Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kinh Môn
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kinh Môn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kinh Môn
- UBND THỊ XÃ KINH MÔN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 03 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi vào bài kiểm tra Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 3 A. 0x + 5 = 0 B. 2x2 – 3 = 0 C. − 2 =0 D. 2x + 1 = 0 x Câu 2. Phương trình 2x + 2 = 0 có nghiệm là? A. -2 B. -1 C. -3 D. -4 Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất A. y = 5x2 B. y = 0x + 3 C. y = x - 2 D. y = 0 Câu 4: Trong hình vẽ bên, tọa độ của điểm K là : y A. K(-1; 2) B. K(2; -1) K 2 C. K(-1; 0) 1 D. K(0; 2) -2 -1 O 1 2 x -1 -2 Câu 5: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc. Xác suất để mặt chấm lẻ xuất hiện là: A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5. Câu 6: Một hộp có 2 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ, 4 quả bóng vàng. Các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Linh lấy ngẫu nhiên một quả bóng. Xác suất của biến cố: “Lấy được quả bóng đỏ” là: 2 1 4 3 A. B. C. D. 9 3 9 6 Câu 7: Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả được ghi lại ở bảng sau: Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần 10 6 20 14 Xác suất lớn nhất là ta có thể lấy được quả bóng màu gì? A. màu đỏ B. màu xanh C. màu tím D. màu vàng
- 2 Câu 8: Trong trò chơi tung đồng xu, xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt ngửa” bằng 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 2 4 3 Câu 9: Đáy của hình chóp tứ giác đều là: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 10: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác vuông C. Tam giác vuông cân D. Đáp án khác Câu 11: Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 3cm, trung đoạn bằng 5cm. Độ dài cạnh đáy của hình chóp là: A.1cm B. 2cm C. 4cm D. 8cm PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) Giải phương trình 1 − x x + 2 11x + 8 a) 5(3x + 2) = 4x + 11; b) − = 4 2 8 Câu 14. (1,0 điểm) Cho đường thẳng (d): y = (m + 4)x – m + 6 (m là tham số). Tìm m để đường thẳng (d): a) Đi qua điểm A (–1; 2). b) Song song với đường thẳng (d 1 ) có phương trình y = –2x + 3. Câu 15. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 210 km và sau 3 giờ thì chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe , biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/h. Câu 16. (3,0 điểm) 1) Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Gần đấy có một tòa nhà cao tầng có bóng trên mặt đất là 80m (như hình vẽ). Em hãy cho biết tòa nhà có bao nhiêu tầng biết rằng mỗi tầng cao 3,5m. B E 7m 4m 80m D F A C
- 3 2) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . a) Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA . b) Qua B kẻ đường thẳng d vuông góc với BC . Gọi M là trung điểm của AB . Đường thẳng qua M vuông góc với AB cắt đường thẳng d tại K và cắt BC tại I . Chứng minh rằng: 2KI .AC = BC 2 và KC đi qua trung điểm của AH . 2 + 2x − x2 Câu 17. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2 − 2 x + 3 ------------------------ Hết----------------------
- 4 UBND THỊ XÃ KINH MÔN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN 8 (HDC gồm 03 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D B C A D B C B D A B D PHẦN II. TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 5(3x + 2) = 4x + 11 15x + 10 = 4x + 11 15x – 4x = 11 – 10 11x = 1 0,25 a 1 x = 11 1 0,25 Vậy phương trình có tập nghiệm S = 11 13 1 − x x + 2 11x + 8 − = 4 2 8 2(1 − x) − 4( x + 2) = 11x + 8 0,25 2 − 2 x − 4 x − 8 = 11x + 8 −17 x − 14 = 0 b −14 x= 17 −14 0,25 Vậy phương trình có tập nghiệm S = 17 Đường thẳng (d) qua điểm A (–1; 2) nên thay x = –1; y = 2 vào y = (m + 4)x – m + 6 ta có : 2 = (m + 4).( –1) – m + 6 a ⇒ 2 = –m – 4 – m + 6 0,25 ⇒ 2 = –2m + 2 14 ⇒ m=0 0,25 Vậy m = 0 a = a ' m + 4 = 2 − 0,25 Ta có (d) // (d 1 ) ⇔ ⇔ ⇔ m=–6 b b ≠ b' −m + 6 ≠ 3 Vậy m = – 6 thì (d) // (d 1 ) 0,25
- 5 Gọi x (km/h) là vận tốc xe đi từ A ( x >10 ). Vận tốc xe đi từ B : x – 10 (km/h) Quãng đường xe đi từ A đi được : 3x ( km ) Quãng đường xe đi từ B đi được : 3(x –10) ( km ) 0,25 Sau 3 giờ hai xe gặp nhau nên ta có phương trình: 15 3x + 3(x – 10 ) = 210 0,25 6x = 240 x = 40 (TMĐK) 0,25 Vậy vận tốc xe đi từ A : 40 km/h, vận tốc xe đi từ A : 30 km/h 0,25 ∆ABC ∽ ∆DEF ( g − g ) 0,25 AB AC AB 80 80.7 = ⇔ = ⇒ AB = =140 ( m ) DE DF 7 4 4 0,25 1 Tòa nhà cao 140m. 0,25 Số tầng tòa nhà là: 140: 3,5 = 40 (tầng) 0,25 Vẽ hình, ghi GT-KL đúng (Vẽ hình sai không chấm bài) 2 0,25 16 Chứng minh được ∆ABC ∽ ∆HBA 0,5 2.a 90° Xét ∆BKM có BKM + KBM = 90° Mà ABC + KBM = Do đó BKM = ABC hay BKI = ABC 2.b Xét ∆BKI và ∆ABC có: KBI = BKI = ABC (chứng minh trên); = BAC 900 0,25 Khi đó ∆BKI ∽ ∆ABC g.g ( )
- 6 KI BI 0,25 ⇒ = ⇒ KI .AC = BI .BC (1) BC AC Ta có MI ⊥ AB; AB ⊥ AC ⇒ MI AC Xét ∆ABC có M là trung điểm của AB ; MI AC nên I là trung điểm của BC . BC 2 Do đó BI .BC = ⇒ 2BI .BC = 2 (2) BC 2 0,25 Từ (1) và (2) suy ra 2KI .AC = BC 2 Gọi E là giao điểm của BK và AC ; F là giao điểm của CK và AH Xét ∆EBC có I là trung điểm của BC ; KI EC nên K là trung điểm của BE do đó KB = KE (3) Ta có AF EK ⇒ ∆CFA ∆CKE(g.g) AF CF ⇒ = (4) KE CK Ta có FH BK ⇒ ∆CHF ∆CBK(g.g) FH CF ⇒ = (5) BK CK 0,25 FH AF Từ (4) và (5) suy ra = (6) BK KE Từ (3) và (6) suy ra FH = AF hay F là trung điểm của AH . 0,25 2 + 2 x − x 2 5 − ( x − 2 x + 3) 2 5 A = = = 2 −1 x2 − 2 x + 3 x2 − 2 x + 3 x − 2x + 3 0,25 Do x 2 − 2 x + 3 = ( x − 1) 2 + 2 ≥ 2 ∀x 1 1 5 5 nên 2 ≤ ⇒ 2 ≤ ( x − 1) + 2 2 ( x − 1) + 2 2 0,25 17 5 5 ⇒ −1 ≤ −1 ( x − 1) 2 + 2 2 5 3 ⇒ −1 ≤ , ∀x. 0,25 ( x − 1) 2 + 2 2 3 Vậy max A = ⇔ x = 1. 2 0,25
- 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn