Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2x + 1 B. -2x + 1 C. 4x2 D. x + y2 Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là: A. B. C. 3x3y D. – 3 Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu? A. (a + b)2 =a2 + 2ab + b2 B. (a-b)2 = a2 - 2ab+b2 C. (a+b)2 = a2 + b2 D. (a+b)2 =(a + b)(a – b). Câu 4: Đa thức 2x2 – 2y2 được phân tích thành nhân tử: A. 4( x + y)(x – y ) B. (2x - 2y)(x – y) C. 2( x + y)(x – y ) D. ( 4x + 4y)(4x – 4y ) Câu 5: Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam đã hỏi 4 bạn và ghi lại câu trả lời 4; 43; 2; 3. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau: A. 43 B. 3. C. 2 D. 4 Câu 6: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. Câu 7: Tứ giác ABCD có số đo các góc: =500, = 900 , = 1200. Số đo góc D bằng A. 1100. B. 1000. C. 900. D. 1200. Câu 8: Một tứ giác là hình vuông nếu nó là : A. Tứ giác có ba góc vuông B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau C. Hình bình hành có một góc vuông D. Hình thoi có một góc vuông Câu 9: Quan sát hình 1 cho tam giác MNP có: IK // NP. Đẳng thức nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 10: Quan sát Hình 2, biết BD là đường phân giác của tam B giác ABC.Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. A C Câu 11: Tam giác ABC có BC= 10cm; M, N lần lượt là trung điểm D của AB; AC . Độ dài MN là: A. 8 cm B. 3 cm C. 5 cm; D. 4 cm
- Câu 12: Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là : A. Hình bình hành có một góc vuông B. Hình thang có một góc vuông C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau D. Hình thoi có một góc vuông PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn): a/ 2xy(3x – 5y) b/ x (5 – x) + (x +5 )(x – 5) Bài 2: (0,5 điểm)Tính giá trị biểu thức: A = x2 – 6xy + 9y2 tại x = 13, y = 1 Bài 3: (1,25 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử. a/ x2 – 81y2 b/ x2 – 2xy + y2 – 49 Bài 4: (0,75 điểm) Bảng sau cho biết số lượng pin cũ thu được của các lớp khối 8: Lớp 8A 8B 8C 8D Số lượng pin 165 140 180 120 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Câu 5: (3,25 điểm) Cho vuông tại A, đường trung tuyến AM. Kẻ MH (H thuộc AB), MK (K thuộc AC) a/ Chứng minh: Tứ giác AKMH là hình chữ nhật. b/ E là trung điểm của MH. Chứng minh tứ giác BHKM là hình bình hành và chứng minh 3 điểm B, E, K thẳng hàng. c/ Gọi F là trung điểm của MK. Đường thẳng HK cắt AE tại I và AF tại J. Chứng minh HI = KJ. ===== HẾT=====
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2x B. -2x + 3 C. 4x2 +1 D. x + y2 Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là: A. – 3 B. C. 3x3y D. Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. (a+b)2 =a2 + 2ab+b2 B. (a-b)2 =a2 - 2ab+b2 C. (a+b)2 = a2 + b2 D. (a+b)2 =(a + b)(a – b). Câu 4: Đa thức 4x2 – 4y2 được phân tích thành: A. 4( x + y)(x – y ) B. (2x + 2y)(x – y C. 2( x + y)(x – y ) D. ( 4x + 4y)(4x – 4y ) Câu 5: Bạn Nam hỏi: Nhà bạn có bao nhiêu chiếc ti vi? Nam đã hỏi 4 bạn và ghi lại câu trả lời 4; 30; 2; 3. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau: A. 4 B. 30. C. 2 D. 3 Câu 6: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ hình quạt tròn. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ cột Câu 7: Tứ giác ABCD có số đo các góc: =700, = 1000 , = 1100. Số đo góc D bằng A. 1100. B. 1000. C. 900. D. 800. Câu 8: Một tứ giác là hình thoi nếu nó là : A. Tứ giác có ba góc vuông B. Hình thang có hai góc vuông C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc D. Hình thoi có một góc vuông Câu 9: Quan sát hình 1 cho tam giác MNP có: IK // NP. Đẳng thức nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 10: Quan sát Hình 2, biết BD là đường phân giác của tam B giác ABC.Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. A C D Câu 11: Tam giác ABC có BC= 12cm; M, N lần lượt là trung điểm của AB; AC . Độ dài MN là: A. 6 cm B. 8 cm C. 5 cm; D. 4 cm Câu 12: Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là :
- A. Hình thang có một góc vuông B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau C. Hình bình hành có một góc vuông D. Hình thoi có một góc vuông PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn): a/ 3xy (3x + 5y) b/ x (6 – x) + (x +6 )(x – 6) Bài 2: (0,5 điểm)Tính giá trị biểu thức: A = x2 – 8xy +16y2 tại x = 14, y = 1 Bài 3: (1,25 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử. a/ x2 – 49y2 b/ x2 + 4xy +4y2 – 25 Bài 4: (0,75 điểm): Bảng sau cho biết số lượng pin cũ thu được của các lớp khối 8: Lớp 8A 8B 8C 8D Số lượng pin 175 145 100 120 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Câu 5: (3,25 điểm) Cho vuông tại M, đường trung tuyến MI. Kẻ IH MN (H thuộc MN), IK (K thuộc MP) a/ Chứng minh: Tứ giác MHIK là hình chữ nhật. b/ Q là trung điểm của HI. Chứng minh tứ giác NHKI là hình bình hành và chứng minh 3 điểm N, Q, K thẳng hàng. c/ Gọi F là trung điểm của IK. Đường thẳng HK cắt MQ tại D và MF tại E. Chứng minh HD = KE. ===== HẾT=====
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn