Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Văn Tần
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Văn Tần” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Văn Tần
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II Trường THCS Võ Văn Tần NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (3đ) Giải phương trình a) b) c) Câu 2: (1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Câu 3: (1đ) Một xe máy đi từ M đến N với vận tốc 45 km/h. Sau đó xe máy đi từ B về A với vận tốc 40 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 8 giờ 30 phút. Tính quãng đường xe máy đi từ M đến N. Câu 4: (1đ) Một bác thợ theo kế hoạch mỗi ngày làm 10 sản phẩm. Do cải tiến kỹ thuật mỗi ngày bác đã làm được 14 sản phẩm. Vì thế bác đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức dự định 12 sản phẩm . Tính số sản phẩm bác thợ làm theo kế hoạch. Câu 5: (1đ) Nhà bạn An có một bể cá hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài đáy bể là 1,2m; chiều rộng đáy bể là 1m; chiều cao của nước dâng lên là 0,9m. Hỏi thể tích nước trong bể là bao nhiêu mét khối ? (Biết thể tích hình hộp chữ nhật là : V = a.b.h trong đó a là chiều dài đáy; b là chiều rộng đáy; h là chiều cao) Câu 6: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Kẻ HD AC tại D. a) Chứng minh: đồng dạng với (1,5đ) b) Chứng minh AD.AC = BH. HC (1đ) c) Gọi K là giao điểm của AH và OC. Chứng minh B, K, D thẳng hàng. (0,5đ) HẾT ĐÁP ÁN Câu 1: (3đ) Giải phương trình
- Vậy (1đ) Vậy (1đ) (1đ) Câu 2: (1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Câu 3: (1đ) Một xe máy đi từ M đến N với vận tốc 45 km/h. Sau đó xe máy đi từ B về A với vận tốc 40 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 8 giờ 30 phút. Tính quãng đường xe máy đi từ M đến N. 8 giờ 30 phút =8,5 giờ Gọi x (giờ) là thời gian xe máy đi từ M đến N, x >0 Thời gian xe máy đi từ N về M là: 8,5 – x (giờ) Quãng đường xe máy đi từ M đến N là: 45x (km) Quãng đường xe máy đi từ N về M là: 40(8,5 – x) (km) Theo đề bài ta có phương trình: 45x = 40(8,5 – x)
- Vậy quãng đường xe máy đi từ M đến N là 45.4 =180 (km) Câu 4: (1đ) Một bác thợ theo kế hoạch mỗi ngày làm 10 sản phẩm. Do cải tiến kỹ thuật mỗi ngày bác đã làm được 14 sản phẩm. Vì thế bác đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức dự định 12 sản phẩm . Tính số sản phẩm bác thợ làm theo kế hoạch. Gọi x (sản phẩm) là số sản phẩm bác thợ làm theo kế hoạch , x >0 Số sản phẩm bác thợ làm theo thực tế là: x +12 (sản phẩm) Số ngày làm theo kế hoạch là: (ngày) Số ngày làm theo thực tế là: (ngày) Theo đề bài ta có pt: Vậy số sản phẩm bác thợ làm theo kế hoạch là: 100 (sản phẩm) Câu 5: (1đ) Nhà bạn An có một bể cá hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài đáy bể là 1,2m; chiều rộng đáy bể là 1m; chiều cao của nước dâng lên là 0,9m. Hỏi thể tích nước trong bể là bao nhiêu mét khối ? (Biết thể tích hình hộp chữ nhật là : V = a.b.h trong đó a là chiều dài đáy; b là chiều rộng đáy; h là chiều cao) Thể tích nước trong bể là: 1,2.1.0,9 =1,08 (m3) Câu 6: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Kẻ HD AC tại D. a)Chứng minh: đồng dạng với (1,5đ) b)Chứng minh AD.AC = BH. HC (1đ) c)Gọi O là trung điểm AB. OC cắt HD tại I. Gọi K là giao điểm của AH và OC. Chứng minh B, K, D thẳng hàng
- a)Xét và có: B H O I b)Xét và có: K Xét và có: A D C Mà (cmt) Nên Từ (1) và (2) suy ra: AD.AC = BH. HC. c) có HI // BO có ID // AO Từ (3) và (4) suy ra Mà OA = OB (O là trung điểm AB) nên HI = ID. Xét và có: Mà (hai góc kề bù) Nên Vậy ba điểm B, K , D thẳng hàng.
