intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐIKÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP: 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) Chủ đề (3) (4 -11) % điểm (2) (12) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q 1 Phân Khái niệm phân thức đại số, Tính 5 (TL1a) 20% thức đại chất cơ bản của phân thức đại số; (TN1,2,3) (0,5) số điều kiện xác định phân thức. (0,75) (14T) Các phép tính cộng, trừ, nhân, 1 chia của phân thức đại số (TL1b) 0,75 2 Phương Phương trình bậc nhất một ẩn. 1 1 30% trình Giải bài toán bằng cách lập (TN4) (TL2) bậc nhất phương trình 1 và hàm Khái niệm hàm số và đồ thị hàm 2 (TL3a) 1 số bậc số.Hàm số bậc nhất và đồ thị của (TN5;6) (0,5) (TL3b) nhất hàm số bậc nhất. (0,75) (14T) 3 Mở đầu Kết quả có thể và kết quả thuận 2 1 10% về tính lợi.Cách tính xác suất của biến cố (TN7,8) (TL4) xác suất bằng tỉ số.Mối liên hệ giữa xác 0,5 và biến suất thực nghiệm với xác suất và cố(8T) ứng dụng. 4 Tam Trường hợp đồng dạng của hai 3 1 1 1 40% giác tam giác; hình đồng dạng (TN9,10;1 Vẽ (TL5b) (TL5c) đồng 2) hình(0, 0,75 0,5
  2. dạng 5) (14T) (TL5a) 0,75 Định lí Pythagore và ứng dụng. 1 1 (TN11) (TL6) 0,5 Tổng 12 2 3 3 2 22 Tỉ lệ phần trăm 40% 25% 25% 10% 100 Tỉ lệ chung 65% 35% 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 THỜI GIAN: 90 phút TT Chương Nội dung/đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức /Chủ đề vị kiểm thức NB TH VD VDC 1 Phân Khái niệm Nhận biết: 2 thức đại phân thức đại – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân (TN1,2,3,) số số, Tính chất thức đại số: định nghĩa;điềukiệnxác định; giá trị (1TL1a) cơ bản của phân thức đại củaphânthứcđại số;haiphân thức bằng nhau. số; điều kiện – Môtảđượcnhững tính chấtcơ bảncủaphân xác định thứcđại số. Các phép tính Thông hiểu: 1 cộng, trừ, (TL1b) nhân, chia của – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phân thức đại phép trừ, phép nhân, phépchiađốivới số haiphânthứcđại số. 2 Phương Phương trình 1 trình bậc nhất một Nhận biết: phương trình bậc nhất 1 ẩn (TN4) bậc ẩn. Giải bài nhất và toán bằng Vận dụng: 1 hàm số cách lập -Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với (TL2) bậc phương trình phương trình bậc nhất(ví dụ: các bài toán liên nhất quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toánliênquanđếnHoá học,...). Khái niệm Nhận biết: 2 hàm số và đồ – Nhậnbiết đượchàm số bậc nhất; điểm thuộc (TN5,6) thị hàm các góc phần tư trong mặt phẳng tọa độ; xác 1TL3a số.Hàm số bậc định hệ số a,b của đường thẳng y=ax+b(a0). nhất và đô thị Thông hiểu: 1 của hàm số –Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất (TL3b)
  4. bậc nhất.Hệ số y = ax + b,(a ≠ 0) góc của đường thẳng. 3 Mở đầu Kết quả có thể Nhận biết: 2 về tính và kết quả -Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với (TN7,8) xác suất thuận lợi. những kiến thức trong các môn học khác trong của Cách tính xác Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp biến cố suất của biến 8,Khoa học tự nhiênlớp 8,...)và trong thực tiễn. cố bằng tỉ - Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực số.Mối liên hệnghiệm của một biến cốvới xác suất của biến cố giữa xác suất đó thông qua một số ví dụ đơn giản. thực nghiệm Vận dụng: 1 với xác suất và Ước lượng xác suất của một biến cố bằng xác (TL4) ứng dụng. suất thực nghiệm; ứng dụng trong một số bài toán 0,5 đơn giản. 4 Tam Trường hợp Nhận biết: 3 giác đồng dạng của – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng (TN9,10;12) đồng hai tam giác; dạng. dạng hình đồng – Tỉ số đồng dạng của 2 tam giác dạng – Hình đồng dạng Thông hiểu: Vẽ hình; – Giải thích được các trường hợp đồng dạng (TL5a) 1 của hai tam giác, của hai tamgiácvuông. Vận dụng: 1 1 - Giảiquyếtđược một số vấn đề thực tiễn gắn với (TL5b) (TL5c) việc vậndụng kiếnthức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuốngcạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữađường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnhhuyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính
  5. khoảng cách giữa hai vị trítrongđó có một vị tríkhôngthểtới được,...). Định lí Nhận biết: 1 Pythagore và (TN11) ứng dụng – Mô tả được định lý Pythagore. VẬN DỤNG: 1 Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng (TL6) cách sử dụng định lí Pythagore vào tình huống thực tiễn. Tổng 14 3 3 2 Tỉ lệ % 40% 25% 35% 100% Tỉ lệ chung 65% 35%
  6. PHÒNG GDĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1:Cách viết nào sau đây khôngphải là một phân thức ? A. 6xy 3 . xy  1 5x  1 x2 B. . C. . D. . 3 0 3x  1 x Câu 2: Phân thức bằng phân thức nào sau đây ? y x x x y A. . B. . C. . D. . y y y x x Câu 3: Điều kiện của biến x để phân thức được xác định là x 4 2 A. x  0; x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2; x  2 . Câu 4:Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x  3  0. B. 2x  0. 5 C.  3  0. D. 2 x 2  1  0. x Câu 5:Toạ độ của điểm A trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) là A. (0; 1). B. (1; 0). C. (-1; 2). D. (2; 1). Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (a; b) thuộc góc phần tư thứ II khi A. a < 0, b > 0. B. a > 0, b > 0. C. a > 0, b < 0. D. a < 0, b < 0. Quan sát bảng thống kê sau và trả lời các câu hỏi 7; 8. Một cơ quan quản lí đã thống kê được số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua như sau: Quý Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số lượt khách 137 100 145 150 Câu 7: Số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua là A.150. B.100. C.266 . D. 532. Câu 8:Kết quả xác suất thực nghiệm của biến cố E “Khách đến tham quan di tích X trong quý 3 và quý 4” là A.  0,544 . B.  0,555 . C.  0, 445 . D.295. Câu 9:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. B.Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau. C.Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. D.Hai tam giác cân đồng dạng với nhau. 1 Câu 10: Nếu tam giác MNP đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là thì tam giác 2 ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là
  7. A. 2. 1 1 D. 2. B. . C. . 2 2 Câu 11:Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. AB2 + BC2 = B. AB2 - BC2 = AC2 C.AB2 = BC2 + D. BC2 = AB2 + AC2. . AC2. AC2. Câu 12: Trong hình sau, những hình nào là cặp hình đồng dạng ? A. Hình a và Hình c ; Hình b và Hình d. B. Hình a và Hình d; Hình b và Hình c. C. Hình b và hình a; Hình a và Hình c. D. Hình d và hình c; Hình b và Hình a. Phần II: TỰ LUẬN (7,0 điểm). x x 8 Bài 1(1,25đ): Cho biểuthức A    2 x2 x2 x 4 a) Tìm điều kiện xác định của A. b) Rút gọn biểu thức A . Bài 2.(1,0đ). Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật dài 42 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 3m. Bài 3. (1,25 đ): Cho hàm số: y = 2x -6 (d) a) Xác định hệ số a; b của hàm số trên? b) Hãy vẽ đồ thị hàm số (d) Bài 4. (0,5 đ): Một xưởng may áo xuất khẩu tiến hành kiểm tra chất lượng của 300 chiếc áo đã được may xong thấy có 15 chiếc bị lỗi. Trong một lô có 1500 chiếc áo, hãy dự đoán xem có khoảng bao nhiêu áo bị lỗi? Bài 5. (2,5 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H ∈ BC). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh ∆HBA ∆ABC. b) Tính độ dài BC; AH. c) Đường phân giác của góc ABC cắt AH, AC lần lượt tại M và N. Chứng minh: MA.NA = MH.NC Bài 6(0,5 đ): Nhà bạn An có một chiếc thang dài 6 mét. Bố An đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng 2,7 mét . Hỏi thang đặt như vậy đạt độ cao bao nhiêu so với mặt đất?(làm tròn đế hàng phần chục) -------------- Hết ------------
  8. PHÒNG GDĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1:Cách viết nào sau đây khôngphải là một phân thức ? A. 6xy 3 . xy  1 2x  3 2x  3 B. . C. . D. . 3 2x  5 0  2x Câu 2: Phân thức bằng phân thức nào sau đây ? 8y 2x x x 4x A.  . B. .. C. . D. . y 4y 4y y 2x Câu 3: Điều kiện của biến x để phân thức được xác định là x 1 2 A. x  0. B. x  1 . C. x  1 D. x  1 và x  1 . Câu 4:Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A.2x+7 = 0. B.0x+3= 0. C. 5 D. 2 x 2  1  0.  3  0. x Câu 5:Toạ độ của điểm A trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) là A. (0; 1). B. (1; 0). C. (1; 2). D. (-1; 2). Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (a; b) thuộc góc phần tư thứ III khi A. a < 0, b > 0. B. a > 0, b > 0. C. a > 0, b < 0. D. a < 0, b < 0. Quan sát bảng thống kê sau và trả lời các câu hỏi 7; 8. Một cơ quan quản lí đã thống kê được số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua như sau: Quý Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số lượt khách 130 120 145 163 Câu 7: Số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua là A.150. B.100. C.266 . D. 558. Câu 8:Kết quả xác suất thực nghiệm của biến cố E “Khách đến tham quan di tích X trong quý 1 và quý 2” là A.  0,448. B.  0,552. . C.  0,493. . D.  0,525. Câu 9:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. B.Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau. C.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. D.Hai tam giác cân đồng dạng với nhau. 1 Câu 10: Nếu tam giác MNP đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số 3 đường cao của tam giác ABC và tam giác MNP là
  9. A.- 1 B. 1 1 C. . D. 3. 3 3 9 Câu 11:Cho tam giác ABC vuông tại C. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. AB2 + BC2 = B. AB2 + BC2 = C.AB2 = BC2 + D. BC2 = AB2 + AC2. AC2. AC2. AC2. Câu 12:Trong hình sau, những hình nào là cặp hình đồng dạng ? A. Hình a và Hình d ; Hình b và Hình c. B. Hình a và Hình d; Hình b và Hình c. C. Hình b và hình a; Hình a và Hình c. D. Hình a và hình c; Hình b và Hình d. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): x x 18 Bài 1(1,25đ). Cho biểuthức A    2 x3 x3 x 9 a) Tìm điều kiện xác định của A. b) Rút gọn biểu thức A . Bài 2(1,0đ). Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật dài 50 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, biết chiều dài hơn chiều rộng là 5m. Bài 3. (1,25 đ). Cho hàm số: y = 2x -4 (d) a) Xác định hệ số a; b của hàm số trên ? b) Hãy vẽ đồ thị hàm số (d) Bài 4. (0,5 đ). Một xưởng may áo xuất khẩu tiến hành kiểm tra chất lượng của 400 chiếc áo đã được may xong thấy có 12 chiếc bị lỗi. Trong một lô có 1800 chiếc áo, hãy dự đoán xem có khoảng bao nhiêu áo bị lỗi? Bài 5. (2,5 đ). Cho tam giác MNP vuông tại M có đường cao MH (H ∈ NP). Biết MN = 6 cm, MP = 8 cm. a) Chứng minh ∆HNM ∆MNP. b) Tính độ dài NP; MH. c) Đường phân giác của góc MNP cắt MH, MPlầnlượt tại Avà B. Chứng minh: MA.MB = BP.AH Bài 6(0,5 đ). Nhà bạn Nam có một chiếc thang dài 5 mét. Bố Nam đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng 2,4 mét . Hỏi thang đặt như vậy đạt độ cao bao nhiêu so với mặt đất?( làm tròn đế hàng phần chục). -------------- Hết ------------
  10. PHÒNG GD - ĐT HUYỆN PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. ĐỀ A. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C B D B C A D B A D D A PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Đáp án Điểm x x 8 1 A   2 1a x2 x2 x 4 1,25đ x  2  0 x  2 ĐKXĐ:   0,5đ x  2  0  x  2 x x 8 x( x  2)  x( x  2)  8 A   2  0,25đ x2 x2 x 4 x2  4 x 2  2x  x 2  2x  8 4x  8   0,25đ 1b x 4 2 ( x  2)( x  2) 4( x  2) 4   0,25đ ( x  2)( x  2) x  2 Gọi x (m) là chiều dài hình chữ nhật, x > 3 0,15đ Chiều rộng hình chữ nhật : x-3 (m). 0,1đ Theo đề ta có phương trình: 2 2(x + x – 3) = 42 0,25đ 1đ  4x = 48 0,25đ  x = 12 (thỏa mãn) 0,15đ Vậy chiều dài là : 12 m Chiều rộng là : 9 m 0,1đ Cho hàm số: y = 2x -6 (d) 0,25đ 3 0,25đ a Xác định hệ số a; b của hàm số (d) ? 1,25đ a =2; b= -6 Hãy vẽ đồ thị hàm số Xác (d) định 2 Cho x=0; y= -6; A(0;-6) điểm b Cho y=0, x= 3 ; B(3;0) 0,5đ Đường thẳng AB là đồ Vẽ thị hàm số 0,25đ Xác suất để 15 chiếc áo do nhà máy sản xuất bị lỗi 4 15 0,25đ được ước lượng là : = 0,05 0,5đ 300 Vậy số chiếc áo bị lỗi trong 1500 chiếc áo là:
  11. 0,05 × 1500 = 75 (chiếc áo) 0,25đ 4a 1,25đ Vẽ hình phục vụ câu a là 0,25, hình vẽ phục vụ đến câu 0,5đ c là 0,25 Xét ΔHBA và ΔABC có:   BHA  BAC  900 0,25đ  ABC chung 0,25đ Do đó ΔHBA ΔABC 0,25đ 5 Áp dụng định lý Pythagore cho ΔABC vuông tại A để 2,5đ 0,25đ tính độ dài cạnh BC = 5 cm 4b ΔABC => AH AB ΔHBA = 0,75đ AC BC 0,25đ AB.AC 3.4 =>AH = = = 2,4 (cm). 0,25đ BC 5 ΔABH có BM là tia phân giác => AM AB (1) 0,1đ = MH BH ΔABC có BN là tia phân giác 0,1đ NC BC 4c => = (2) AN BA 0,5đ AB BC 0,1đ ΔABC ΔHBA => = (3) HB BA 0,2đ AM NC Từ (1),(2) và (3) => = =>AM.AN=MH.NC MH AN
  12. 0,1 hình Gọi BC là chiều dài thang vẽ AC là khoảng cách từ chân tường Gọi đến chân thang. dược AB là độ cao đạt được của thang. 0,1 Bài 6 Ta có tam giác ABC vuông tại A 0,5đ Theo Pythare có BC2 = AB2 + AC2 0,1 AB2= BC2 – AC2 = 62 – 2,72 0,1 AB=5,4(m) Kết Vậy chiều cao đạt được của thang là 5,4m luận 0,1 Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ----------
  13. ĐỀ B. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A D B D A D D D A C D C D PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Đáp án Điểm x x 18 A   2 1 x3 x3 x 9 1ª x  3  0 x  3 1,25đ ĐKXĐ:   0,5đ x  3  0  x  3 x( x  3)  x( x  3)  18 0,25đ A ( x  3)( x  3) x 2  3 x  x 2  3 x  18 6 x  18 0,25đ 1b   ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3) 6( x  3) 6 0,25đ   ( x  3)( x  3) x  3 Gọi x (m) là chiều dài hình chữ nhật, x > 5 0,15đ Chiều rộng hình chữ nhật : x-5 (m). 0,1đ Theo đề ta có phương trình: 2 2(x + x – 5) = 50 0,25đ 1đ  4x = 60 0,25đ  x = 15 (thỏa mãn) 0,15đ Vậy chiều dài là : 15 m Chiều rộng là : 10 m 0,1đ Cho hàm số: y = 2x -4 (d) 0,25đ 3 0,25đ a Xác định hệ số a; b của hàm số (d) ? 1,25đ a =2; b= - 4 Hãy vẽ đồ thị hàm số (d) Xác Cho x=0; y= -4; định 2 A(0;-4) điểm Cho y=0, x= 2 ; B(2;0) 0,5đ Đường thẳng AB là đồ thị Vẽ hàm số 0,25đ Xác suất để 12 chiếc áo do nhà máy sản xuất bị lỗi 12 0,25đ 4 được ước lượng là : = 0,03 400 0,5đ Vậy số chiếc áo bị lỗi trong 1800 chiếc áo là: 0,03 × 1800 = 54 (chiếc áo) 0,25đ
  14. 4a 1,25đ Vẽ hình phục vụ câu a là 0,25, hình vẽ phục vụ đến câu 0,5đ c là 0,25 ∆HNM ∆MNP. Xét ΔHNM và ΔMNPcó: 0,25đ ˆ ˆ MHN  NMP  90 0 0,25đ Góc MNP chung 0,25đ Do đó ΔHNM ΔMNP (g-g) 5 2,5đ Áp dụng định lý Pythagore choΔMNP vuông tại M để 0,25đ tính độ dài cạnh BC = 10 cm 4b MH MN 0,75đ ΔHNM ΔMNP=> MP = NP 0,25đ MP.MN 6.8 =>MH = = = 4,8 (cm). 0,25đ NP 10 ΔMNH có NA là tia phân giác AM MN 0,1đ => = (1) AH NH ΔMNP có NB là tia phân giác 0,1đ BP NP 4c => = (2) BM MN 0,5đ MN NP 0,1đ ΔMNP ΔHNM=> HN = NM (3) 0,2đ AM BP Từ (1),(2) và (3) => = =>AM.BM=AH.BP AH BM
  15. Gọi BC là chiều dài thang 0,1 hình vẽ AB là khoảng cách từ chân tường đến chân thang. Gọi dược AC là độ cao đạt được của thang. 0,1 Bài 6 Ta có tam giác ABC vuông tại A 0,1 0,5đ Theo Pythare có BC2 = AB2 + AC2 0,1 AC2= BC2 – AB2 = 52 – 2,42 Kết AC=4,4(m) luận Vậy chiều cao đạt được của thang là 4,4m 0,1 *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ---------- PHÒNG GDĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ KT (Đề gồm có 02 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1:Cách viết nào sau đây khôngphải là một phân thức ? A. 6xy 3 . xy  1 5x  1 x2 B. . C. . D. . 3 0 2x  1 x Câu 2: Phân thức bằng phân thức nào sau đây ? y
  16. x x x y A. . B. . C. . D. . y y y x x Câu 3: Điều kiện của biến x để phân thức được xác định là x 4 2 A. x  0. . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2. và x  2. Câu 4:Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x  3  0. B. 2x  0. 5 C.  3  0. D. 2 x 2  1  0. x Câu 5:Toạ độ của điểm A trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) là A. (0; 1). B. (1; 0). C. (-1; 2). D. (2; 1). Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (a; b) thuộc góc phần tư thứ II khi A. a < 0, b > 0. B. a > 0, b > 0. C. a > 0, b < 0. D. a < 0, b < 0. Quan sát bảng thống kê sau và trả lời các câu hỏi 7; 8. Một cơ quan quản lí đã thống kê được số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua như sau: Quý Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Số lượt khách 137 100 145 150 Câu 7: Số lượt khách đến tham quan di tích X trong năm qua là A.150. B.100. C.266 . D. 532. Câu 8:Kết quả xác suất thực nghiệm của biến cố E “Khách đến tham quan di tích X trong quý 3 và quý 4” là A.  0,544 . B.  0,555 . C.  0, 445 . D.295. Câu 9:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. B.Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau. C.Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. D.Hai tam giác cân đồng dạng với nhau. 1 Câu 10: Nếu tam giác MNP đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là thì tam giác 2 ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là A. 2. 1 1 D. 2. B. . C. . 2 2 Câu 11:Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. AB2 + BC2 = B. AB2 - BC2 = AC2 C.AB2 = BC2 + D. BC2 = AB2 + AC2. . AC2. AC2. Câu 12. Trong hình sau, những hình nào là cặp hình đồng dạng ?
  17. A. Hình a và Hình c ; Hình b và Hình d. B. Hình a và Hình d; Hình b và Hình c. C. Hình b và hình a; Hình a và Hình c. D. Hình d và hình c; Hình b và Hình a. Phần II. TỰ LUẬN (4,0 điểm): 2x  7 x  5 Bài 1(1điểm). Cho biểuthức A   x4 x4 a) Tìm điều kiện xác định của A. b) Rút gọn biểu thức A . Bài 2. (1,25 điểm). Cho hàm số: y = 2x -2 (d) a) Xác định hệ số a; b của hàm số trên ? b) Hãy vẽ đồ thị hàm số (d) Bài 3. (1,75 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H ∈ BC). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh ∆HBA ∆ABC, suy ra AB2 = BH.BC b) Tính độ dài cạnh BC. -------------- Hết ------------ PHÒNG GD - ĐT HUYỆN PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. ĐỀ KT Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C B D B C A D B A D D A PHẦN II.TỰ LUẬN (4,0 điểm): Bài Đáp án Điểm 1 1ª 1,đ ĐKXĐ: x  4  0  x  4 0,5đ
  18. 2x  7 x  5 0,25đ A  x4 x4 1b 2 x  7  x  5 3 x  12 3( x  4) 0,25đ    3 x4 x4 x4 Cho hàm số: y = 2x -2 (d) 0,25đ 2 0,25đ a Xác định hệ số a; b của hàm số (d) ? 1,25đ a =2; b= - 2 Hãy vẽ đồ thị hàm số (d) Xác Cho x=0; y= -2; A(0;-2) định 2 điểm b Cho y=0, x= 1 ; B(1;0) 0,25đ Đường thẳng AB là đồ thị hàm số Vẽ 0,5đ 4a 1đ Vẽ hình là 0,25 0,25đ 3 Xét ΔHBA và ΔABC có: 1,75đ   BHA  BAC  900 0,25đ  ABC chung 0,25đ Do đó ΔHBA ΔABC HB BA Suy ra AB  BC  AB  BH .BC 2 0,5đ Áp dụng định lý Pythagore cho ΔABC vuông tại A để 0,5đ tính độ dài cạnh BC = 5 cm 4b 0,5đ *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; GV DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ Huỳnh Thị Bích Nhạn Trương Thị Trọng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0