Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nam Hòa, Đồng Hỷ
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN xin giới thiệu "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nam Hòa, Đồng Hỷ" nhằm giúp các em học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi đề thi một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nam Hòa, Đồng Hỷ
- UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NAM HOÀ NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả được ghi lại ở bảng sau: Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần 20 6 10 14 Xác suất lớn nhất là ta có thể lấy được quả bóng màu gì? A. màu đỏ. B. màu tím. C. màu xanh. D. màu vàng. Câu 2: Chọn câu sai. Cho hình vẽ sau, đường trung bình của tam giác ABC là: A. DE B. DF C. EF D. DA Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? C. y =x 2 + x ( 2 − x ) + 3. D. y = 3 − 1) x 2 + 1 . ( 2 A. y= 1 − 3x. B. y= 2 x 2 + x − 5. − Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng y = 3x + 4 là: A. 4. B. 3. C. 7. D. 12. Câu 5: Cho hình bên biết MN // BC, khi đó x có số đo là: (Các con số là độ dài cạnh, cùng đơn vị là cm) A A. x = 2,75 2 1,5 M X B. x = 5 3 N C. x = 3,75 D. x = 2,25 C B
- Câu 6: Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ? A. y = 2x. B. y = x + 2. C. x + y = 1. D. x = y + 1. Câu 7: Trường hợp nào sau không phải là trường hợp đồng dạng của 2 tam giác (Trong các cách viết sau các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ) A. (g.g). B. (c.g.c). C. (c.c.g). D. (c.c.c). Câu 8: Điểm M(-6;3) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây? 1 1 A. y = x. B. y = − x. C. y = −3x. D. y = −2 x. 2 2 Câu 9: Thời gian một ô tô đi từ A đến B là 3 giờ với vận tốc x (km/h). Biểu thức biểu thị quãng đường AB là x A. 3 + x . B. . C. 3x . D. 3 − x . 3 Câu 10: Đường thẳng x = 2 luôn cắt trục hoành tại điểm: A. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 0. B. Có hoành độ bằng 0, tung độ bằng 2. C. Có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 2. D. Có hoành độ bằng 2, tung độ tùy ý. Câu 11: Giá trị của x trong hình vẽ bên là : A. x = 6. B. x = 5. C. x = 4. D. x = 3. Câu 12: Cho hàm số y = f(x) = 3x + 2. Khi đó f (1) có giá trị là số nào sau đây? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai khi nói về hệ trục tọa độ Oxy. A. Hai trục Ox và Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại O. B. Trục Ox gọi là trục tung, trục Oy gọi là trục hoành. C. Trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung. D. O gọi là góc tọa độ.
- Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm như trong hình vẽ. Điểm nào là điểm có tọa độ (0;1)? Câu 15: Để vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0; b ≠ 0), ta chỉ cần: A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D. A. Xác định hai điểm phân biệt nào đó thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó. B. Xác định hai điểm phân biệt nào đó rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó. C. Xác định một điểm thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua điểm đó và gốc tọa độ O. D. Vẽ đường thẳng đi qua điểm P(0;b) và song song với trục Ox. Câu 16: Vế trái của phương trình 3x + 4 = x + 12 là: A. 3x. B. x + 12. C. x. D. 3x + 4. II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Giải các phương trình sau: 3x + 2 3x + 1 5 a) 10 – 2x = x + 1; b) − 2x =+ 2 6 3 Bài 2: (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = 2x – 2. a) Vẽ đường thẳng (d) trong mặt phẳng tọa độ. b) Tìm hệ số góc của đường thẳng (d). Bài 3: (2 điểm) Cho ∆ ABC nhọn ( AB < AC ) , hai đường cao BM và CN cắt nhau tại D. a) Chứng minh ∆ABM ~ ∆ACN, từ đó suy ra AN.AB = AM.AC; NB 2 DB b) Cho biết = , hãy tính tỉ số MC 3 DC c) Gọi I và K lần lượt là trung điểm của BC và MN. Chứng minh CAI = BAK. Bài 4. (1 điểm) Năm nay tuổi của mẹ gấp ba lần tuổi của An. Biết rằng 5 năm sau tổng số tuổi mẹ và An là 66 tuổi. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi ----------- Hết----------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C D A B C A C B C A D A B A A D án II. Phần tự luận: (7 điểm) BIỂU BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a) 10 – 2x = x + 1 –2x – x = 1 – 10 –3x = – 9 0,5đ x=3 Vậy S = {3} 3x + 2 3x + 1 5 1 b) − =+2x 2 6 3 (1,0đ) 0,25đ 9x + 6 – 3x – 1 = 12x + 10 –6x = 5 −5 x= 0,25đ 6 −5 Vậy S = 6 + Cho x = 0 ⇒ y = -2. Đường thẳng (d) đi qua điểm A(0;-2). a) Học sinh vẽ đúng mới cho điểm tối đa. + Cho y = 0 ⇒ x = 1. Đường thẳng (d) đi qua điểm B(1;0). 0,5đ Ta có đường thẳng (d) trong mặt phẳng toạ độ 0xy. 1đ 2 (2,0đ) b) Hệ số góc của đường thẳng (d) là 2. 0,5đ
- Vẽ đúng hình A M N K 0,5đ D B I C a) Giải thích hai tam giác vuông ABM và ACN có góc A là góc nhọn chung nên đồng dạng. AB AM 0,5đ Suy ra : = AC AN 3 Do đó AN.AB = AM.AC. (2,0đ) b) Nêu được hai tam giác vuông NDB và MDC có: NDB = MDC (đối đỉnh) nên đồng dạng. DB NB 2 0,5đ Suy ra: = = . DC MC 3 AN AM c) Từ câu a, suy ra: = ; kết hợp với A là góc chung nên AC AB 0,25đ có được ∆ ANM đồng dạng với ∆ ACB, suy ra ANK = ACI AN NK Chứng minh được = , từ đó suy ra ∆ ANK đồng dạng với AC CI 0,25đ Gọi tuổi của An năm nay là x ( tuổi). Điều kiện: x ∈ N* ∆ ACI (c.g.c). Do đó CAI = BAK. Tuổi của mẹ năm này là: 3x (tuổi) 0,5đ Tuổi của An 5 năm sau là: x + 5 ( tuổi) Tuổi của mẹ 5 năm sau là: 3x + 5 (tuổi) 4 Vì 5 năm sau tổng số tuổi của hai người là 66 tuổi, nên ta có 0,25đ (1,0đ) phương trình: x + 5 + 3x + 5 = 66 4x + 10 = 66 4x = 56 0,25đ x = 14 (TMĐK) Vậy năm nay An 14 tuổi Chú ý: - HS có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. DUYỆT CỦA DUYỆT CỦA NGƯỜI RA ĐỀ BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN Nguyễn Khánh Vân Đinh Thị Hoài Phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn