Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG MÔN: TOÁN 8 Năm học: 2022 - 2023 Thêi gian làm bài: 90 phút ------------------------------------------------------------------------------------------------ A. MA TRẬN Nhận Thông Vận Tổng biết hiểu dụng Cấ p độ Cấp Cấp độ độ cao Chủ thấp đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 -Hs biết cách tìm - Biết cách giải PT nghiệm của chứa ẩn ở mẫu có kĩ Phương phương trình năng giải PT trình -Biết cách giải PT chứa dấu giá trị tuyệt đối đơn giản, PT đưa được về dạng ax+b=0 -Biết tìm ĐKXĐ của PT Số câu 4 2 1 7 Số 0,8 1,0 0,5 2,3 điểm 8% 10% 5% 23% Tỉ lệ % -Hs biết cách Biết giải BPT bậc Chủ đề 2 kiểm tra nghiệm nhất 1 ẩn, giải một của bpt số BPT đưa về BPT Bất -Hs biết cách tìm 1 ẩn.Biểu diễn được phương nghiệm của bpt, nghiệm trên trục số trình biết cách kí hiệu tập nghiệm của bpt 1 ẩn -Hs biết sử dụng t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (phép nhân)
- Số câu 4 2 6 Số 0,8 1,0 1,8 điểm 8% 10% 18% Tỉ lệ % Chủ đề 3 -Hiểu được Giải bài phương toán bằng pháp giải bài cách lập toán bằng phương cách lập PT trình để giải dạng toán chuyển động Số câu 1 1 Số 1,0 1,0 điểm 10% 10% Tỉ lệ % Chủ đề 4 -HS nắm được -HS nắm vững các -HS nắm - Hs vận các t/c của hai trường hợp đồng vững các dụng được Tam giác tam giác đồng dạng của tam giác trường hợp kết quả đồng dạng, dạng vuông vận dụng để đồng dạng c/m hai định lý Ta- -Hs biết cách tính c/m hai tam giác của tam giác tam giác let. Tính thể tích hình hộp vuông đồng dạng từ vận dụng để đồng dạng chất đường đã cho, biết cách đó c/m các hệ thức. c/m hai tam để c/m hai phân giác tính diện tích toàn giác đồng góc bằng - Hình phần hình lăng dạng từ đó nhau từ đó không gian trụ c/m các hệ c/m được -Hs biết sử dụng thức quan hệ hệ quả đl Talet vuông góc tính độ dài đoạn thẳng -Hs biết sử dụng t/c đường phân trong tam giác tính tỉ số đoạn thẳng Số câu 7 2 1 1 11 Số 1,4 1,5 1,0 0,5 4,9 điểm 14% 15% 10% 5% 49% Tỉ lệ % Chủ đề 5 - C/m được C/minh bđt BĐT
- Số câu 1 1 Số 0,5 0,5 điểm 5% 5% Tỉ lệ % Tổng câu 17 5 2 2 26 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% B. Đề bài UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG MÔN : TOÁN 8 - MÃ 1 (Thời gian làm bài: 90 phút) I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1. Khẳng định nào Đúng ? A. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. D. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. Câu 2. Cho khi đó x nhận giá trị là A. x > 0 B. x < 0 C. x = 0 D. x0 Câu 3. Phương trình x3 = 4x có tập hợp nghiệm là { 0 ; 2} { 0 ; − 2} A. B. { 2 ; − 2} { 0 ; 2 ; − 2} C. D. Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (Hình 1). H G E D F C 5 cm 4 cm A 3 c m B Thể tích của hình hộp đã cho là A . 60 cm2 B . 12 cm3 C . 60 cm3 D . 70 cm3 x x 1 1 x 3 x Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình là A. x 3 B. x 0 và x 3 C. x 0 D. x 0 và x 3 Câu 6. Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là A. {–1} B. {0}
- C. {1;0} D. {1} 2 Câu 7. Cho bất phương trình: x – 4x 2x – 8. Giá trị nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ? A. x = 3 B. x = 5 C. x = 1. D. x = 0 ABC HIK HIK DEF Câu 8. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k, đồng dạng với theo DEF ABC tỷ số đồng dạng m. đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k m A. k.m B. m 1 k k.m C. D. Câu 9. Số nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 5 + 3x là A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm C. Một nghiệm D. Hai nghiệm Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x là A. {x / x} B. {x / x} C. {x / x } D. { x / x } Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông F C D E 8 cm 1 0 cm 12c m A B cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (Hình 02). Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đã cho là: A . 288 cm2 B . 960 cm2 2 C . 336 cm D . Một đáp án khác Câu 12. Hình thang ABCD (AB // CD) có các đường chéo cắt nhau tại O. 1 4 Biết OA = AC; AB = 4cm. Độ dài đoạn thẳng CD bằng A. 16 cm. B. 8cm C. 10cm D. 12cm ABC Câu 13. Cho , AD là phân giác của góc BAC ( D BC). Biết AB = 6cm; AC=15cm, khi đó BD BC bằng