- MA TRẬN VÀ MA TRẬN ĐẶC TẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – KHỐI 8 (2022-2023) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Chuẩn kiến Đơn vị kiến STT thức kỹ năng kiến thức thức cần kiểm tra Vận Nhận Vận dụng thấp dụng biết cao 11 P Giải phương trình a) Nhận biết: Phương trình tích H Ư Ơ 1 N G T R b) Thông hiểu: Phương trình có mẫu là số Ì N H B Ậ C
- c) Thông hiểu: Phương trình chứa ẩn ở mẫu N H Ấ T M Ộ T Ẩ Thông hiểu: N + -Giải bất phương trình có mẫu B Giải bất phương Ấ trình -Biểu diễn tập nghiệm trên trục số T P H Ư Toán thực tế a)Thông hiểu: Giải bài toán bằng cách lập phương Ơ N trình chuyển động G b)Thông hiểu: Giải bài toán bằng cách lập phương T trình dạng năng suất ( không chứa ẩn ở mẫu) R Ì N c)Thông hiểu: Toán thực tế về Hình hộp chữ nhật có H ghi sẵn công thức + H Ì N H H Ọ C K H
- Ô N G G T A M a)Thông hiểu : Chủ đề Tam giác đồng dạng g.g b) Vận dụng thấp: Hệ Thức G I c) Vận dụng cao: Bằng nhau, song song, thẳng hàng , … Á Chứng minh tam C giác đồng dạng,hệ 1 thức, bằng nhau, 1 0,5 22 Đ song song, bằng Ồ nhau, thẳng hàng, N … G D Ạ N G MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN TOÁN - KHỐI 8 STT NỘI ĐƠ CÂ Tổn Tổn DU N U g số g
- HỎI TH EO MỨ C thời câu ĐỘ gian NH ẬN NG VỊ TH KIẾ KIẾ ỨC N N TH TH VẬ VẬ TỈ LỆ % TH ỨC ỨC NH N N ÔN ẬN DỤ DỤ G BIÊ NG NG HIỂ T TH CA U ẤP O Thờ Thờ Thờ Thờ Thờ Thờ Thờ Ch Ch Ch Ch Ch Ch Ch Thời Ch Ch Ch i i i i i i i TN TL TN TL TN TL TN gian TL TN TL gian gian gian gian gian gian gian 1 PH Ph ƯƠ ươ NG TRÌ ng 1 NH trìn BẬ - (1đ 7 - - - - - 1 7 10% h C ) NH tích ẤT MỘ T ẨN+ Ph - 1 8 1 8 10% BẤT ươ (1đ) PH ng ƯƠ trìn
- NG h TRÌ có NH+ HÌN mẫ H u là HỌ số C KH Ph ÔN ươ G GIA ng N trìn h 1 chứ 10 - - - 1 10 10% (1đ) a ẩn ở mẫ u Giả i bất ph ươ 1 ng 10 (1đ) trìn h có mẫ u Toá - - - 1 10 - - - - 1 12 10% n
- thực tế Giả i bài toá n bằn g các h (1đ) lập ph ươ ng trìn h chu yển độn g Toá 1 10 1 13 10% n (1đ thực ) tế Giả i bài toá n
- bằn g các h lập ph ươ ng trìn h Nă ng suấ t To 1 8 1 10 10% án (1đ thự ) c tế về Hìn h hộ p ch ữ nh ật có
- ghi sẵ n cô ng thứ c 2 TA Chứ - 1 7 - 10 - 3 30 30% M ng (1,5đ 1 1 10 GIÁ min ) C h (1đ) (0,5 ĐỒ tam đ) NG giác DẠ đồn NG g dạn g,hệ thức , bằn g nha u, song song , bằn g nha
- u, thẳn g hàn g,… 90 100% Tổn 0 0 1 7 0 0 7 63 0 0 1 10 0 0 1 10 0 9 phú g t 1 100% Tỉ lệ 0 75% 10% % Tổng điểm 1 7,5 1 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn