intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn (Đề tham khảo)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn (Đề tham khảo)

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 8 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình sau: a / 4x + 1 = 0 5x − 1 4x + 1 b / 1− = 3 6 c / x ( 2 x − 3) + 5 x = 0 x+2 x−2 4 d/ − = 2 x−2 x+2 x −4 Câu 2: ( 1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a / 6x + 3 0 6x + 1 x −1 b/ −
  2. ĐÁP ÁN Câu 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình sau: a / 4x + 1 = 0 4 x = −1 (0,25x3 đ) −1 x= 4 −1 Vậy S = 4 5x − 1 4x + 1 b / 1− = 3 6 6 2 ( 5 x − 1) 4 x + 1 − = 6 6 6 (0,25 đ) 6 − 2 ( 5 x − 1) = 4 x + 1 (0,25 đ) 6 − 10 x + 2 − 4 x − 1 = 0 − 14 x = −7 1 x= 2 1 Vậy S = 2 (0,25 đ) c / x ( 2 x − 3) + 5 x = 0 2 x 2 − 3x + 5 x = 0 (0,25 đ) 2x2 + 2x = 0 2 x ( x + 1) = 0 (0,25 đ) .......... x = −1 (0,25 đ) x=0 S ={ 0; −1 } Vậy x+2 x−2 4 d/ − = 2 (ĐKX Đ: x 2) x−2 x+2 x −4
  3. ( x + 2) ( x − 2) 2 2 4 − = (0,25 đ) ( x − 2) ( x + 2) ( x − 2) ( x + 2) ( x − 2) ( x + 2) 2 2  x + 4x + 4 - x + 4x - 4 = 4 (0,25 đ) x=0 (0,25 đ) S ={ 0} Vậy Câu 2: ( 1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a / 6x + 3 0 Giải đúng (0,5 đ) Vẽ đúng (0,25 đ) 6x + 1 x −1 b/ − 0) x Thời gian đi ô tô ( h) 30 x Thời gian đi ô tô ( h ) (0,25 đ) 40 x x 1 Pt: 30 − 40 = 12 (0,5 đ) Gỉai ra x = 10 (0,5 đ) Vậy quãng đường từ nhà Thầy Dương E đến trường là 10km (0,25 đ) B F A D
  4. Câu 4:( 1 điểm) Cmđ tam giác FBA đồng dạng tam giác FED (gg) FA BA Suy ra (TSĐS ) FD ED 1,8 1,65 12 ED ED = 11 Vậy cột cờ cao 11 m Câu 5 : a/ Chứng minh : ∆ABC đồng dạng ∆HBA .Từ đó suy ra AB 2 = BH .BC (1 đ) b/ Chứng minh : AF 2 = FC.MH FA BA Ta có: = (tc phân giác trong tam giác BAC) (1) (0,25 đ) FC BC MA BA Ta có: = (tc phân giác trong tam giác BHA) (2) (0,25 đ) MH BH Lấy (1) x (2) ta có: FA.MA BA2 = FC.MH BC.BH FA.MA BA2 0,25 = =1 FC.MH BA2 FA.MA = FC.MH
  5. Cmđ tam giác FMA cân tại A => FM = FA Suy ra: AF 2 = FC. MH (0,25 đ) c/ Chứng minh : ᄋAIB = ᄋACB Cmđ ∆AFB ?∆IFC (0,5 đ) FA FB = FI FC FA FI = FB FC Cmđ ∆AFI ?∆BFC (0,5 đ) Suy ra ᄋ AIB = ᄋACB (đpcm) Lưu ý : Học sinh vẽ hình sai không chấm HS làm cách khác , Gv dựa vào thang điểm để chấm Hình đúng đến đâu chấm đến đó
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – MÔN TOÁN 8 - NĂM HỌC : 2022-2023
  7. Cấp Nhận Thông hiểu Vận Vận Cộng độ/ biết dụng dụng Chủ đề cao 1/ Giải Pt bậc Pt đưa về Pt chứa phương nhất 1 Pt bậc nhất ẩn ở trình ẩn; 1 ẩn có mẫu mẩu (3 Tính tỉ là số phân số diện thức tích C/m thẳng hàng Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,75 1,5 0,75 3 Tỉ lệ % 7,5% 15% 7,5% 30 % 2/ Bpt Đưa về Bpt Giải bậc bậc nhất 1 các bất nhất 1 ẩn có mẫu phương ẩn trình và minh họa tập nghiệm trên trục số Số câu 1 1 2 Số điểm 0,75 0,75 1.5 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 15% 3/ Bài toán Giải bt chuyển bằng động cách lập PT Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 4/ Bài Đo toán chiều thực tế cao cây, nhà Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 5/ Hình Chứng Chứng Tính tỉ học minh minh số diện hai yếu tố tích tam góc C/m giác bằng thẳng đồng nhau; hàng .. dạng song Hệ song,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0