Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG MÔN: TOÁN_LỚP 8 KIỆT Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ Tổng TT Nội đánh giá % điểm (1) Chương/ dung/đơ (4 -11) (12) Chủ đề n vị kiến NB TH VD VDC (2) thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại Phân số. Các TN1,4,9 1 thức đại phép 10% 1,0 số toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số số 2 Phương Phương TL2 TL5 20% trình trình bậc 1,0 1,0
- nhất Hàm số TN2 3 và đồ thị 0,33 Hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0) Hàm số và đồ thị. và đồ thị TN3 TL3 16,6% Hệ số 0,33 1,0 góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). Hai tam Vẽ giác hình+TL TL4b 4 Tam đồng 4a 1,0 giác dạng. 1,0 đồng 23,3% Hình dạng TN7 đồng 0,33 dạng. Hình Các chóp tam hình giác đều, TN5,6 TL1a TL1b 5 khối 26,7% hình 0,67 1,0 1,0 trong chóp tứ thực tiễn giác đều 6 Một số Mô tả TN8 3,3% yếu tố xác suất 0,33 xác suất của biến cố ngẫu nhiên
- trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó Tổng 3 1 3 2 1 10 Tỉ lệ 20% 10% 100% phần 40% 30% trăm Tỉ lệ chung 70% 100% PHÒNG GD&Đ HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG MÔN: TOÁN - LỚP: 8 KIỆT Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến giá TT Chủ đề thức NB TH VD VDC
- ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: TN1,4 Phân thức đại định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai ,9 số. Tính chất cơ phân thức bằng nhau. bản của phân Thông hiểu: Phân thức đại số. Các – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. 1 thức phép toán cộng, Vận dụng: đại số trừ, nhân, chia – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép các phân thức nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. đại số – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Thông hiểu: – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. TL2 Vận dụng: – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. Phươn Phương trình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 2 thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên g trình bậc nhất quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không TL5 quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. 3 Hàm số Hàm số và đồ Nhận biết: và đồ thị – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm TN2 thị hàm số. – Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu:
- – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + TN3 b (a 0). Thông hiểu: – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a Hàm số bậc 0). nhất – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải y = ax + b (a thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho 0) và đồ thị. Hệ trước. số góc của đường thẳng y Vận dụng: = ax + b – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). TL3 (a 0). – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. 4 Tam Hai tam giác Thông hiểu: giác đồng dạng. – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. đồng – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, TL4a dạng của hai tam giác vuông. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen TL4b
- thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình TN7 đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, Hình đồng dạng công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 5 Các Hình chóp tam Nhận biết hình giác đều, hình – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam TN5,6 khối chóp tứ giác giác đều và hình chóp tứ giác đều. TL1a trong đều Thông hiểu thực – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác tiễn đều. TL1b – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).
- Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Mô tả xác suất Nhận biết: của biến cố – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của ngẫu nhiên một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ TN8 trong một số ví đơn giản. Một số dụ đơn giản. Vận dụng: yếu tố 6 Mối liên hệ giữa – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu xác xác suất thực nhiên trong một số ví dụ đơn giản. suất nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Điểm Nhận xét và chữ Chữ ký của Họ và tên học sinh: bằng số bằng chữ ký của giám khảo giám thị …………………………… ……. Lớp: ………… MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây.
- Câu 1. Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? A. . B. . C. 3x – 2 . D. . Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. B. C. D. . Câu 3. Cho đường thẳng Hệ số góc của đường thẳng d là A. -a. B. a. C. D. Câu 4. Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa? A. . B. . C. x = 2. D. . Câu 5. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân. Câu 6. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7. Cặp hình H và H’ được gọi là A. Hình đồng dạng phối cảnh. B. Hình giống nhau. C. Hình sao chép. D. Hình to hình bé. Câu 8. Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 23%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là: A. 23%. B. 77%. C. 87%. D. 50%. Câu 9. Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi A. A. B = C. D. B. A. C = B. D. C. A. D = B. C. D. A. C < B. D. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC.
- a) Gọi tên đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp tam giác đều S.ABC; b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC với AB = 5cm; SI = 6cm. Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình sau: a); b) . Bài 3. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Bài 4. (2,0 điểm) Cho nhọn ( AB < AC ) có đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh: a) ; b) . Bài 5. (`1,0 điểm) Giải phương trình : Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Điểm Nhận xét và chữ Chữ ký của Họ và tên học sinh: bằng số bằng chữ ký của giám khảo giám thị …………………………… ……. Lớp: ………… MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây. Câu 1. Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? A. . B. . C. x + 1 . D. . Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. B. C. D. . Câu 3. Cho đường thẳng Hệ số góc của đường thẳng d là A.m. B. -m. C. D. n. Câu 4. Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa? A. . B. . C. x = -1. D. . Câu 5. Hình chóp tam giác đều có mặt đáy là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
- C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân. Câu 6. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7. Trong các hình dưới đây, hai hình nào đồng dạng với nhau? Hình a Hình b Hình c A. Hình a và hình b. B. Hình a và hình c. C. Hình b và hình c. D. Hình a và hình b và hình c. Câu 8. Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 16%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là A. 16%. B. 94%. C. 84%. D. 50%. Câu 9. Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi A. A. B = C. D. B. A. C = B. D. C. A. D = B. C. D. A. C < B. D. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. a) Gọi tên đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp tứ giác đều S.ABCD; b) Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều S.ABCD với AB = 4cm; SO = 6cm.
- Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình sau: a); b) . Bài 3. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Bài 4. (2,0 điểm) Cho nhọn ( AB < AC ) có đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh: a) ; b) . Bài 5. ( 1,0 điểm) Giải phương trình : Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG MÔN: TOÁN - LỚP 8- NĂM HỌC 2023- KIỆT 2024
- MÃ ĐỀ A PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D A B D A C A B C HSKT: Đúng 1 câu đạt 0,5 điểm, đúng từ 6 câu trở lên đạt 3,0 điểm. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điểm Bài a) Đỉnh: S 0,25 Mặt đáy: ABC 0,25 Mặt bên: SAB; SAC; SBC 0,25 1 Cạnh bên: SA; SB; SC. 0,25 2,0 điểm HSKT: Đúng mỗi bước đạt 0,5 điểm, đúng từ 2 bước trở lên đạt 1,0 điểm. b) Nửa chu vi của tam giác đáy ABC là: (5+5+5):2= 7,5 (cm) 0,5 Ta có trung đoạn SI= 6(cm) Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC là: 7,5.6= 45() 0,5 2 a) 1,0 điểm 0,25 Vậy nghiệm của phương trình là . HSKT: Đúng từ 1 bước đạt 0,5 điểm. 0,25 b) 0,25
- Vậy nghiệm của phương trình là . 0,25 HSKT: Đúng từ 1 bước đạt 0,5 điểm. Cho Ta được giao điểm của đồ thị với trục Oy là Cho . Ta được giao điểm của đồ thị với trục Ox là 0,5 Đồ thị hàm số là đường thẳng AB. 3 1,0 điểm 0,5 HSKT: Vẽ đúng đạt 1,0 điểm. 4 2,0 điểm 0,5 HSKT: Vẽ đúng hình đạt 0,75 điểm. a) Xét và , ta có: ( 2 góc đối đỉnh) 0,25 (g-g)
- HSKT: Đúng từ 1 bước đạt 0,5 điểm. 0,25 b) Xét và , ta có: chung . 0,25 (g-g) 0,25 0,25 HSKT: Đúng mỗi bước đạt 0,5 điểm, đúng từ 2 bước trở lên đạt 1,0 điểm. 0,25 Vậy HSKT: Đúng mỗi bước đạt 0,5 điểm, đúng từ 2 bước trở lên đạt 1,0 điểm. 0,25 5 0,25 1,0 điểm 0,25 0,25 *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG MÔN: TOÁN - LỚP 8- NĂM HỌC 2023- KIỆT 2024 MÃ ĐỀ B PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B B A D B B A C C HSKT: Đúng 1 câu đạt 0,5 điểm, đúng từ 6 câu trở lên đạt 3,0 điểm. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điểm Bài a) Đỉnh: S 0,25 Mặt đáy: ABCD 0,25 Mặt bên: SAB; SBC;SCD;SAD 0,25 Cạnh bên: SA; SB; SC; SD. 0,25 1 HSKT: Đúng mỗi bước đạt 0,5 điểm, đúng từ 2 bước trở lên đạt 1,0 điểm. 2,0 điểm b) Diện tích đáy ABCD là: 4.4= 16 0,5 Ta có chiều cao của hình chóp là SO = 6 (cm) Thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: 0,5
- a) 0,25 Vậy nghiệm của phương trình là . HSKT: Đúng từ 1 bước đạt 0,5 điểm. 0,25 2 1,0 điểm b) 0,25 Vậy nghiệm của phương trình là . 0,25 HSKT: Đúng từ 1 bước đạt 0,5 điểm. Cho . Ta được giao điểm của đồ thị với trục Oy là Cho . Ta được giao điểm của đồ thị với trục Ox là 0,5 Đồ thị hàm số y = 3-x là đường thẳng AB 3 1,0 điểm 0,5 HSKT: Vẽ đúng đạt 1,0 điểm. 4 2,0 điểm 0,5
- HSKT: Vẽ đúng hình đạt 0,75 điểm. a) Xét và , ta có: ( 2 góc đối đỉnh) 0,25 (g-g) HSKT: Đúng từ 1 bước đạt 0,5 điểm. 0,25 b) ) Xét và , ta có: chung 0,25 (g-g) 0,25 0,25 HSKT: Đúng mỗi bước đạt 0,5 điểm, đúng từ 2 bước trở lên đạt 1,0 điểm. 0,25 5 1,0 điểm Vậy HSKT: Đúng mỗi bước đạt 0,5 điểm, đúng từ 2 bước trở lên đạt 1,0 điểm. 0,25 0,25 0,25
- 0,25 *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn