Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 90 phút) TT Chương/ Nội Mức độ (1) Chủ đề dung/đơn đánh giá (2) vị kiến (4 -11) thức (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân thức 4 1đ Phân đại số. (TN1,2,3, 10% thức đại Tính chất 4) số (14 cơ bản của tiết) phân thức đại số Phép cộng, trừ, nhân và chia phân thức đại số 2 Phương Phương 3 1 2 1 1 3,25đ trình bậc trình bậc (TN5,6,7) (TL1a) (TL1b, 2a) (TL 2b) (TL 2c) 32,5% nhất và nhất. Giải hàm số bài toán bậc nhất bằng cách lập PT (15 tiết) Hàm số bậc nhất y = ax + b (a# 0)
- và đồ thị. Tổng Hệ số % điểm góc của (12) đường thẳng y = ax + b(a # 0). 3 Mở đầu Kết quả có 2 1 1 2đ vè tính thể và kết (TN10, TL 3a TL 3b 20% xác suất quả thuận 11) của biến lợi cố (9 Tính xác suất của tiết) biến cố bằng tỉ số Mối liên hệ giũa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng Hình đồng 1 1 1 1 2,25 đ 4 Tam giác dạng (TN 12) (TL5a) (TL5b) (TL5c) 22,5% đồng Hai tam dạng (15 giác đồng tiết) dạng Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Định lí Pythagore và ứng dụng
- 5 Một số Hình chóp 2 1 1 1,5đ hình tam giác (TN8, 9) TL 4b (TL4a) 15% khối đều. Hình trong chóp tứ thực giác đều tiễn (6 tiết) Tổng 12 2 5 3 2 24 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung Tiên Châu, ngày 20 tháng 04 năm 2024 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trần Đình Trí Trương Văn Lùng BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH VD VDC
- SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được Phân thức đại số. các khái niệm cơ 4 Tính chất cơ bản bản về phân thức TN(1,2,3,4) của phân thức đại đại số: định nghĩa; Phân thức đại số số 1 điều kiện xác định; (14 tiết) Phép cộng, trừ, giá trị của phân nhân và thức đại số; hai chia phân thức đại phân thức bằng số nhau. Phương trình bậc Thông hiểu: 1 1 nhất và hàm số – Mô tả được (TL1a) (TL1b) bậc nhất (15 tiết) phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Vận dụng: – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. – Giải quyết được 1 một số vấn đề (TL2c) thực tiễn (đơn Phương trình bậc giản, quen thuộc) nhất gắn với phương Giải bài toán bằng trình bậc nhất (ví cách lập PT dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Hàm số bậc nhất y Nhận biết: 3 1 = ax + b (a# 0) và – Nhận biết được TN(5,6,7) (TL 2b) đồ thị. Hệ số góc khái niệm hệ số của đường thẳng y góc của đường = ax + b(a # 0). thẳng y = ax + b (a 1
- 0). (TL 2a) Thông hiểu: – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). HÌNH HỌC 2 Tam giác đồng Hai tam giác đồng Thông hiểu: 1 dạng (15 tiết) – Mô tả được định TL 5a nghĩa của hai tam giác đồng dạng. 1 – Giải thích được TL5b các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận
- dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được TL một số vấn đề 5c thực tiễn (phức Định lý pytagore hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 1 – Nhận biết được (TN 12) hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. Hình đồng dạng – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 3 Một số hình Hình chóp tam Nhận biết 3 khối trong thực giác đều. Hình – Mô tả (đỉnh, mặt (TN 8,9) tiễn (6 tiết) chóp tứ giác đều đáy, mặt bên, cạnh TL
- bên) được hình 4b chóp tam giác đều 1 và hình chóp tứ TL giác đều. 4a Thông hiểu – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ 4 Kết quả có thể và Nhận biết: 2 Mở đầu vè tính kết quả thuận lợi – Nhận biết được (TN10, xác suất của biến Tính xác suất của mối liên hệ giữa 11) cố (9 tiết) biến cố bằng tỉ số xác suất thực 1 Mối liên hệ giũa nghiệm của một (TL 3a) 1 xác suất thực biến cố với xác (TL 3b) nghiệm với xác suất của biến cố suất và ứng dụng đó thông qua một số ví dụ đơn giản. Vận dụng: – Sử dụng được tỉ
- số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Tổng 14 5 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Tiên Châu, ngày 20 tháng 04 năm 2024 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trần Đình Trí Trương Văn Lùng
- Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: TOÁN – LỚP 8 …………………….. ……… Lớp:…/… Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? A. . B. . C. . D. .. Câu 2: Phân thức xác định khi: A. x 3 . B. x 3 . C. x = 3. D. x 3. 2y Câu 3: Phân thức 3x bằng phân thức nào trong các phân thức sau? 4y 2y 4y y A. 3 x . B. 6 x . C. 6 x . D. 3x . −2 x Câu 4: Hai phân thức x + 1 và có mẫu thức chung là: A. x + 1 . B. x . C.x −1 . D.(x+1)(x-1) Câu 5. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi: A. . B. . C. D. . Câu 6. Điểm thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất
- A. B. C. D. Câu 8. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân Câu 9: Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 10. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 2 bạn nam lớp 8C và 4 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 3. B. 12. C. 1. D. 15. Câu 11. Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số . Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay đĩa tròn một lần. Nếu k là số kết quả thuận lợi cho biến cố thì xác suất của biến cố đó là: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho các hình vẽ dưới đây: Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng phối cảnh? A. Hình b và d.. B. Hình c và d. C. Hình a và b. D. Hình a và c II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm) Giải các phương trình sau a) Bài 2: (1,5 điểm) a) Cho hàm số : . Tính f(- 2); f(1) b) Vẽ đồ thị hàm số : c) Mẹ Lan mang 400 nghìn đồng đi siêu thị để mua 1kg thịt gà và 2kg thịt lợn, biết giá mỗi kg thịt gà và thịt lợn lần lượt là 140 nghìn đồng và x nghìn đồng. Tính giá tiền mỗi kg thịt lợn biết mẹ Lan mua còn thừa số tiền mang theo là 20 nghìn đồng.
- Bài 3:(1,5 điểm) Một hộp đựng 19 quả bóng cùng khối lượng và kích thước, chỉ khác màu, trong đó có 8 quả bóng đỏ, 5 quả bóng xanh và 6 quả bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ trong túi. a) Liệt kê tất cả kết quả có thể của hành động trên. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể? b) Tính xác suất lấy được quả bóng có màu đỏ. S Bài 4: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , biết độ dài cạnh đáy bằng 6 cm , chiều cao bằng 4 cm và trung đoạn bằng 5 cm. 4 5 a) Tính diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều S.ABCD A D b) Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD O H Bài 5: (2,0 điểm): Bóng của một ngôi nhà trên mặt đất có độ dài AC = 2 B 6 C m. Cùng thời điểm đó, một cột đèn MN = 1,8 m có bóng dài EM = 0,72 m. B a) Chứng minh ABC đồng dạng với MNE. b) Tính chiều cao AB của ngôi nhà. c) Bác An muốn làm một cái thang để lên mái nhà, em hãy tính giúp bác An phải làm cái thang dài bao nhiêu? (Biết để an toàn thì chân thang phải đặt cách chân tường 1,5 m, chiều dài làm tròn đến m). N 1,8m 2m E 0,72m M C A ………HẾT……… Bài làm
- PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 8 Phần I(3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/ A A B C D D C B A A B C D Phần II( 7,0 điểm) Bài Câu Lời giải Điểm a 1 4x = 8 0,25 (1 đ) x=2 0,25 b 3x – 6 – x – 1 = x – 4 3x – x – x = -4 + 6 + 1 0,25 x=3 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3 0,25 a a) Cho hàm số : . Tính f(- 2); f(1) f(- 2) = 2.(-2) – 4 = -8 0,25 2 f(1) = 2.1 – 4 = -2 0,25 (1,5 đ) b) Cho x = 0 => y = -4; A(0;-4). Cho y = 0 => x = 2; B(2;0). b Đồ thị hàm số là một đường thẳng AB. 0,25
- Vẽ đồ thị hàm số 0,25 c Gọi x (nghìn đồng) là số tiền mua mỗi cân thịt lợn (x>0) Theo đề cho ta có phương trình: 140 + 2x = 400 – 20 0,25 2x = 240 x = 120 (TMĐK) Vậy giá tiền mỗi ký thịt Lợn là 120 nghìn đồng 0,25 Một hộp đựng 19 quả bóng cùng khối lượng và kích thước, chỉ khác màu, trong đó có 8 quả bóng đỏ, 5 quả bóng xanh và 6 quả bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ trong túi. a. Liệt kê tất cả kết quả có thể của hành động trên. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể? 3 Kí hiệu 8 quả bóng màu đỏ là: D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8 (1,5 đ) 5 quả bóng màu xanh là: X1, X2, X3, X4, X5 6 quả bóng màu vàng là: V1, V2, V3, V4, V5, V6 0,25 Liệt kê tất cả các kết quả có thể của hành động trên là: D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, X1, X2, X3, X4, X5, V1, V2, V3, V4, V5, V6 0,5 Có tất cả 19 kết quả có thể 0,25 b. Tính xác suất lấy được quả bóng có màu đỏ. Số bóng màu đỏ là 8 Vậy xác suất để lấy được số bóng màu đỏ là: 0,5 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , biết độ dài cạnh đáy bằng 6 cm , S chiều cao bằng 4 4 cm và trung đoạn bằng 5 cm. (1 đ) a) Tính diện tích xung quanh hình chóp tứ giác 4 đều S.ABCD A 5 D b) Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD a) Nửa chu vi đáy là: p = (6.4): 2 O H = 12 (cm) Diện tích xung quanh: Sxq = p.d B 6 C = 12. 5 = 60 0,25 (cm2) 0,25 b) Diện tích đáy ABCD là: S = 6.6 = 36 (cm2) 0,25 Thể tích hình chóp tứ giác đều ABCD là: V = 3) 0,25 B HV N a Chứng minh hai tam giác ABC và MNE đồng dạng 1,8m 1 5 2m E M A (2 đ) 0,72m C . Vì cùng một thời điểm các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất các góc bằng nhau 0,25 nên Thực tế thì ngôi nhà và cột đèn vuông góc với mặt đất nên ta có ABC và MNE có 0,25
- Vậy ABC MNE (g-g) 0,25 0,25 b Tính chiều cao ngôi nhà 0,5 ABC MNE Suy ra: 0,25 Vậy chiều cao ngôi nhà là 5m 0,25 c Gọi chân thang là D ta có tam giác ABD vuông B Theo định lí pythagore ta có 0,25 Vậy cần cái thang dài khoảng 5m D A 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x0,25) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) Tiên Châu, ngày 24 tháng 04 năm 2024 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trần Đình Trí Trương Văn Lùng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1606 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn