intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. GV: Nguyễn Long Tấn KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8 Tổng Mức độ đánh giá % (4-11) điểm Chương/ Nội dung/đơn TT (12) Chủ đề vị kiến thức (1) Vận dụng (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phương Phương 5% trình bậc trình bậc 2 nhất một nhất một ẩn ẩn Phương 10% trình chứa 1 1 ần ở mẫu Phương 5% trình đưa được về 1 dạng ax+b=0 Phương 5% 1 trình tích Giải bài toán 15% bằng cách lập 1 PT 2 Bất Bất phương 32,5% phương trình bậc 2 2 1 1 trình bậc nhất 1 ẩn nhất một Liên hệ giữa 2,5% ẩn thứ tự và phép cộng, Liên hệ 1 giữa thứ tự và phép nhân 3 Phép Phân tích đa nhân và thức thành phép chia nhân tử 1 các đa thức 4 Tam giác Các trường 1 1 5% đồng hợp đồng dạng dạng của tam giác vuông 1
  2. Định lý Ta-lét 2,5% 1 trong tam giác Khái niệm hai 2,5% tam giác đồng 1 dạng 5 Đa giác. Diện tích hình 15% Diện tích chữ nhật 1 1 đa giác Diện tích tam giác 6 Hình lăng Hình hộp chữ trụ đứng. nhật Hình 1 2,5% chóp đều Tổng 10 1 2 4 3 2 22 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao 1 Phương Nhận biết: trình bậc - Nhận biết điều kiện của tham số 2 nhất một PT bậc nhất để PT là PT bậc nhất 1 ẩn (TN 1, ẩn và cách giải - Biết được phương trình có 7) nghiệm hay không? Phương trình đưa Thông hiểu: 1 được về Giải được Phương trình đưa được (TL 1a) dạng về dạng ax+b=0 ax+b=0 Phương Thông hiểu: 1 trình tích Giải được Phương trình tích (TL 1c) 2
  3. Nhận biết: phương Tìm điều kiện phương trình chứa trình chứa ần ở mẫu 1 1 ần ở mẫu (TN 3) (TL 1c) Thông hiểu: Giải phương trình chứa ần ở mẫu Giải bài Vận dụng: 1 toán bằng (TL 4) cách lập PT Giải được bài toán bằng cách lập PT 2 Nhận biết: 2 3 1 - Bất PT nào là BPT bậc nhất một (TN (TN 4,5; (TL 2b) ẩn 2,6) TL 2a) - Tập nhiệm của BPT Thông hiểu: Bất phương - Giá trị của biến có là nghiệm của trình bậc BPT hay không? nhất 1 ẩn Bất - Tập nhiệm của BPT biểu diễn phương bằng trục số trình bậc - Giải được BPT nhất một ẩn Vận dụng: - Giải BPT có chứa ẩn ở mẫu Liên hệ Nhận biết: 1 (TN giữa thứ tự và phép - Mối quan hệ giữa hai biết x và y 8) trong BPT cộng, Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Phép Vận dụng cao: 1 3 nhân và Những hằng - Tìm GTNN của biểu thức (TL phép đẳng thức 3) chia các đáng nhớ đa thức Tỉ số của 4 Tam giác Nhận biết: 1( TN hai tam giác đồng đồng dạng - Tìm độ dài cạnh của hai tam giác 11) dạng đồng dạng Tỉ số của Nhận biết: 1 (TN hai đoạn - Tìm độ dài cạnh đoạn thẳng khi 10) thẳng biết tỉ số. Các trường Nhận biết: 1 1 3
  4. hợp đồng - Tỉ số của các đường đặc biệt (TN 9) (TL 5b) dạng của với tỉ số đồng dạng tam giác vuông Thông hiểu: - Chứng minh hai tam giác đồng dạng trường hợp g-g. 5 Đa giác. Diện tích Thông hiểu: 1(TL 1 Diện tích hình chữ 5a) (TL đa giác nhật. - Tính dộ dài cạnh thông qua 5c) Diện tích diện tích tam giác Vận dụng cao: - Tính diện tích một tam giác 6 Hình Hình hộp Nhận biết: Các cạnh song song trong 1 (TN lăng trụ chữ nhật 12) HHCN đứng. Hình chóp đều Tổng 10 7 3 2 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 4
  5. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – Lớp 8 (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra: 04/5/2023 Thời gian làm bài: 90 phút. (Không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm) Chọn câu đúng nhất. Câu 1: Phương trình ( 5m − 4 ) x = 2023 là phương trình bậc nhất ẩn x khi: 4 4 4 5 A. m= B. m = − C. m D. m 5 5 5 4 Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. 2x − 3 = 0 B. 5x 15 C. x 2 0 D. 0x + 3 0 x 1 1 2 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: x 3 x 1 x 1 x 3 A. x = 3; x = 1 B. x 3; x 1 C. x 3; x −1 D. x −3; x −1 Câu 4: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: A. x 8 B. x > 8 C. x 8 D. x < 8 Câu 5: Giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau: A. 2x − 3 < 0 B. 3x + 4 < 0 C. 4 − 3x 0 D. 5 − 2x 0 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình −3x > −4x + 2 là: 2 A. x > 2 B. x 2 C. x < 2 D. x > 7 Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm: A. x 2 + 3 = 1 B. 4x − 5 = 7 + 4x C. 0x − 5 = −1 D. 2x − 3 = −2x + 1 Câu 8: So sánh x và y, biết −2x + 3 −2y + 3 A. x < y B. x y C. x > y D. x y Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai. Hai tam giác đồng dạng với nhau với tỉ số k thì: A. Tỉ số hai đường cao tương ứng cũng bằng k. B. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng cũng bằng k C. Tỉ số diện tích của hai tam giác bằng k2 D. Tỉ số chi vi của hai tam giác bằng k2 Câu 10: Cho hai đoạn thẳng AB=4cm, CD=2dm. Tỉ số của AB và CD là: 1 1 A. B. 2 C. D. 3 5 2 5
  6. Câu 11: Tam giác ABC có độ dài cạnh AB=8cm. Tam giác A’B’C’ đồng dạng với 1 tam giác ABC với tỉ số là . Độ dài A’B’ là: 2 1 A. 16cm B. 4cm C. 8cm D. 16 Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật sau. Cạnh CB song song với: A. DQ B. QM C. MN D. QP II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: Giải các phương trình sau ( 1,75 điểm) a) 4x − 3 = 3x + 2 x+2 1 x2 + 2 − = b) x − 2 x 2x x − 2 ( ) c) 2x ( x − 2 ) + 3 ( x − 2 ) = 0 Bài 2: ( 1,25 điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4x − 5 7−x 3 5 b) Giải bất phương trình sau: 2x 1 x+3 Bài 3: (0,5 đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: f ( x ) = 3x 2 + 12x − 15 Bài 4: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: (1,5 đ) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số 19 đơn vị. Nếu tăng tử số lên 2 đơn vị và giảm 1 mẫu số đi 3 đơn vị thì được phân số mới bằng . Tìm phân số ban đầu. 3 Bài 5: ( 2,0 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ, biết MN=12cm, NP=5cm. Kẻ PK vuông góc QN ( K QN ). a) Tính độ dài NQ, PK. b) Chứng minh: ∆KNP ∆MQN và KP.QN = MN.NP ᄋ c) Tia phân giác MQN cắt MN tại H, lấy điểm F thuộc cạnh QN sao cho QF=10cm. Tính diện tích tam giác FHN. --------------------------------------------Hết -------------------------------------------------- 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2