- 2 2 5 7 7 5 2 3 A. B. C. D. Câu 14. Cho a > b. Khi đó: A. a + 2 > b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 < 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3 2 ABC HIK 3 ABC Câu 15. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi bằng 60cm, HIK chu vi bằng: A. 40cm B. 30cm C. 9 cm D. 9dm II. Tự luận(7,0 điểm) Bài 1(1,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) - 6x c) Bài 2 (1,0 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) b) Bài 3 (1,0 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 40 km/h. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc là 35 km/h. Biết tổng thời gian từ lúc đi đến lúc về đến A là 6 giờ 30 phút. Hãy tính quãng đường AB ? Bài 4 (3,0 điểm). Cho ∆ABC nhọn (AB < AC) có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: ∆ABD ? ∆ACE b) Chứng minh: HD.HB = HE.HC c) AH cắt BC tại F. Kẻ FI vuông góc AC tại I. Chứng minh: d) Trên tia đối tia AF lấy điểm N sao cho AN = AF. Gọi M là trung điểm cạnh IC. Chứng minh: NI FM Bài 5 (0,5 điểm). Cho a, b > 0, chứng minh rẳng : ============================================ UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG MÔN : TOÁN 8 – MÃ 2 (Thời gian làm bài: 90 phút) I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm). Câu 1. Phương trình x3 = 4x có tập hợp nghiệm là: { 0 ; 2} { 0 ; − 2} A. B.
- { 2 ; − 2} { 0 ; 2 ; − 2} C. D. Câu 2. Số nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 5 + 3x là A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm C. Một nghiệm D. Hai nghiệm Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x là: A. {x / x} B. {x / x} C. {x / x } D. { x / x } x x 1 1 x 3 x Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 3 B. x 0 và x 3 C. x 0 D. x 0 và x 3 2 Câu 5. Cho bất phương trình: x – 4x 2x – 8. Giá trị nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ? A. x = 3 B. x = 5 C. x = 1. D. x = 0 Câu 6. Khẳng định nào “đúng” ? A. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. D. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. BD ABC BC Câu 7. Cho , AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó bằng 2 2 5 7 7 5 2 3 A. B. C. D. ABC HIK HIK DEF Câu 8. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k, đồng dạng với theo DEF ABC tỷ số đồng dạng m. đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k m A. k.m B. m 1 k k.m C. D. Câu 9. Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là A. {–1} B. {0} C. {1;0} D. {1} Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông F 8cm 1 0cm 12 c m C D E A B
- cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 02). Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đã cho là: A . 288 cm2 B . 960 cm2 C . 336 cm2 D . Một đáp án khác Câu 11. Cho a > b. Khi đó: A. a + 2 > b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 < 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3 Câu 12: Cho khi đó x nhận giá trị A. x > 0 B. x < 0 C. x = 0 D. x0 2 ABC HIK 3 ABC Câu 13. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi bằng 60cm, HIK chu vi bằng A. 40cm B. 30cm C. 9 cm D. 9dm Câu 14. Hình thang ABCD (AB // CD) có các đường chéo cắt nhau tại O. 1 4 Biết OA = AC; AB = 4cm. Độ dài đoạn thẳng CD bằng A. 16 cm. B. 8cm C. 10cm D. 12cm Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (Hình 1). H G E D F C 5 cm 4 cm A 3c m B Thể tích của hình hộp đã cho là: A . 60 cm2 B . 12 cm3 C . 60 cm3 D . 70 cm3 II. Tự luận(7,0 điểm) Bài 1(1,5 điểm). Giải các phương trình sau: d) e) - 6x f) Bài 2 (1,0 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: c) d)
- Bài 3 (1,0 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 40 km/h. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc là 35 km/h. Biết tổng thời gian từ lúc đi đến lúc về đến A là 6 giờ 30 phút. Hãy tính quãng đường AB ? Bài 4 (3,0 điểm). Cho ∆ABC nhọn (AB < AC) có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. e) Chứng minh: ∆ABD ? ∆ACE f) Chứng minh: HD.HB = HE.HC g) AH cắt BC tại F. Kẻ FI vuông góc AC tại I. Chứng minh: h) Trên tia đối tia AF lấy điểm N sao cho AN = AF. Gọi M là trung điểm cạnh IC. Chứng minh: NI FM Bài 5 (0,5 điểm). Cho a,b > 0, chứng minh rẳng : ============================================ C. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (Mỗi ý chọn đúng được 0,4 điểm) MÃ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B D D C B D B D A D A D A A D án MÃ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D A D B B B A D D D A D D D C án II.Tự luận:
- Bài Nội dung cần đạt Điểm
- Bài 1 Bài 1: Giải các phương (1,5 đ) trình sau: a) (1) Giải: Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là: b) 6x (2) Giải: TH1:Nếu 2x3 0 x Pt(2) 2x 3 = 5 – 6x ….. x = 1 ( không thoả mãn) TH2:Nếu 2x3 0 x< Pt(2) 2x + 3 = 5 – 6x ….. x = ( thoả mãn) Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là: c) (4) Giải: ĐKXĐ: (nhận) Vậy tập nghiệm của phương trình (4) là:
- 0,25 0,25 0,25 0,25
- 0,25 0,25
- Bài 2 Bài 2: Giải bất phương trình và (1 đ) biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) (5) Giải: Vậy tập nghiệm của bất 0,25 phương trình (5) là: Biểu diễn trên trục số: 0,25 )///////////////////////// 0 1 b) (6) Giải: (vô lý) Vậy tập nghiệm của bất phương trình (6) là: Biểu diễn trên trục số: ///////////////////////////////////////////////////////////////// 0.25 0 0,25
- Gọi chiều dài quãng đường AB 0,25 là x (km) (x > 0) Thời gian lóc ®i là: (h) Bài 3 Thời gian khi vÒ là(h) (1.0đ) Theo bài ta có phương trình 0,25 Giải pt, ta được tìm được x = 112(tmđk) 0,25 Vậy quãng đường AB dài 112 km. 0,25
- Bài 4: Cho ∆ABC nhọn (AB
- AC) ∆CIF ? ∆CFA (g.g) d) Trên tia đối tia AF lấy điểm N sao cho AN = AF. Gọi M là trung điểm cạnh IC. Chứng minh: NI FM Giải: Ta có: (do trên) (vì AN = AF nên A là trung điểm của NF; M là trung điểm của IC) Ta có ∆CIF ? ∆CFA (do 0,25 trên) Gọi K là giao điểm của NI và MF Xét ∆NFI và ∆FCM có: (cùng phụ ) 0,25 (do trên) ∆NFI ? ∆FCM (c.g.c) (2 góc tương ứng) hay Xét ∆NFK có: (tổng 3 góc trong tam giác) (vì ) (vì AF BC) NI FM
- Bài 6 Cho a, b > 0, chứng minh rẳng : 0,25 (0.5điểm) Đúng với mọi a,b >0 0,25 ==========================================
- PHÊ DUYỆT CỦA BGH TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Đào Thị Nga Đỗ Quang Tuấn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 810 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 124 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 220 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 215 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 55 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hộ Cơ 2
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 73 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn