intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN- LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Thời gian làm bài: 90 phút TT Chương/ Mức độ đánh giá Tổng% (1) Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4 -11) điểm(12) (2) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm phân thức đại số, 4 10% Phân thức Tính chất cơ bản của phân thức (TN1,2,3,4) 1,0 1 đại số. đại số. Các phép tính cộng, trừ, 1đ nhân, chia của phân thức đại số. Phương Phương trình bậc nhất một 2 1 1 1 1 1 30 % trình bậc ẩn. Giải bài toán bằng cách lập (TN5, 8) (TN6) (TL14a) (TN7) (TL14b) (TL17) 3,0 nhất và phương trình; Khái niệm hàm 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 1d 2 hàm số bậc số và đồ thị hàm số. Hàm số nhất. bậc nhất và đô thị của hàm số bậc nhất. Hệ số góc của đường thẳng. Mở đầu về Kết quả có thể và kết quả 1 1 10 % tính xác thuận lợi. Cách tính xác suất TN 9 (TL16) 1,0 3 suất và biến của biến cố bằng tỉ số. Mối liên 0,25đ 0,75đ cố. hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng. Tam giác Trường hợp đồng dạng của 1 1 20% 4 đồng dạng hai tam giác; Định lí Pythagore (TL15a ) (TL15b) 2,0 và ứng dụng. 1,5 đ 0,5đ Một số hình Hình chóp tam giác đều. Hình 3 1 1 30% 5 khối trong chóp tứ giác đều. (TN 10,11,12) (TL 13a) (TL13b thực tế. 0,75đ 1,5 đ 0,75đ) 3 Tổng câu 11 4 4 1 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10.0 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Thời gian làm bài: 90 phút Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Chủ đề dung/đơn vị Mức độ đánh giá thức kiểm thức NB TH VD VDC Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức 4 đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân (TN 1, Phân thức thức đại số; hai phân thức bằng nhau. 2, 3, 4) Biểu thức đại số, Tính Thông hiểu: 1đ đại số. chất cơ bản – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại 1 của phân số. thức đại số. Vận dụng: Các phép tính cộng, – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, trừ, nhân, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. chia của – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phân thức phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu đại số ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán Nhận biết: 2 – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái TN5,8) Hàm số và niệm hàm số. 0,5đ 2 Hàm số và đồ thị – Nhận biết được đồ thị hàm số. đồ thị Thông hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi 1 công thức. (TN6) – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ 0,25đ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
  3. Hàm số bậc Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y nhất = ax + b (a 0). y = ax + b (a Thông hiểu: 0) và đồ – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). thị. Hệ số – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết góc của và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường đường thẳng cho trước. Vận dụng: 1 thẳng y = ax (TL14 – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). + b (a 0). – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết b) một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: 0,5đ bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. Thông hiểu: 1 – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. (TL14 Phương Phương Vận dụng: a) trình trình bậc – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 0,5đ nhất. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1 quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài (TN7) toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán 0,25đ liên quan đến Hoá học,...). 1 Vận dụng cao: (TL17) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1đ không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất.
  4. Nhận biết – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình (3 TN (1TL Các hình Hình chóp chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 10,11, 13b) khối trong tam giác Thông hiểu 12 0,75đ 3 thực tiễn – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ 0,75đ đều, hình giác đều. chóp tứ giác – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình (1 TL đều chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 13a ) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1,5 đ quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: Định lí – Giải thích được định lí Pythagore Pythagore Định lí Vận dụng: Pythagore – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách 4 sử dụng định lí Pythagore. (1TL Vận dụng cao: 15b) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 0,5 vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Tam giác Thông hiểu: 5 Hình đồng – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. (1TL dạng đồng dạng – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam 15a) giác, của hai tam giác vuông. 1,5 Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
  5. quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Hình đồng Nhận biết: dạng – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Thu thập Mô tả xác và tổ chức suất của Nhận biết: 1 dữ liệu. biến cố ngẫu – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm (TN9) 6 nhiên trong của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua 0,25đ một số ví dụ một số ví dụ đơn giản. đơn giản. Vận dụng: 1 Mối liên hệ – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố (TL16) giữa xác ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản 0,75đ suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó. Tổng 11 4 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm: Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ………………………….. Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. a Câu 1. Phân thức bằng phân thức nào sau đây ? −b −a −a a b A. B. C. D. −b b b a x−2 Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức là: x A. x = 0 B. x 2 C. x −2 D. x 0 A C Câu 3. Với B 0, D 0 hai phân thức và bằng nhau khi: B D A. A.B = C.D B. A.C = B.D C. A.C < B.D D. A.D = B.C Câu 4. Chi ra đáp án sai. xy + 1 5 x + 1 0 A. Các biểu thức ; ; là những phân thức đại số. −3 7 y 2 −3y 5x + 1 B. Biểu thức là một phân thức đại số. 0 xy + 1 xy + 1 2 C. Các phân thức ; ; x − xy có mẫu thức lần lượt là: −3; − 3 y; 1 . −3 −3 y D. Số 0 cũng là phân thức đại số. Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất: A. y = 1 − 2 x B. y = 2 x 2 + x − 5 C. y = 0 x + 3 D. y = 3 x + 3 Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) = − x + 1 . Tính f (1) bằng ? A. 0 B. 1 C. -2 D. 2 5x + 4 5 Câu 7. Phương trình = 2x + có tập nghiệm là? 2 3 −3 2 −2 3 A. S = B. S = C. S = D. S = 2 3 3 2 Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy (Hình 8), khẳng định nào dưới đây sai? A. Những điểm thuộc góc phần tư thứ I có hoành độ dương và tung độ dương. B. Những điểm thuộc góc phần tư thứ III có hoành độ âm và tung độ âm. C. Những điểm thuộc góc phần tư thứ II có hoành độ âm và tung độ dương. D. Những điểm thuộc góc phần tư thứ IV có tung độ dương. Câu 9. Đạt gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:
  7. Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 4 10 11 7 12 6 Xác suất thực nghiệm của biến cố “xuất hiện mặt 3 chấm” là: 1 6 11 11 A. B. C. D. 10 25 50 25 Câu 10. Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là: A. Hình thang cân. B. Tam giác đều. C. Hình vuông. D. Tam giác cân. Câu 11. Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là: A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 12. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt bên: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13. (2,25 điểm). a) Gọi tên đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tam giác giác đều S.MNP trong Hình 1. b) Bánh ít trong Hình 2b có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy bằng 5 cm, chiều cao bằng 5cm. Tính thể tích một chiếc bánh ít. Câu 14. (1,0 điểm). a) Lấy một ví dụ về phương trình bậc nhất dạng ax + b = 0, a ≠ 0 và cách giải phương trình đó. b) Vẽ đồ thị hàm số y = − x + 3 Câu 15. (2,0 điểm). Cho hình chữ nhật MNPQ có QP = 8cm; MQ = 6cm. Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ M xuống NQ. a) Chứng minh ΔKNM ΔPQN b) Tính độ dài MK? Câu 16. (0,75 điểm). Trong hộp có 18 cốc nhựa có cùng kích thước và khối lượng gồm 5 cốc trắng, 7 cốc xanh, còn lại là cốc đỏ. Bạn Nam lấy ngẫu nhiên một chiếc cốc từ trong hộp. Tính xác suất để bạn Nam lấy được chiếc cốc đỏ? Câu 17. (1,0 điểm). Hiện nay tuổi dì Tám gấp ba lần tuổi của cháu Bin. Sau một thời gian nữa, khi tuổi cháu Bin bằng tuổi của dì Tám hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai dì cháu là 104. Tính số tuổi của dì Tám, tuổi của cháu Bin hiện nay. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8
  8. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D D B A A C D C D C A II. TỰ LUẬN: (7, 0đ) Câu Nội dung Điểm a) Nêu được : Đỉnh: S, Mặt đáy: MNP 0,5 13 Cạnh bên: SM, SN, SP 0,5 (2,25 Mặt bên: SMN, SNP, SMP 0,5 điểm) * Lưu ý : Nếu mô tả thiếu 1 ý -0,25đ b) Diện tích đáy là: 5 . 5 = 25 (cm2). 0,25 Tính được thể tích chiếc bánh ít là: 41,7cm3 0,5 a) Cho ví dụ đúng về phương trình bậc nhất dạng: ax + b = 0, a ≠ 0 0,25 Nêu được cách giải. 0,25 14 b) Vẽ đồ thị hàm số y = − x + 3 (1,0 Cho x = 0 y = 3 ta được điểm M (0;3) điểm) Cho y = 0 x = 3 ta được điểm N (3;0) Vậy đồ thị hàm số y = − x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm M (0;3) và 0,25 N (3;0) . (vẽ đúng đồ thị hàm số y = − x + 3 ) 0,25 a) Vẽ hình. 0,5 Chứng minh được ΔKNM ΔPQN 1,0 15 b) Xét ΔMNQ vuông tại M. (2 điểm) Áp dụng định lí Pythagore: Tính được NQ = 10cm; 0,25 Lập luận tính được MK = 4,8 cm. 0,25 Số chiếc cốc đỏ là: 18 - (7+5) = 6 (chiếc cốc) 0,25 16 Vì Nam lấy ngẫu nhiên 1 chiếc cốc trong hộp có 18 cốc nhựa nên có 18 (0,75 kết quả có thể. Các kết quả này là đồng khả năng 0,25 điểm) Biến cố để Nam lấy được kết quả chiếc cốc màu đỏ là 6 kết quả thuận lợi vì kết quả có 6 chiếc cốc đỏ). 6 1 0,25 Vậy xác suất để Nam lấy được chiếc cốc đỏ: = 18 3 Gọi tuổi của cháu Bin hiện nay là x (x N * ) 0,25 17 Suy ra tuổi của dì Tám là 3x; dì Tám hơn cháu Bin 2x (tuổi) (1 điểm) Khi tuổi của cháu Bin 3x thì tuổi dì Tám là 5x Ta có pt: 3x + 5x = 104 0,25 Giải ra tìm được x = 13 (thõa mãn đk) 0,25 Vậy tuổi cháu Bin hiện nay là 13, tuổi dì Tám là 39. 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B
  9. Điểm: Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: …………………………. Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. A C Câu 1. Với B 0, D 0 hai phân thức và bằng nhau khi: B D A. A.B = C.D B. A.D = B.C C. A.C = B.D D. A.C < B.D y −3 Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức là: y A. y 3 B. y −3 C. y 0 D. y = 0 x Câu 3. Phân thức bằng phân thức nào sau đây? −y x y −x −x A. B. C. D. y x −y y Câu 4. Chi ra đáp án sai. A. Số 0 cũng là phân thức đại số. xy + 1 5 x + 1 0 B. Các biểu thức ; ; là những phân thức đại số. −3 7 y 2 −3y xy + 1 2 xy + 1 C. Các phân thức ; x − xy ; ; có mẫu thức lần lượt là: −3; 1; − 3y . −3 −3 y 5x + 1 D. Biểu thức là một phân thức đại số. 0 Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất: A. y = 0 x + 3 B. y = 3 x 2 − 5 C. y = −2 + x D. y = 2 x + 1 Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) = − x + 2 . Tính f (0) bằng ? A. 2 B. 1 C. 0 D. -2 3x + 2 5 Câu 7. Phương trình = 2x + có tập nghiệm có nghiêm là: 2 3 −4 4 −3 3 A. S = B. S = C. S = D. S = 3 3 4 4 Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy (Hình 8), khẳng định nào dưới đây sai? A. Những điểm thuộc góc phần tư thứ I có hoành độ dương và tung độ dương. B. Những điểm thuộc góc phần tư thứ III có hoành độ âm và tung độ âm. C. Những điểm thuộc góc phần tư thứ II có hoành độ dương. D. Những điểm thuộc góc phần tư thứ IV có hoành độ dương và tung độ âm. Câu 9. Tuấn gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 4 10 11 7 12 6 Xác suất thực nghiệm của biến cố “xuất hiện mặt 4 chấm” là:
  10. 1 6 11 7 A. B. C. D. 10 25 50 50 Câu 10. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt bên? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 11. Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình: A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Hình vuông. D. Hình thang cân. Câu 12. Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là: A. Hình bình hành.. B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13. (2,25 điểm). a) Gọi tên đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tam giác giác đều S.DEF trong Hình 1. b) Bánh ít trong Hình 2 có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy bằng 4 cm, chiều cao bằng 4 cm. Tính thể tích một chiếc bánh ít. Câu 14. (1,0 điểm). a) Lấy một ví dụ về phương trình bậc nhất dạng ax + b = 0, a ≠ 0 và cách giải phương trình đó. b) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 3 . Câu 15. (2,0 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có CD =12cm; AD = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. a) Chứng minh ΔABH ΔBDC . b) Tính độ dài AH. Câu 16. (0,75 điểm). Trong hộp có 12 thẻ cùng hình dạng, kích thước và khối lượng gồm 3 thẻ vàng, 5 thẻ đỏ, còn lại là thẻ xanh. Bạn Đạt lấy ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất để bạn Đạt lấy được thẻ màu xanh? Câu 17. (1,0 điểm) Hiện nay tuổi cha gấp ba lần tuổi con. Sau một thời gian nữa, khi tuổi con bằng tuổi của cha hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai bố con là 112. Tính số tuổi của cha, tuổi của con hiện nay. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C D D C A A C D A A B II. TỰ LUẬN: (7, 0đ) Câu Nội dung Điểm a) Nêu được : Đỉnh: S, Mặt đáy: DEF 0,5 13 Cạnh bên: SD, SE, SF 0,5 (2,25 Mặt bên: SDE, SEF, SDF. 0,5 điểm) * Lưu ý : Nếu mô tả thiếu 1 ý: -0,25đ b) Diện tích đáy là: 4 .4 = 16 (cm2). 0,25 Tính được thể tích chiếc bánh ít là: 21,3 cm3 0,5 a) - Cho ví dụ đúng về phương trình bậc nhất dạng: ax + b = 0, a ≠ 0 0,25 14 - Nêu được cách giải. 0,25 (1 điểm) b) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 3 Cho x = 0 y = 3 ta được điểm M (0;3) Cho y = 0 x = −3 ta được điểm N (−3;0) Vậy đồ thị hàm số y = x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm M (0;3) và 0,25 N (−3;0) . (vẽ đúng đồ thị hàm số y = x + 3 ) 0,25 a) Vẽ hình. 0,5 Chứng minh được ΔABH ΔBDC . 1,0 15 b) Xét ∆ BCD vuông tại C. (2 điểm) Áp dụng định lí Pythagore: =>BD = 15cm. 0,25 Lập luận tính được AH = 7, 2 cm 0,25 Số thẻ xanh là: 12- (3+5) = 4 (thẻ) 0,25 16 Vì Đạt lấy ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp có 12 thẻ nên có 12 kết quả có thể. (0,75 Các kết quả này là đồng khả năng điểm) Biến cố để Đạt lấy dược kết quả màu xanh là 4 kết quả thuận lợị (vì có 4 0,25 kết quả màu xanh) 1 0,25 Vậy xác suất để Đạt lấy được thẻ màu xanh là: 3 Gọi tuổi của con hiện nay là x (x N ) * 0,25 17 Suy ra tuổi của cha là 3x; cha hơn con 2x (tuổi) (1 điểm) Khi tuổi của con 3x thì tuổi cha là 5x Ta có pt: 3x + 5x = 112 0,25 Giải ra tìm được x= 14 (thõa mãn đk) 0,25 Vậy tuổi con hiện nay là 14, tuổi cha là 42. 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1