intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023-2034 MÔN: TOÁN 8 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán; Lớp 8; Thời gian làm bài 90 phút Chương/ Mức độ Tổng% điểm Chủ đề Nội đánh giá dung/ NB TH VD VDC Đơn vị TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL kiến thức Phân Phân 1 thức đại thức đại ( 0,5đ) 12,5% số số Tính chất 1 cơ bản (0,25đ) của phân thức đại số Phép 1 nhân và (0,5đ) phép chia phân thức đại số
  2. Phương Phương 2 1 trình bậttrình bậc (0,5đ) ( 0,5đ) nhất và nhất một 42,5% hàm số ẩn bậc nhất Giải bài 1 toán ( 1đ) bằng cách lập phương trình Hàm số 3 1 bậc nhất (0,75đ) (1đ) và đồ thị Mở đầu của hàm về tính số bậc xác suất nhất của biến Hệ số 1 cố góc của ( 0,5đ) đường thẳng 1 2,5% (0,25đ) Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số Tam giác đồng dạng Hai tam 3 1 1 37,5% giác (0,75đ) ( 1đ) (0,5đ) đồng
  3. dạng và Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, tam giác vuông. Định lý 2 1 Pythagor (0,5 đ) ( 1,5đ) e và ứng dụng Tỉ lệ 40,% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
  4. MÔN: TOÁN - LỚP: 8 TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiểm giá thức NB TH VD VDC Chương VI -Phân thức đại số Nhận biết 2 1 Phân thức đại -Tính chất cơ bản của phân thức – Nhận (1 TN + 1 TL) số đại số biết được -Phép cộng và phép trừ phân các khái thức đại số niệm cơ bản về phân thức đại số: định 1TL nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Vận dụng: Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của nhân đối với
  5. phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. Chương VII -Phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết: 2 Phương trình -Giải bài toán bằng cách lập – Nhận 2 TN 1TL bật nhất và phương trình được khái hàm số bậc niệm nhất phương trình bậc nhất một ẩn và 1TL cách giải. Vận dụng: Giải quyết 4 (1TL+3TN) -Hàm số bậc nhất và đồ thị của được một hàm số bậc nhất số vấn đề -Hệ số góc của đường thẳng thực tiễn gắn với phương trình bậc 1TL) nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí Nhận biết:
  6. – Nhận biết được khái niệm hàm số, hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) để giải thích sự song song của 2 đường thẳng. Thông hiểu: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0). – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ
  7. của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Chương VIII Kết quả có thể và kết quả thuận Nhận biết: 3 Mở đầu về lợi -Kết quả 1TN tính xác suất Cách tính xác suất của biến cố có thể của biến cố băng tỉ số Cách tính biến cố bằng tỉ số Chương IX -Hai tam giác đồng dạng Nhận biết: Tam giác -Các trường hợp đồng dạng của – Mô tả 5TN 4 đồng dạng hai tam giác, tam giác vuông. -Định lý Pythagore và ứng dụng được định nghĩa của hai tam giác đồng 1TL dạng. -Định lý Pythagore thuận Thông hiểu 1TL
  8. Tính được 1TL độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng: – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng để chứng minh, tính toán.
  9. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A.. B. . C. . D. . Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: A. B. C. D. Câu 3: Nghiệm của phương trình là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 4: Công thức nào sau đây không phải là hàm số? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng y = 4x + 1 là A. -4 . B. 4. C. 1. D. 3. Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ? A. y = 0x + 5 B. y = -x. C.y = 0 D. y = 3 Câu 7: Một hộp có 10 lá thăm có kích thước giống nhau và được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 1 lá thăm từ hộp. Tính xác suất của biến cố “Lấy được là thăm ghi số 9”. A. 0 B. 9/10 C. 1/10 D. 1 Câu 8: Bộ ba số đo nào dưới dây không phải là độ dài ba cạnh của tam giác vuông? A. . B. . C. D. . Câu 9: Nếu và có thì ta kết luận: A. B. C. D. Câu 10: Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:
  10. A.MN2 = MP2 –NP2; B. MN2 = MP2 + NP2 C.NP2 = MN2 +MP2 ; D. MN2 = NP2 - MP2 Câu 11: theo tỉ số . Khi đó theo tỉ số: B. C. D. Câu 12: theo tỉ số k. AM và lần lượt là các đường trung tuyến của và . Tỉ số là A. k B. C. 2k D. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Cho P = a) Tìm điều kiện xác định của P b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = -2x + 3 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số trên. b) Đồ thị hàm số y = -2x + 4 có song song với đồ thị hàm số (1) không ? Bài 3. (1,5 điểm) a) Giải phương trình sau: 4x + 8 = 0 b) Một học sinh đi từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h, rồi từ trường quay về nhà với vận tốc 20km/h. Biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 15 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường của học sinh đó? Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, Gọi P và Q theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng BH, AH. a) Biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài BC. b) Chứng minh Tam giác AHB đồng dạng với tam giác CHA. c) Chứng minh AP vuông góc với CQ. HẾT ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KÌ II Môn: Toán 8 . Năm học 2023 – 2024 I . Trắc nghiệm: ( mối câu đúng ghi 0,25 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B B C D B B C D D B C A Bài Nội dung Điểm a) P = ĐKXĐ: x 0,5 điểm b) Bài 1 0,25 điểm 1 điểm P nhận giá trị nguyên khi x +1 là ước của 1 Hay x + 1 { 1; -1} x { 0; -2} 0,25 điểm
  12. Bài 2 - Đồ thị hàm số y = -2x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm 0,5 điểm 1,0 điểm (0;3) và (1,5;0) - Vẽ đồ thị : 3 y 2 O 2 x (d:  y =­2x + 3 )    - 1 2 - 0,5 điểm b) Đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số đã cho. 0,5 điểm Bài 3 a) 4x + 8 = 0 (1,5 điểm ) 4x = – 8 0,25 điểm x = -2 0,25 điểm Vậy S = { -2 } b) Gọi quãng đường từ nhà đến trường là x ( km/h ) . x > 0 c) Do vận tốc lúc đi là 15km/h nên thời gian đi là : ( giờ ) 0,25 điểm Do vận tốc lúc về là 20km/h nên thời gian về là : ( giờ ) Vì thời gian đi nhiều hơn thời gian về là : 15 phút = giờ nên ta có phương trình : Giải phương trình : 0,25 điểm  4x – 3x = 15  x = 15 ( thỏa mãn điều kiện ) Vậy quãng đường từ nhà đến trường dài: 15 km 0,25 điểm
  13. 0,25 điểm Bài 4 (3,0 điểm ) Vẽ hình phục vụ bài toán 0,5 điểm A 1 2 Q K 1 1 B C P H a) Ta có : Tam giác ABC vuông tại A 0,25 điểm Suy ra ( Py – ta – go) 0,25 điểm Hay : 36 +64 = 100 0,5 điểm Suy ra : BC = 10 cm. b) Xét tam giác vuông AHB và tam giác vuông CHA có : 0,5 điểm cùng Phụ ) 0,5 điểm => Tam giác AHB đồng dạng tam giác CHA c) Ta có : Tam giác AHB đồng dạng tam giác CHA Suy ra : mà AH=2. AQ, và BH= 2. BP Xét tam giác ABP và tam giác CAQ có : ( cùng phụ với góc BAH) và 0,25 điểm Suy ra tam giác ABP đồng dạng tam giác CAQ Suy ra Gọi AP cắt CQ tại K Mà + = nên + =
  14. Vậy AK vuông góc với CQ. 0,25 điểm Chú ý: HS giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Duyệt TCM Người ra đề Phạm Minh Hương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2