intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung Lập Hạ (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung Lập Hạ (Đề tham khảo)” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trung Lập Hạ (Đề tham khảo)

  1. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HKII NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP HẠ MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian : 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá Thôn Vận Vận Nhận g dụn dụng biết hiểu g cao 1 Phương +Phương + Nhận biết: Biết được 1 2 trình bậc trình bậc dạng và cách giải ( 1b ) ( 1a, nhất một nhất một ẩn phương trình tích 1 1c ) ẩn và cách giải. + Thông hiểu: Hiểu và 1,5 + Phương giải được phương trình trình đưa đưa đưa được về dạng ax được về + b = 0, phương trình dạng ax = b chứa ẩn ở mẫu. =0 + Phương trình tích + Phương trình chứa ẩn ở mẫu 2 Giải bài Giải bài Vận dụng được các 1 toán toán bằng bước giải bài toán bằng (4) bằng cách lập cách lập phương trình để 1 cách lập phương giải quyết tình huống phương trình thực tiễn. trình 3 Bất Thông hiểu: Hiểu các 3 Tìm và biểu pương bước giải bất phương ( 2a, diễn tập trình bậc trình bậc nhất một ẩn và b, 3 ) nghiệm trên nhất một biểu diễn tập nghiệm 2,5 trục số. ẩn trên trục số. 4 Định lí Biết định lí Thales 1 Định lí Thales (6) Thales trong tam 1 giác 5 Tam giác +Các trường + Nhận biết: Nhận biết 1 1 1 đồng hợp đồng được hai tam giác đồng (7a) (1) (7b) dạng và dạng của dạng. 1 1 1 ứng dụng tam giác + Vận dụng: Vận dụng +Ứng dụng các trường hợp đồng thực tế của dạng của tam giác để tam giác chứng minh đẳng thức,
  2. giải quyết bài toán thực đồng dạng. tế. MA TRẬN ĐỀ
  3. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP HẠ NĂM HỌC 2022–2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1(2,5đ): Giải phương trình: a / 2x − 6 = 4x + 4 b / ( 2 x + 5 ) ( x + 3) = 0 x − 2 x + 3 x −1 c/ + = 3 4 2 Bài 2(2,0đ): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a / 5 x 15 0 1 2x 1 5x b/ 2 4 8 3 x 12 Bài 3(0,5đ): Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị dương? 7 Bài 4(1,0đ): Một ôtô đi từ TPHCM đến Long Hải với vận tốc 42km/h, rồi ôtô đó từ Long Hải trở về TPHCM với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 6km/h. Thời gian cả đi lẫn về là 5 giờ. Tính độ dài quãng đường AB? Bài 5(1,0đ): Một toà nhà cao tầng có bóng trên mặt đất dài 36m. cùng thời điểm đó, một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Tính chiều cao của toà nhà ( toà nhà và cột đèn vuông góc với mặt đất ). Bài 6(1,0đ): Giữa hai điểm B và C có một cái ao. Để đo khoảng cách BC người ta đo được các đoạn thẳng và Biết DE // BC, tính khoảng cách giữa hai điểm B và C. A 2m D E 5m 10m B C Bài 7(2,0đ): Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. a/ Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau. b/ Chứng minh : AH2 = HB . HC.
  4. ---------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------- THANG ĐIỂM Bài Nội dung Thang điểm Bài 1 a / 2x − 6 = 4x + 4 2x − 4x = 4 + 6 0,25đ −2 x = 10 x = −5 0,25đ S = {−5} b / ( 2 x + 5 ) ( x + 3) = 0  2x + 5 = 0 hoặc x + 3 = 0 0,5đ −5 x= hoặc x = -3 2 −5 0,5đ S={ ; -3 } 2 x − 2 x + 3 x −1 c/ + = 3 4 2 0,5đ 4 ( x − 2 ) 3 ( x + 3) 6 ( x − 1) + = 12 12 12 0,25đ 4 x − 8 + 3x + 9 = 6 x − 6 x = −7 0,25đ S = { −7} Bài 2 a/ 5x -15 0  5x 15 0,25đ  x 3 Vậy S= x / x 3 0,25đ Biểu tập nghiệm diễn đúng 0,5đ 1 − 2x 1 − 5x b/ −2< 4 8 2 − 4 x − 16 < 1 − 5 x 0,25đ −4 x + 5 x < 1 + 16 − 2 x < 15 0,25đ Vậy S= x / x 15 0,5đ Biểu tập nghiệm diễn đúng Bài 3 3 x 12 0,25đ dương 3 x 12 0 7  -3x +12 < 0  -3x < -12  x>4 0,25đ 3 x 12 Vậy dương với mọi x > 4 7 Bài 4 Gọi x (km) là quãng đường từ TPHCM đến Long Hải 0,25đ (đk x > 0) x Thời gian ô tô đi từ TPHCM đến Long Hải là (h) 42 Vân tốc của ô tô lúc về là 42 + 6 = 48 (km)
  5. x Thời gian ô tô đi từ Long Hải về TPHCM là (h) 48 Vì thời gian cả đi lẫn về là 5 giờ, ta có phương trình : 0,25đ x x + =5 42 48 8 x + 7 x = 1680 0,25đ 15 x = 1680 x = 112 Vậy quãng đường từ TPHCM đến Long Hải là 112 km. 0,25đ Bài 5 Xét ∆DEF và ∆BAC ᄉ ᄉ D=B E = ᄉA ᄉ 0,25đ Vậy ∆DEF ∆BAC (g.g) 0,25đ DE EF 7 4 7.36 0,25đ  = ⇔ x= = 63 AB AC x 36 4 Vậy tòa nhà cao 63 m 0,25đ Bài 6 Xét tam giác ABC có DE // BC 0,25đ (HQ của đl Ta-lét) 0,25đ . 0,25đ Vậy khoảng cách giữa hai điểm B và C là 30m 0,25đ Bài 7 a/ xét ABC và HBA: ᄉA = H ᄉ 0,25đ ᄉ B : Góc chung 0,25đ Vậy ABC HBA (g.g) 0,5đ b/ Xét ∆HAC và ∆HBA: ᄉA = H ᄉ ᄉ ᄉ HBA = HAC ( cùng phụ với góc ACB ) 0,25đ Vậy ∆HAC ∆HBA (g.g) 0,25đ
  6. HA HC 0,25đ  = HB HA 0,25đ  AH2 = HB.HC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0