intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân An Hội (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân An Hội (Đề tham khảo)” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân An Hội (Đề tham khảo)

  1. Equation Chapter 1 Section 1UBND KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 HUYỆN CỦ CHI MÔN: TOÁN – KHỐI 8 TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI THỜI GIAN: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO Câu 1. (2,5đ) Giải các phương trình sau. a) b) c) Câu 2. (1đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Câu 3. (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 10 km/h. Sau đó người đó từ B quay về A với vận tốc 20 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 3 giờ . Tính quãng đường AB? Câu 4. (1đ) Một cửa hàng điện máy có chương trình khuyến mãi giảm giá trên giá niêm yết của tất cả các loại máy lạnh. Chú Hai mua một máy lạnh hiệu AQUA Inverter tiết kiệm điện được giảm 15%. Sau đó khi biết chú Hai là khách hàng thân thiết nên cửa hang đã giảm tiếp 5% nữa. Nhờ vậy, chú Hai chỉ trả 9 690 000 đồng cho cửa hàng. Hỏi giá niêm yết của chiếc máy lạnh chú Hai đã mua là bao nhiêu? Câu 5. (1đ) Một cột điện DE có bóng trên mặt đất là FE dài 4,5m, cùng lúc đó thanh sắt AB cao 1m thì có bóng trên mặt đất là BC dài 0,6m. Hỏi chiều cao của cột điện là bao nhiêu mét?   D A Cột điện Thanh sắt C B F E Câu 6. (3đ) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), Hai đường cao BE và CF. a) Chứng minh: Chứng minh tam giác ABE đồng dạng tam giác ACF
  2. và AE.AC = AF.AB b) Trên tia BE lấy điểm N sao cho (E nằm giữa 2 điểm B và N), Chứng minh tam giác ANE đồng dạng tam giác ACN và AN2 = AE.AC c) Trên cạnh CF lấy điểm M sao cho AM = AN. Chứng minh tam giác AMF đồng dạng tam giác ABM và tính số đo ? ----------------- HẾT -----------------
  3. ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) 0,25x3 (2,5đ) 0,75đ Vậy phương trình có tập nghiệm : b) 0,25x3 0,75đ Vậy phương trình có tập nghiệm : c) 1đ ĐKXĐ : 0,25x4 ( thỏa) Vậy phương trình có tập nghiệm : Bài 2 (1 đ) 0,25 Vậy bất phương trình có tập nghiệm 0,25 Vẽ trục số 0,25 0,25 Bài 3 Gọi (km) là quãng đường AB. () 0,25x6 (1,5 Khi đó là thời gian lúc đi. đ) là thời gian lúc về Theo đề ta có phương trình : (thỏa ĐK) Vậy quãng đường AB dài 20 km Bài 4 Gọi x (đồng) là giá tiền ban đầu của máy lạnh (x>9 690 000) 0,25x4 (1 đ) Theo đề ta có: (x. 85%).95% = 9690000 Giải PT ta được x = 12 000 000 (đ) Vậy giá tiền ban đầu của máy lạnh là 12 000 000 đồng
  4. Bài 5 0,25x4 (1 đ) Xét  ABC   vaàà  DEF có:  (so le trong, AC//DF)   ABC    DEF (g.g)              Vậy cột điện cao 7,5m Bài 6 6a (1đ) a) Chứng minh: tam giác ABE đồng dạng tam giác ACF và D 0,25x3 (3đ) AE.AC = AF.AB Xét tam giác ABE vuông tại E và tam giác giác ACF A Cột điện vuông tại F: Thanh sắt Có góc BAC chung Vậy tam giác ABE đồng C B F E dạng tam giác ACF 0,25 6b) b) Trên tia BE lấy điểm N sao cho (E nằm giữa 2 điểm B và 0,25x3 (1đ) N), Chứng minh tam giác ANE đồng dạng tam giác ACN và AN2 = AE.AC Xét tam giác ANE vuông tại E và tam giác ACN vuông tại N Có góc NAC chung Vậy tam giác ANE đồng dạng tam giác ACN 0,25 6c) c) Trên cạnh CF lấy điểm M sao cho AM = AN. Chứng minh (1đ) tam giác AMF đồng dạng tam giác ABM và tính số đo ? Xét tam giác AMF và tam giác ABM Có góc BAM chung 0,25 Kết hợp câu a;b ta có Vậy tam giác AMF đồng dạng tam giác ABM (c-g-c) 0,25x2 Vậy 0,25
