intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP Môn: Toán - Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:...../ 5 / 2024 Họ và tên:……………………......... Điểm: Nhận xét của giáo viên Lớp: 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B,C,D) trong các câu sau: x2 Câu 1: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? x3 A. x ≠ -3. B. x ≠ 3. C. x ≠ -3 và x ≠ 3. D. x ≠ 2 và x ≠ 0. Câu 2: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? 6xz 2 x yz A. . B. . C. x  2 . D. . y x 1 0 Câu 3: Nếu A.D = B.C thì B C A C A D A D A.  . B.  . C.  . D.  . A D B D B C C B 6 3y Câu 4: Trong đẳng thức  , Q là đa thức 4y Q A. -2y. B. 2y. C. -2y2. D. 2y2. Câu 5: Một xe ô tô chạy với vận tốc 60 km/h . Hàm số biểu thị quãng đường S(t)(km) mà ô tô đi được trong thời gian t (h) là 60 A. S(t)  60t . B. S(t)  60  t . C. S(t)  60  t . D. S(t)  . t Câu 6: Cho hàm số y = -2x + 5 có bảng giá x -2 -1 0 1 2 trị bên. Khi x = 0 thì giá trị y tương ứng là: y = -2x + 5 9 7 ? 3 1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. AC2  BC2  AB2 . B. AB2  AC2  BC2 . C. AB2  BC2  AC2 . D. BC2  AB2  AC2 . Câu 8: Cho  ABC  DEF . Biết A  350 ;B  700 . Số đo của góc F bằng A. 350. B. 700. C. 750. D. 1050. DE DF EF Câu 9: Nếu  DEF và  MNP có   thì ta kết luận: MN MP NP A.  DEF  MNP. B.  DEF  MPN. C.  DEF  NPM. D.  DEF  NMP. Câu 10: Trong các cặp hình sau, hình nào là hình đồng dạng phối cảnh? A B C D A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 11: Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, An lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả ghi lại ở bảng sau:
  2. Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần 10 6 14 20 Xác suất lớn nhất mà An có thể lấy được quả bóng là màu gì? A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng. Câu 12: Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường Trung học cơ sở là 16%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là A. 16%. B. 94%. C. 84%. D. 50%. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 2x  2 2 Bài 1: (1,0 điểm) Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao 2  . x 1 x 1 Bài 2: (1,0 điểm) a) Xác định tọa độ của các điểm S, R trong hình 1. Hình 1 b) Cho hàm số bậc nhất y = 2x + 3. Hoàn x -1 0 1 2 thành bảng giá trị bên: y Bài 3: (2,0 điểm) a) Xác định hệ số a, b của phương trình bậc nhất 4 – 3x = 0. b) Hai công ty viễn thông đưa ra hai gói cước cho điện thoại cố định như sau: Cước thuê bao hằng Giá cước mỗi phút tháng (đồng) gọi (đồng) Công ty A 32 000 900 Công ty B 38 000 700 Hỏi với bao nhiêu phút gọi thì số tiền phải trả trong tháng khi sử dụng dịch vụ của hai công ty viễn thông này là như nhau? Bài 4: (2,0 điểm) a) Cho hình vẽ bên. Em hãy xác định đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, đường cao và một trung đoạn của hình chóp tứ giác đều S.EFGH. b) Chóp inox đặt trên đỉnh núi Fansipan (Việt Nam) có dạng hình chóp tam giác đều với diện tích đáy khoảng 1560 cm2 và chiều cao khoảng 90 cm. Tính thể tích của chóp inox trên đỉnh núi Fansipan (Việt Nam). Bài 5: (1,0 điểm) Trong một chiếc hộp có 15 tấm thẻ giống nhau được đánh số 10; 11; ......; 24. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. Tính xác suất của biến cố A: “Rút được tấm thẻ ghi số lẻ”. …………Hết…………
  3. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B D A D B C A A D C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức, ta có: 1 2x  2 2  x  1 (1,0đ)  . x 1 2   x 1 x 1  0,5 2  0,5  x  1 a) Ta có tọa độ của hai điểm S, R là: S(-1; 2), R(2; -2). 0,5 2 b) Cho hàm số bậc nhất y = 2x + 3. Hoàn thành bảng giá trị là: (1,0đ) x -1 0 1 2 0,5 y 1 3 5 7 3 a) Hệ số a = -3 0,5 (2,0đ) Hệ số b = 4. 0,5 b) Gọi x là số phút gọi trong tháng (x > 0). 0,25 Số tiền phải trả trong tháng khi sử dụng gói cước của công ty A là: 0,9x + 32 (nghìn đồng) Số tiền phải trả trong tháng khi sử dụng gói cước của công ty B là: 0,7x + 38 (nghìn đồng) 0,25 Theo đề bài, ta có phương trình: 0,9x + 32 = 0,7x + 38 0,2x = 6 x = 30 (TMĐK) 0,25 Vậy với 30 phút gọi thì số tiền phải trả trong tháng khi sử dụng dịch vụ của hai công ty viễn thông này là như nhau. 0,25 a) Đỉnh: S Cạnh bên: SE; SF; SG; SH 0,2 Mặt bên: SEF; SFG; SGH; SHE 0,2 4 Mặt đáy: EFGH 0,2 (2,0đ) Đường cao: SI 0,2 Trung đoạn: SK 0,2 b) Thể tích của chóp inox là: 0,25 V  .1560.90  46800  cm 3  1 3 0,75 Số kết quả có thể là 15. Vì rút ngẫu nhiên nên 15 kết quả có thể này 0,5 5 là đồng khả năng. (1,0đ) Có 7 kết quả thuận lợi cho A là {11; 13; 15; 17; 19; 21; 23}. 0,25 7 Vậy P  A   . 0,25 15 * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn ghi điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0