Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- MÔN TOÁN 8-NĂM HỌC 2023-2024-THỜI GIAN 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề kiến thức biêt hiểu dụng cao 2cTN Nhận biết: Câu 1;2 – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 0,7 đ thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị 1cTL Phân thức đại của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Câu 10a số. Tính chất cơ 0,5 đ bản của phân Thông hiểu: Phân thức thức đại số. Các – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức 1 đại số phép toán cộng, đại số. trừ, nhân, chia Vận dụng: các phân thức – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, đại số phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Nhận biết: 1cTN – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái Câu 3 niệm hàm số. 0,3 đ – Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác Hàm số và đồ định bởi công thức. thị – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng Hàm số và toạ độ; 1cTL 2 đồ thị – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ Câu 11a khi biết toạ độ của nó. 0,75 đ Hàm số bậc Nhận biết: 2cTN nhất – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường Câu 4; 5 y = ax + b (a thẳng y = ax + b (a 0). 0,7 đ 0) và đồ thị. Hệ Thông hiểu: 1cTL
- số góc của – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y Câu 11b đường thẳng y = ax + b (a 0). 0,75 đ = ax + b (a 0). – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). 1cTL – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải Câu 11c quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen 0,5 đ thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. Thông hiểu: – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Vận dụng: – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 1cTL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn Câu 12a giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất 0,5đ Phương Phương trình (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động 3 trình bậc nhất trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc 1cTL nhất. Câu 12b 1đ Thông hiểu: 1cTL – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. Câu 13a – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai 0,75đ Hình đồng Tam giác đồng tam giác, của hai tam giác vuông. dạng dạng Vận dụng: 1cTL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 4 Câu 13b giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức 0,5đ về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường
- cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. Hình đồng – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, dạng kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Nhận biết 3cTN – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được Câu6;7; 8 hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 1đ 1cTL Câu 10b 0,5 đ Thông hiểu – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Hình chóp tam – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một Các hình giác đều, hình hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 5 khối trong chóp tứ giác 1cTL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn thực tiễn đều Câu 14a giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện 0,75 đ tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
- Mô tả xác suất Nhận biết: của biến cố – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực 1cTN ngẫu nhiên nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó Câu 9 trong một số ví thông qua một số ví dụ đơn giản. 0,3 đ dụ đơn giản. Một số yếu Vận dụng: 1c 6 Mối liên hệ giữa tố xác suất – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến Câu 14b xác suất thực nghiệm của một cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 0,5 đ biến cố với xác suất của biến cố đó Tổng 14 câu 3 câu 2 câu 1 câu Điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Tổ trưởng chuyên môn Nguyễn Thị Vân
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024 Tổng % Mức độ đánh giá Chương/Ch điểm T Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) ủ đề (12) (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số. Tính chất cơ 2c 1c Phân thức bản của phân thức đại số. Các 3 câu 1 Câu 1;2 Câu 10a đại số phép toán cộng, trừ, nhân, chia 1,2 điểm 0,7 đ 0,5 đ các phân thức đại số 1c 1c Hàm số và đồ thị 2 câu Câu 3 Câu 11a 1,05 điểm 0,3 đ 0,75 đ Hàm số và Hàm số bậc nhất 2 4 câu đồ thị y = ax + b (a 0) và đồ thị. Hệ số 2c 1c 1c góc của đường thẳng y = ax + b (a Câu 4; 5 Câu 11b Câu 11c 0). 0,7 đ 0,75 đ 0,5 đ 1,95 điểm 1c 1c Phương 2 câu 3 Phương trình bậc nhất Câu 12a Câu 12b trình 1,5 điểm 0,5đ 1đ 1c 1c 2 câu Hình đồng Tam giác đồng dạng Câu 13a Câu 13b 4 1,25 điểm dạng 0,75đ 0,5đ Hình đồng dạng Các hình Hình chóp tam giác đều, hình 3c 1c 1c 5 câu 5 khối trong chóp tứ giác đều Câu6;7; 8 Câu 10b Câu 14a thực tiễn 1đ 0,5 đ 0,75 đ 2,25 điểm Mô tả xác suất của biến cố ngẫu 2 câu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 1c 1c Một số yếu 6 Mối liên hệ giữa xác suất thực Câu 9 Câu 14b tố xác suất nghiệm của một biến cố với xác suất 0,3 đ 0,5 đ 0,8 điểm của biến cố đó Tổng 9 câu 2 câu 4 câu 4 câu 1 câu 20 câu Điểm 3đ 1đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ...................................................... NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: ................................................................ Môn: TOÁN 8 - MÃ ĐỀ A Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của ý đúng trong các câu sau đây. 4x +1 Câu 1: Tử thức của phân thức là x−2 A. 4x . B. x − 2 . C. 4x + 1 . D. 1 . 2 x +1 4x 0 Câu 2: Có bao nhiêu phân thức trong A = { ; ; ; } x 0 3 − x 2x + 3 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 3: Điền vào chỗ trống: “Đồ thị hàm số y = f ( x) là tập hợp .... biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y)trên mặt phẳng toạ độ”. A. một điểm B. hai điểm C. ba điểm D. tất cả các điểm Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b(a 0) là A. một đường cong. B. một đường tròn. C. một đường gấp khúc. D. một đường thẳng. Câu 5: Khi hệ số a của đường thẳng y = −3 x − 5 là A. -3. B. 5. C. 3. D. -5. Câu 6: Khối rubik ở hình bên có dạng A. Hình chóp tứ giác đều. B. Hình chóp tam giác đều. C. Hình chóp ngũ giác đều. D. Hình chóp lục giác đều. Quan sát hình 1, trả lời câu hỏi 7; 8 Câu 7: Hình chóp tam giác đều S.DEF có đỉnh là A. D. B. E. C. S. D. F. Câu 8: Mặt đáy của hình chóp S.DEF là A. mặt SDE. B. mặt DEF. C. mặt SEF. D. mặt SDF. Hình 1 Câu 9: Kiểm tra ngẫu nhiên 100 chiếc điện thoại của nhà máy sản xuất B thì có 5 chiếc không đạt chất lượng. Xác suất của biến cố E “Một điện thoại của nhà máy sản xuât B không đạt chất lượng” là: A. 5% B. 0,5%. C.50%. D. 0,05%. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 10: (1 điểm) 7 x2 − y a) Hãy xác định điều kiện của phân thức . x−5 b) Gọi tên đỉnh, cạnh bên của hình chóp tứ giác đều ( hình 2). Câu 11: (2 điểm) Cho hàm số y = f ( x) = 3x − 1 a) Tính f (5); f (−4) . Hình 2 b) Lập bảng giá trị của hàm số y = f ( x) = 3x − 1 với các giá trị của x {−2; −1;0;1; 2} . c) Vẽ đồ thị hàm số y = f ( x) = 3x − 1 . Câu 12: (1,5 điểm) a) Giải phương trình: 5x + 4 = 14
