intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Tổ TOÁN -TIN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ kiến thức, kĩ STT Nội năng cần Chương/ dung kiểm tra, kiến đánh giá Tổng % điểm Chủ đề thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Phân Phân 2 1 15% thức đại thức đại (0,5đ) (1đ) số số. Tính chất cơ bản của phân
  2. thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số Phương trình bậc 1 1 1 2 Phương nhất một (0,25đ) (1đ) (1đ) trình bậc ẩn nhất và Hàm số 27,5% hàm số và đồ thị 2 bậc nhất của hàm (0,5đ) số 3 Tam giác Tam giác 2 1 37,5% đồng đồng (0,5đ) (3đ) dạng dạng.
  3. Hình đồng dạng Định lí Pythagor 1 e và ứng (0,25đ) dụng Hình Một số chóp tam hình giác đều, 4 1 4 khối 20% hình (1đ) (1đ) trong chóp tứ thực tiễn giác đều Tổng: 12 1 1 2 1 17 Số câu (3đ) (1đ) (3,0đ) (2đ) (1đ) (10đ) Điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung thức, kĩ năng STT Chủ đề kiến thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 Phân thức đại Phân thức đại Nhận biết: 2TN số số. Tính chất – Nhận biết cơ bản của được các khái phân thức đại niệm cơ bản số. Các phép về phân thức toán cộng, đại số: định trừ, nhân, nghĩa; điều chia các phân kiện xác định; thức đại số giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng 1TL nhau. (B1a) Thông hiểu: – Mô tả được
  5. những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
  6. quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. 2 Phương trình Phương trình Nhận biết: 1TN 1TL bậc nhất và bậc nhất một – Nhận biết 1TL (B2) hàm số bậc ẩn được phương (B1b) nhất trình bậc nhất một ẩn và cách giải Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển
  7. động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Hàm số và đồ Nhận biết: 2TN thị của hàm số – Nhận biết được khái niệm hàm số. – Nhận biết được đồ thị hàm số Thông hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm
  8. trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. 3 Tam giác Tam giác Nhận biết: 2TN đồng dạng đồng dạng. − Mô tả được Hình đồng định nghĩa của dạng hai tam giác đồng dạng. − Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các
  9. hình ảnh cụ 1TL thể. (B4) − Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu: − Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
  10. Vận dụng − Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai
  11. cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Định lí Thông hiểu: 1TN Pythagore − Giải thích được định lí Pythagore. − Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng
  12. định lí Pythagore. 4 Một số hình Hình chóp Nhận biết: 4TN khối trong tam giác đều, − Mô tả (đỉnh, thực tiễn hình chóp tứ mặt đáy, mặt giác đều bên, cạnh bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình 1TL chóp tứ giác (B3) đều. Thông hiểu: − Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác
  13. đều. Vận dụng − Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và
  14. hình chóp tứ giác đều,...). Tổng 13 1 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: TOÁN – LỚP 8 (đề A) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu. Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? A. . B. . C.. D. . Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức là A. . B. . C. và . D. và . Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. . D. Câu 4: Hoành độ của điểm là A. 3 B. 2. C. -3. D. 0 . Câu 5: Một xe ô tô chạy với vận tốc . Hàm số biểu thị quãng đường mà ô tô đi được trong thời gian là A. . B.. C. . D. . Câu 6: Cho ABC A’B’C’. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. . C. . D. .
  15. Câu 7: Nếu MNP ABC theo tỉ số đồng dạng là thì ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là A. B. 2. C. D. Câu 8. Cho hình vẽ. Giá trị của là A. B. C. D. Câu 9. Đường cao của hình chóp tam giác đều là A. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trọng tâm của tam giác đáy. B. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trung điểm của một cạnh đáy. C. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm tùy ý nằm trong mặt đáy. D. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm btrên cạnh bên của hình chóp. Câu 10: Khối Rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4 . Câu 11: Số mặt bên của hình chóp tứ giác đều là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6 .
  16. Câu 12: Mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì? A. tam giác cân. B. tam giác đều. C. hình chữ nhật. D.hình vuông . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a) Tính b) Giải phương trình Bài 2. (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng . Nếu tăng chiều dài thêm và giảm chiều rộng đi thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm . Tính các kích thước của hình chữ nhật. Bài 3. (1,0 điểm) Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều với diện tích đáy là và thể tích của khối đó là . Tính chiều cao của khối rubik đó. Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC nhọn có 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H. a.a) Chứng minh BHF CHE và suy ra HE.HB=HC.HF a.b) Chứng minh AEF ABC −−−−−HẾT−−−−−
  17. ĐÁP ÁN ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B C C A D B B A A A A PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm
  18. Thực hiện các phép tính sau: Bài 1. (2,0 a) điểm) 1 b) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=4 0,75 0,25 Bài 2. Nửa chu vi của hình chữ nhật là: . (1 điểm) Gọi chiều dài của hình chữ nhật là . Điều kiện Chiều rộng của hình chữ nhật là . Diện tích của hình chữ nhật là Chiều dài của hình chữ nhật sau khi tăng là . Chiều rộng của hình chữ nhật sau khi giảm là: . Diện tích của hình chữ nhật lúc sau là: Theo đề bài, ta có phương trình: 0,5 (thỏa mãn) 0,5 Chiều rộng của hình chữ nhật là . Vậy chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là và Bài 3. (1,0 điểm) 1. Thể tích hình chóp tam giác đều là: . Chiều cao của khối rubik là: . 1 Vậy chiều cao của khối rubik là .
  19. Bài 4 (3 điểm) A E 0,5 F H B C )aXét BFH và CEH ta có (2 góc đối đỉnh) 1,0 =>BFH ? CEH (gg) (tỉ số đồng dạng) 0,5 Xét ABE và ACF ta có ( góc chung) =>ABE ? ACF (gg) (tỉ số đồng dạng) 0,5 Xét AEF và ABC ta có ( góc chung) 0,5 =>AEF ? ABC (cgc) Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
  20. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: TOÁN – LỚP 8 (đề B) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu. Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? A. . B. . C.. D. . Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức là
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2