C. D. Câu 8. Rút gọn biểu thức với x >4 ta được A.2x -4 B.4x - 4 C.4 - 2x D.4 – 4x Câu 9.Tam giác ABC có PQ// BC ( P AB, Q AC). Tỉ số bằng tỉ số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 10.Cho ∆DEF ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Khi đó tỉ số có giá trị bằng A. 2 B.-2 C. D.4 Câu 11.Một hình lập phương có cạnh bằng 5cm thì có thể tích là A.25cm3 B.125cm2 C.25cm2 D.125cm3 Câu 12. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. C. D.3 < -1 Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi 13; 14; 15 Biết là hình hộp chữ nhật có EH = 4cm, GC = 5cm, AB = 3cm. Câu 13.Mặt phẳng (BCGF) song song với A. mp(HDCG) B. mp(ABFE)
  6. C. mp(ABCD) D. mp(ADHE) Câu 14.Đường thẳng EA vuông góc với A. mp(ABCD) B. mp(EFBA) C. mp(GCFB) D. mp(HDGC) Câu 15.Diện tích xung quanh của hình hộp trên là A.35cm2 B. 60cm2 C.70cm2 D. 12cm2 II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 (1,0đ):Giải phương trình:a) 5x- 10 = 2x + 2 b) Bài 2 (1,75đ): a) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a1) 5x – 3 > 2 a2) b) Cho biết a < b, chứng tỏ rằng 2023a - 1 < 2023b -1 Bài 3 (2,25đ): Cho ∆ABC nhọn (AB < AC) có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: ∆ABD ? ∆ACE b) Chứng minh rằng HE.HC = HB. HD c) Tia AH cắt BC tại F. Kẻ FI vuông góc AC tại I. Chứng minh: IF2 = IA.IC D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D C C C A C B B D D A D A C
  7. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Đáp án Điểm Bài 5x - 10 = 2x + 2 0,2 đ 1a 0,2đ Vậy phương trình có tập nghiệm S = {4} 0,1đ Bài 1 0,15 đ 1,0đ 0,1đ 1b (vì với mọi x) 0,15 đ Giải được x = 3 ; x = -3 và kết luận nghiệm. 0,1 5x – 3 > 2 0,15đ 0,15đ 2a1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x | x>1} 0,1đ Biểu diễn được tập nghiệm lên trục số 0,1đ 0,25đ Bài 2 1,75đ 0,25đ 2a2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x } 0,1đ Biểu diễn được tập nghiệm lên trục số 0,15đ Ta có : a < b 0,25đ => 2023a < 2023 b ( Nhân cả 2 vế của BĐT cho 2023 > 0) 2b => 2023a -1 < 2023b -1 ( Cộng cả 2 vế của BĐT cho -1) 0,25đ 0,5đ Vẽ hình phục vụ câu a, b Bài 4 (2,25đ)
  8. Xét và có: 0,2đ a 0,2đ Do đó ?(g -g) 0,1đ Xét và có: 0,2đ ( 2 góc đối đỉnh) 0,2đ b Do đó (g -g) 0,1đ Suy ra 0,15đ Suy ra HE.HC = HB.HD (đpcm) 0,1đ Chứng minh được 0,15đ c Chứng minh được 0,2đ Suy ra được từ đó IF2 = IA . IC 0,15đ *Chú ý: - Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. - Điểm toàn bài lấy hai chữ số thập phân. -------------- Hết ---------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0