- b) Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? Câu 13: (1,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (𝐻 ∈ 𝐵𝐶). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh ∆𝐻𝐵𝐴 ∆𝐴𝐵𝐶. b) Tính độ dài đường cao AH. Câu 14: (1,25 điểm) a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều biết cạnh bằng 5cm và trung đoạn là 16cm. b) Một túi đựng 15 viên bi giống hệt nhau nhưng khác màu, trong đó có 5 bi trắng, 4 bi vàng, 3 bi đen và 3 bi xanh. Bạn Hậu lấy ngẫu nhiên một viên bi từ túi. Tính xác suất để Hậu lấy được viên bi trắng. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS LÊ CUỐI HỌC KỲ II HỒNG PHONG MÔN TOÁN 8 MÃ ĐỀ A NĂM HỌC 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C C D D A B C B A II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Nội dung Điểm 10 7 x2 − y a) Hãy xác định điều kiện của phân thức . (1đ) x−5 b) Gọi tên đỉnh, cạnh bên của hình chóp tứ giác đều ( hình 2). 7 x2 − y a) Hãy xác định điều kiện của phân thức . x−5 0,25 x −5 0 ĐKXĐ: 0,25 x5 b) Gọi tên đỉnh, cạnh bên của hình chóp tứ giác đều. 0,25 Đỉnh: s 0,25 Cạnh bên: SA; SB; SC; SD 11 Cho hàm số y = f ( x) = 3x − 1 (2 đ) a) Tính f (5); f (−4) . b) Lập bảng giá trị của hàm số y = f ( x) = 3x − 1 với các giá trị của x {−2; −1;0;1; 2} . c) Vẽ đồ thị hàm số y = f ( x) = 3x − 1 . a) Tính f (5); f (−4) ta có: 0,25 𝑓(5) = 3.5 − 1 = 14 0,5 𝑓(−4) = 3. (−4) − 1 = −13 b) Lập bảng giá trị của hàm số y = f ( x) = 3x − 1 với các giá trị của x {−2; −1;0;1; 2} x -2 -1 0 1 2 y = f ( x) = 3x − 1 -7 -4 -1 2 5 0,75 C) Vẽ đồ thị hàm số y = f ( x) = 3x − 1 (VD) 0,5
- a) Giải phương trình: 5x + 4 = 14 . b) Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao 12 lâu thì đuổi kịp xe đạp? (1,5 đ) a)giải phương trình 5 x + 4 = 14 5 x = 10 0,25 x=2 0,25 Vậy nghiệm của phương trình x = 2 b) Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? Gọi t ( h ) là thời gian từ lúc xe hơi chạy đến lúc đuổi kịp xe đạp; t > 0. ⇒ t + 6 ( h ) là thời gian kể từ lúc xe đạp đi đến lúc xe hơi đuổi kịp. 0,25 + Quãng đường xe đạp đi được là s1 = 15( t + 6 ) km. + Quãng đường xe hơi đi được là s2 = 60t km. 0,25 Vì hai xe xuất phát tại điểm A nên khi gặp nhau s1 = s2. 0,25 Khi đó ta có: 15(t + 6) = 60t ⇔ 60t - 15t = 90 ⇔ t = 2(h) (thỏa mãn) Vậy xe hơi chạy được 2 giờ thì đuổi kịp xe đạp. 0,25 Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (𝐻 ∈ 𝐵𝐶). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. 13 a) Chứng minh ∆𝐻𝐵𝐴 ∆𝐴𝐵𝐶. b) Tính độ dài đường cao AH.
- (1,25đ) 0,25 (vẽ hình) a) Xét ΔHBA và ΔABC có: ABC góc chung BHA = BAC = 900 0,25 Do đó ΔHBA ΔABC 0,25 b) Áp dụng định lý Pythagore cho ΔABC vuông tại A để tính độ dài cạnh 0,25 BC = 5 cm 𝐴𝐻 𝐴𝐵 ΔHBA ΔABC => 𝐴𝐶 = 𝐵𝐶 𝐴𝐵.𝐴𝐶 3.4 0,25 => 𝐴𝐻 = 𝐵𝐶 = 5 = 2,4 (cm). a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều biết cạnh bằng 5cm và trung đoạn là 16cm. 14 b) Một túi đựng 15 viên bi giống hệt nhau nhưng khác màu, trong đó có 5 (1,25 đ) bi trắng, 4 bi vàng, 3 bi đen và 3 bi xanh. Bạn Hậu lấy ngẫu nhiên một viên bi từ túi. Tính xác suất để Hậu lấy được viên bi trắng. a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều biết cạnh bằng 5cm và chiều cao là 16cm. 0,75 5+5+5 S xq = .16 = 120 (cm2) 2 b) Một túi đựng 15 viên bi giống hệt nhau nhưng khác màu, trong đó có 5 bi trắng, 4 bi vàng, 3 bi đen và 3 bi xanh. Bạn Kỳ lấy ngẫu nhiên một viên bi từ túi. Tính xác suất để Kỳ lấy được viên bi trắng. Số kết quả có thể là 15. Bạn Kỳ lấy ngẫu nhiên nên các kết quả có thể là đồng khả năng. 0,25 0,25 Gọi E là biến cố “Kỳ lấy được viên bi trắng”. Có 5 kết quả thuận lợi cho E. 5 1 Vậy P(E)= = 15 3 *Lưu ý HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ...................................................... ….... Môn: TOÁN 8 - MÃ ĐỀ B Lớp: ……………………………………………… Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của ý đúng trong các câu sau đây. x −1 Câu 1: Tử thức của phân thức là x+5 A. x − 1 . B. x + 5 . C. 1 . D. x . 2 x +1 4x 0 Câu 2: Có bao nhiêu phân thức trong A = { ; ; ; } x 0 3 − x 2x + 3 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 3: Điền vào chỗ trống: “Đồ thị hàm số y = f ( x) là tập hợp .... biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng toạ độ”. A. một điểm B. hai điểm C. ba điểm D. tất cả các điểm Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b(a 0) là A. một đường cong. B.một đường gấp khúc. C. một đường thẳng. D. một đường tròn. Câu 5: Khi hệ số a của đường thẳng y = −2 x − 7 là A. - 7. B. - 2. C. 2. D. 7. Câu 6: Kim tự tháp ở hình bên có dạng A. hình chóp tứ giác đều. B. hình chóp ngũ giác đều. C. hình chóp tam giác đều. D. hình chóp lục giác đều. Quan sát hình 1, trả lời câu hỏi 7; 8 Câu 7: Hình chóp tam giác đều S.ABC có đỉnh là A. D. B. E. C. S. D. F. Câu 8: Mặt đáy của hình chóp S.ABC là Hình 1 A. mặt SAB. B. mặt SBC. C. mặt SCA. D. mặt ABC. Câu 9: Kiểm tra ngẫu nhiên 100 chiếc máy tính của nhà máy sản xuất A thì có 7 chiếc không đạt chất lượng. Xác suất của biến cố E “Một máy tính của nhà máy sản xuất A không đạt chất lượng” là: A. 0,7%. B. 7%. C. 70%. D. 0,07%. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 10 (1 điểm): 3x 2 − 5 a) Hãy xác định điều kiện của phân thức . x−6 b) Gọi tên đỉnh, cạnh bên của hình chóp tứ giác đều ( hình 2). Hình 2 Câu 11 (2 điểm): Cho hàm số y = f ( x) = 2 x + 1 a) Tính f (−5); f (4) . b) Lập bảng giá trị của hàm số y = f ( x) = 2 x + 1 với các giá trị của x {−2; −1;0;1; 2} . c) Vẽ đồ thị hàm số y = f ( x) = 2 x + 1 . Câu 12 (1,5 điểm): a) Giải phương trình: 4x + 6 = 18
- b) Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 10 km/h. Sau đó 5 giờ, một xe máy đuổi theo với vận tốc 50 km/h. Hỏi xe máy chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? Câu 13 (1,25 điểm): Cho tam giác MNP vuông tại M và có đường cao MH (𝐻 ∈ 𝑁𝑃). Biết MN = 6 cm, MP = 8 cm. a) Chứng minh ∆𝐻𝑁𝑀 ∆𝑀𝑁𝑃. b) Tính độ dài đường cao MH. Câu 14 (1,25 điểm): a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều biết cạnh bằng 7cm và trung đoạn là 12cm. b) Một túi đựng 25 viên bi giống hệt nhau nhưng khác màu, trong đó có 7 bi trắng, 5 bi vàng, 8 bi đen và 5 bi xanh. Bạn Minh lấy ngẫu nhiên một viên bi từ túi. Tính xác suất để Minh lấy được viên bi vàng. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS LÊ CUỐI HỌC KỲ II HỒNG PHONG MÔN TOÁN 8 MÃ ĐỀ B NĂM HỌC 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A B D C B A C D B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Nội dung Điểm 10 Câu 10:(1 điểm) (1đ) 3x 2 − 5 a) Hãy xác định điều kiện của phân thức . x−6 b) Gọi tên đỉnh, cạnh bên của hình chóp tứ giác đều ( hình 2). 3x 2 − 5 a) Hãy xác định điều kiện của phân thức . x−6 0,25 x−6 0 ĐKXĐ: 0,25 x6 b) Gọi tên đỉnh, cạnh bên của hình chóp tứ giác đều. 0,25 Đỉnh: A 0,25 Cạnh bên: AM; AN; AP; AQ 11 Câu 11:(2 điểm) : Cho hàm số y = f ( x) = 2 x + 1 (2 đ) a) Tính f (−5); f (4) . b) Lập bảng giá trị của hàm số y = f ( x) = 2 x + 1 với các giá trị của x {−2; −1;0;1; 2} . c) Vẽ đồ thị hàm số y = f ( x) = 2 x + 1 . a) Tính f (−5); f (4) ta có: y = f ( x) = 2 x + 1 0,25 f (−5) = 2.(−5) + 1 = −9 0,5 f (4) = 2.4 + 1 = 9 b) Lập bảng giá trị của hàm số y = f ( x) = 2 x + 1 với các giá trị của x {−2; −1;0;1; 2} x -2 -1 0 1 2 y = f ( x) = 2 x + 1 -3 -1 1 3 5 0,75 C) Vẽ đồ thị hàm số y = f ( x) = 3x − 1 (VD) 0,5
- a) Giải phương trình: 4x + 6 = 18 b) Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 10 km/h. Sau đó 5 giờ, một xe máy đuổi theo với vận tốc 50 km/h. Hỏi xe máy chạy trong bao lâu thì đuổi 12 kịp xe đạp? (1,5 đ) a)giải phương trình 4 x + 6 = 18 4 x = 12 0,25 x=3 0,25 Vậy nghiệm của phương trình x = 3 b) Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 10 km/h. Sau đó 5 giờ, một xe máy đuổi theo với vận tốc 50 km/h. Hỏi xe máy chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? Gọi t ( h ) là thời gian từ lúc xe hơi chạy đến lúc đuổi kịp xe đạp; t > 0. ⇒ t + 5 ( h ) là thời gian kể từ lúc xe đạp đi đến lúc xe máy đuổi kịp. 0,25 + Quãng đường xe đạp đi được là s1 = 10( t + 5 ) km. + Quãng đường xe hơi đi được là s2 = 50t km. 0,25 Vì hai xe xuất phát tại điểm A nên khi gặp nhau s1 = s2. 0,25 Khi đó ta có: 10(t + 5) = 50t ⇔ 50t - 10t = 50 ⇔ t = 1,25(h) (thỏa mãn) Vậy xe máy chạy được 1,25 giờ thì đuổi kịp xe đạp. 0,25 Cho tam giác MNP vuông tại M và có đường cao MH (𝐻 ∈ 𝑁𝑃). Biết MN = 6 cm, MP = 8 cm. 13 a) Chứng minh ∆𝐻𝑁𝑀 ∆𝑀𝑁𝑃. b) Tính độ dài đường cao MH.
- (1,25đ) 0,25 (vẽ hình) a) Xét ΔHNM và ΔMNP có: MNP góc chung NHM = NMP = 900 0,25 Do đó ΔHNM ΔMNP 0,25 b) Áp dụng định lý Pythagore cho ΔMNP vuông tại M để tính độ dài cạnh 0,25 NP = 10 cm Xét tam giác MNP vuông tại M, có đường cao MH, ta có: 𝑀𝑁.𝑀𝑃 6.8 𝑀𝐻 = 𝑁𝑃 = 10 = 4,8 (cm). 0,25 a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều biết cạnh bằng 7cm và trung đoạn là 12cm. 14 b) Một túi đựng 25 viên bi giống hệt nhau nhưng khác màu, trong đó có 7 bi (1,25 đ) trắng, 5 bi vàng, 8 bi đen và 5 bi xanh. Bạn Minh lấy ngẫu nhiên một viên bi từ túi. Tính xác suất để Minh lấy được viên bi vàng. a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều biết cạnh bằng 7cm và chiều cao là 12cm. 0,75 7+7+7 S xq = .12 = 126 (cm2) 2 b) Một túi đựng 25 viên bi giống hệt nhau nhưng khác màu, trong đó có 7 bi trắng, 5 bi vàng, 8 bi đen và 5 bi xanh. Bạn Minh lấy ngẫu nhiên một viên bi từ túi. Tính xác suất để Minh lấy được viên bi vàng. Số kết quả có thể là 25. 0,25 Bạn Minh lấy ngẫu nhiên nên các kết quả có thể là đồng khả năng. 0,25 Gọi E là biến cố “Minh lấy được viên bi trắng”. Có 5 kết quả thuận lợi cho E. 5 1 Vậy P(E)= = 25 5 *Lưu ý HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn