intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

  1. PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài 90 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Ghi vào bài làm chỉ 01 chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Trong phân thức thì B được gọi là: A. Tử thức B. Mẫu thức C. Căn thức D. Đơn thức Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất A. C. D. B. Câu 3. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất A. B. C. D. Câu 4. Cho tam giác nhọn ABC, AB = 13cm, AC =15cm. Kẻ AD vuông góc với BC ( DBC), biết BD = 5cm. Tính CD? A. 9cm B. 3cm C. 5cm D. 10cm Câu 5. Một cái hộp có 5 quả bóng màu đỏ và 3 quả bóng màu xanh. Nếu bạn lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp, xác suất để lấy được quả bóng màu đỏ là bao nhiêu A. B. C. D. Câu 6. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Tam giác nhọn Câu 7. Đường thẳng đi qua điểm A (−2; 4) có hệ số góc bằng bao nhiêu?
  2. A. B. C. D. Câu 8. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt bên? A. B. 2 C. 4 D. Câu 9. Đường thẳng y =1-2x song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: A. y = x - 2 B. y = 3-2x C. y = 2x-2 D. y = 1-5x Câu 10. Bộ ba số nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. B. C. D. Câu 11. Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ? A. y = - 2x B. y = x + 2 C. x + y =1 D. x = y + 1 Câu 12. Hệ số góc của đường thẳng y = 4 -3x là: A. B. 2 C. -3 D. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1,0 điểm). Rút gọn phân thức sau a) b) Câu 14 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau a) b) Câu 15 (1,0 điểm). Giải phương trình sau: Câu 16 (1,5 điểm). Cho hàm số y = 2x+3 có đồ thị là đường thẳng (d). a) Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d) và góc tạo bởi (d) với trục Ox là góc gì?. b) Vẽ đường thẳng (d).
  3. c) Xác định hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3. Câu 17 (1,0 điểm). Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm đươc 20 chiếc áo nữa. Hỏi thời gian xưởng làm theo kế hoạch là bao nhiêu ngày? Câu 18 (1,0 điểm). Cho hình thang ABCD (AB // CD) có . Gọi M là trung điểm của CD và H là giao điểm của AM và BD. a) Chứng minh tứ giác ABMD là hình thoi. b) Chứng minh ΔAHD và ΔCBD đồng dạng. Câu 19 (0,5 điểm).Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ........................ Hết ....................... Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D C A A B C D B B A C
  4. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung trình bày Thang điểm Câu 13 Rút gọn phân thức sau 0,5 đ a) (1,0 điểm) b) 0,5 đ Câu 14 Thực hiện các phép tính sau 0,5 đ (1,0 điểm) a. b) 0,5 đ Câu 15 (1,0 điểm) Vậy là nghiệm của phương trình 1,0 đ Câu 16 Hệ số góc của (d) là a = 2 0,25 đ (1,5 điểm) Góc tạo bởi (d) với trụcOx là góc nhọn 0,25 đ Xác định đúng hai điểm thuộc (d) 0,25 đ Vẽ đúng (d) (Vẽ đúng và đầy đủ kí hiệu hệ trục tọa độ Oxy) 0,25 đ Xác định đúng hàm số y = 2x + 6 0,5 đ Câu 17 Gọi thời gian xưởng làm theo kế hoạch là x (ngày) ĐK (1,0 điểm) 0,25 đ Số áo theo kế hoạch xưởng đã dệt được: (chiếc) Số ngày thực tế làm (ngày) Số áo thực tế xưởng dệt được: (chiếc) Lập luận được phương trình: 0,25 đ Giải phương trình tìm được (tmđk) 0,25 đ Kết luận: 14 ngày 0,25 đ
  5. 0,25 đ a) Ta có: AB = AD = CD và M là trung điểm của CD (gt) ⇔  AB = DM và AB // DM 0,25 đ Do đó tứ giác ABMD là hình bình hành, lại có AB = AD. Vậy ABMD là hình thoi. b) Vì ABMD là hình thoi nên hai đường chéo vuông góc với Câu 18 nhau, ta có: DB ⊥ AM hay ; có BM là trung tuyến thuộc cạnh 0,25 đ (1,0 điểm) DC lại bằng DC nên là tam giác vuông tại B hay (1) ABMD là hình thoi (cmt) ⇔   (2) Từ (1) và (2) (g.g) 0,25 đ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Câu 19 Ta có : 0,25 đ (0,5 điểm) Nhận thấy: 0,25 đ BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Phạm Thị Hồng Huế Hoàng Thị Bích Hằng Nguyễn Thị Thu Hương PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài 90 phút)
  6. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức Tổng % điểm độ (12) Nội đánh dung/ Chươ giá đơn TT ng/C (4-11) vị (1) hủ đề Thôn Vận kiến Nhận Vận (2) g dụng thức biết dụng hiểu cao (3) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Phân Phân (0,75 thức thức 1 1 điểm) đại số đại số Tính (1 chất điểm) cơ bản 2 của phân thức Các (1 phép điểm) toán cộng trừ 1 nhân chia phân thức đại số 2 Phươ Phươ (1,25 ng ng điểm) trình trình 1 1 bậc nhất Giải (1,0 bài điểm) toán bằng cách 1 lập phươ ng trình 3 Hàm Hàm 2 1 2 (1,75
  7. số số điểm) bậc bậc nhất nhất và đồ thị Hệ số (1,0 1 1 1 góc điểm) 4 Một Xác (0,25 số suất điểm) yếu tố của xác biến 1 suất cố ngẫu nhiên 6 Tam Các (1,0 giác trườn điểm) đồng g hợp dạng đồng 2 1 dạng hai tam giác Định (0,5 lí điểm) Pitag 2 o và ứng dụng 7 Hình (0,5 chóp điểm) tam Các giác hình đều, khối hình 2 trong chóp thực tứ tiễn giác đều Tổng 8 5 6 4 1 24 Tỉ lệ 100 20% 30% 40% 10% % Tỉ lệ chung 50% 100 2. BẢNG ĐẶC TẢ/
  8. TT Chủ đề Mức độ đánh giá Đại số Phân Nhận biết: thức đại – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định số. Tính nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân chất cơ thức bằng nhau. bản của phân Thông hiểu: Phân thức đại – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. 1 thức đại số. Các số phép toán Vận dụng: cộng, trừ,– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. chia các – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phân phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức thức đại đại số đơn giản trong tính toán. số Vận dụng cao: Tìm giá trị nhỏ nhất của một phân thức 2 Hàm số Nhận biết: và đồ thị – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. – Nhận biết được đồ thị hàm số. Hàm số Thông hiểu: và đồ thị – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Hàm số Nhận biết: bậc nhất – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + y = ax + b b (a 0). (a 0) Thông hiểu: và đồ thị. Hệ số góc – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a của 0). đường – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thẳng thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho y = ax + b trước. Vận dụng: (a 0). – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về
  9. chuyển động đều trong Vật lí,...). Thông hiểu: – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Vận dụng: 3 – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen Phương thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên Phương trình bậc quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến trình nhất Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Nhận biết: – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu Xác suất đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính Một số của biến xác trong những ví dụ đơn giản 4 yếu tố cố ngẫu Thông hiểu: xác suất nhiên – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Hình học trực quan Nhận biết – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Hình Thông hiểu Các – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. chóp tam hình – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp giác đều, khối tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 5 hình chóp trong – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen tứ giác thực thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình đều tiễn chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Hình học phẳng
  10. Thông hiểu: Giải thích được định lí Pythagore. Định lí Định lí Pythagor 6 Pythago e Vận dụng: Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng re cách sử dụng định lí Pythagore. Thông hiểu: Hình Tam giác – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. 7 đồng đồng – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, dạng dạng của hai tam giác vuông. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2