  5. MA TRẬN ĐỀ Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nội dung/ Vận Chủ Đơn Nhận Thôn Vận TT dụng đề vị biết g hiểu dụng cao kiến thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Giải PT 1 (TL1a 0,75đ ) 0,75 đ 1 Chủ (TL 0,75đ đề 1: 1b) Giải PT 1 0,75 đ phươ tích ng trình 1 (TL 1đ PT 1c) chứa 1đ ẩn ở mẫu
  6. Chủ 1 đề 2: (TL Giải Giải 2) 2 bất bất 1đ 1đ phươ phươn ng g trình trình Toán 1 chuyể (TL3) n 1,5đ 1,5đ 3 động Tìm 1 1đ giá (TL4) tiền 1đ Chủ đề 3: sau khi 1đ Các bài giảm toán giá thực 1 Tính 1đ tế (TL5) chiều cao 1đ cột điện 1đ 1đ 4 Chủ C/m 1 đề 4: hai (TL6a tam ) Hình giác 1đ học đồng dang , c/ m đẳng thức
  7. C/m 1 hai (TL6 tam b) giác 1đ đồng dang, c/ m đẳng thức C/m 1 hai (TL6c tam ) giác 1đ đồng dang, tính số đo góc Tổng: 2 1 6 1 10 Số 1,5 1,0 6,5 1,0 10,0 câu Điểm Tỉ lệ 10% 65% 10% 100% % 15% Tỉ lệ chung 25% 75% 100 % BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KTGK II TOÁN LỚP 8
  8. TT Chương/ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng cao hiểu Giải Nhận biết: phương 1 Chủ đề trình – Nhận biết quy tắc chuyển vế và (TL1a) 1: quy tắc chia hai vế cho cùng một số 0,75đ Phương trình - Giải được PT 1 Nhận biết: 1 Nhận biết được phương trình tích và (TL1b) Giải 0,75đ phương cách giải trình tích Giải được PT Vận dụng: 1 Vận dụng được quy tắc giải phương (TL1c) Giải 1đ phương trình chứa ẩn ở mẫu để tìm được trình chứa nghiệm của PT ẩn ở mẫu Phân biệt được những giá trị của ẩn thỏa ĐKXĐ Chủ đề Vận dụng: 1 2 : Bất (TL 2) 2 phương Giải bất – Tìm được tập nghiệm của bất PT nhờ 1đ trình phương vận dụng cách giải bất PT trình Biểu diễn được tập nghiệm của bất PT trên trục số .
  9. Chủ Tìm quãng Vận dụng: 1 đề 3: đường AB (TL Các bài – Vận dụng các kiến thức về quãng 3) toán đường, vận tốc, thời gian để giải quyết 1,5đ thực tế bài toán thực tế . Tìm giá Vận dụng: 1 tiền sau (TL khi giảm – Vận dụng các kiến thức cơ bản về 4) 3 1đ giá toán phần trăm để giải quyết bài toán thực tế Tìm chiều Vận dụng: 1 cao cột (TL điện – Vận dụng được tỉ số đồng dạng của 5) hai tam giác đồng dạng để giải quyết 1đ bài toán thực tế 4 Chủ Chứng Vận dụng: 1 đề 4: (TL minh hai – Vận dụng được trường hợp đồng 6a) Hình tam giác 1đ học dạng góc góc của hai tam giác để cm đồng dạng hai tam giác đồng dạng Chứng Suy ra đúng tỉ số đồng dạng để c/m minh đẳng thức đẳng thức Vận dụng: 1 Chứng (TL Vận dụng được trường hợp đồng dạng 6b) minh hai 1đ góc góc của hai tam giác để cm hai tam giác tam giác đồng dạng đồng dạng Suy ra đúng tỉ số đồng dạng để c/m Chứng minh đẳng đẳng thức thức Chứng Vận dụng: 1 (TL minh hai Vận dụng được trường hợp đồng dạng 6c) tam giác cạnh- góc -cạnh của hai tam giác để 1đ đồng dạng cm hai tam giác đồng dạng Tìm số đo Suy ra đúng số đo của góc góc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2