intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ Tổng điểm Nội đánh giá Chương/ dung/đơ TT Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Khái 2 TN PHÂN niệm, 0,5đ THỨC tính chất ĐẠI SỐ của phân thức 2,25đ Các phép 1 TN TL 13a,b toán trên 0,25đ 1,5đ phân thức đại số. 2 PHƯƠN Ph/trình 2 TN TL15 G bậc nhất 0,5đ 1đ TRÌNH một ẩn, 2,5đ BẬC giải bài NHẤT toán VÀ bằng HÀM cách lập SỐ BẬC ph/trình NHẤT Hàm số 1 TN TL 14a TL 14b và đồ thị 0,25đ 0,25đ 0,5đ của hàm
  2. số MỘT Mô tả 2 TN TL 16 3 SỐ YẾU xác suất 0,5đ 0,75đ 1,25đ TỐ trong XÁC một số ví SUẤT dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố 4 TAM Tam giác 1 TN TL 17a TL 17b TL 17c GIÁC đồng 0,25đ 1đ 1`đ 1đ 3,75đ ĐỒNG dạng DẠNG Hình đồng dạng Định lí 2 TN Pythagor 0,5đ e và ứng dụng 5 MỘT Hình 1 TN SỐ chóp tam 0,25đ 0,25đ HÌNH giác đều
  3. KHỐI Hình TRONG chóp tứ THỰC giác đều TIỄN Tổng 12 4 2 1 3đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  4. B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN -LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân thức đại Khái niệm, tính – Nhận biết 3(TN) số chất của phân được các khái thức niệm cơ bản về phân thức đại số, nắm vững tính chất phân thức đại 1 số Các phép toán – Thực hiện 2(TL) được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia hai phân thức đại số, rút gọn phân số. 2 Phương trình Phương trình - Hiểu được 2(TN) bậc nhất và bậc nhất một khái niệm hàm số bậc ẩn phương trình 1(TL) nhất bậc nhất một ẩn và cách giải. - Giải quyết được một số vấn đề thực
  5. tiễn gắn với phương trình bậc nhất Hàm số và đồ – Tính 1(TN) 1(TL) thị của hàm số được giá trị 1(TL) của hàm số khi hàm số đóxác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y=ax+ b (a  0). – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng
  6. y=ax+b(a0 ) Mở đầu về - Nhận biết 1(TL) tính xác suất Mô tả xác suất được mối liên của biến cố hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố 3 với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ – Sử dụng 2(TN) giữa xác suất được tỉ số để thực nghiệm mô tả xác suất của một biến của một biến cố với xác suất cố ngẫu nhiên của biến cố đó trong một số ví dụ đơn giản. 4 Tam giác đồng Tam giác đồng – Mô tả dạng dạng- Hình được định 1(TN) 1(TL) đồng dạng nghĩa của hai tam giác 1(TL) 1(TL) đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của
  7. hai tam giác, của hai tamgiácvuông. – Vận dụng kiến thức hai tam giác đồng dạng để tính đương cao, hệ thức trong tam giác vuông. Định lí – Giải 2(TN) Pythagore và thích được ứng dụng định lí Pythagore. – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Một số hình - Nhận biết khối trong Hình chóp tam hình chóp đều 1(TN) thực tiễn giác đều, hình - Mô tả chóp tứ giác (đỉnh, mặt đều. đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo
  8. lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Tổng 12TN 4TL 3TL 1TL 2TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  9. C. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:………………………. MÔN: TOÁN 8 Lớp:……………Đề A Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Điều kiện của biến x để phân thức được xác định là: A.. B. . C. . D. và. Câu 2. Đường thẳng y = 3x - b đi qua điểm A(1;1), hệ số b của nó bằng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Cho ∆ ABC có Â = 40 ; = 80 và ∆ DEF có = 40 ; = 60 . Khẳng định nào sau 0 0 0 0 đây đúng? A. ABC DEF. B. ABC EFD. C. ABC DFE. D. DEF CBA. Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. B.. C. D. Câu 5. Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút được một tấm thẻ ghi số nguyên tố là A. 0,2 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,8 Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp có các tấm thẻ ghi các số từ 0 đến 9, kết quả có thể là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 7. Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật . C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 8. Bộ ba số nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. B. C. D. Câu 9. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? A. . B. .. C. . D. . Câu 10. Phân thức: rút gọn thành: A. B. C. . D. . Câu 11. Giá trị x = -2 là nghiệm của phương trình: A. -2,5x + 1 = 6. B. -2,5x = -5. C. 3x – 8 = 0. D. 3x – 1 = x + 7. Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C D. II. TỰ LUẬN(7,0 điểm). Câu 13. (1,5 điểm): Tính a) b) Câu 14. (0,75 điểm) Cho hàm số y = -3x - 3 có đồ thị là đường thẳng (d). a) Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d) ?. b) Vẽ đường thẳng (d). Câu 15. (1,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. Tìm 2 số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 34 và hiệu của chúng bằng 6. Câu 16. (0,75đ)
  10. Vuông thực nghiệm gieo một con xúc xắc: Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố sau: - A: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chính phương"; - B: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc nhỏ hơn 3"; - C: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số nguyên tố". Câu 17. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh . b) Tính độ dài đường cao AH. c) Đường phân giác của góc ABC cắt AH, AC lần lượt tại M và N. Chứng minh: MA.NA=MH.NC ------------------Hết-------------------- Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:………………………. MÔN: TOÁN 8 Lớp:…………Đề B Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Cho ∆ ABC có Â = 400; = 800 và ∆ DEF có = 400; = 600. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ABC DEF. B. ABC EFD. C. ABC DFE. D. DEF CBA. Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
  11. A. B.. C. D. Câu 3. Một hộp đựng các tấm thẻ ghi số 11, 12, 13,…, 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút được một tấm thẻ ghi số nguyên tố là A. 0,2 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,8 Câu 4. Chọn ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp có các tấm thẻ ghi các số từ 0 đến 9, kết quả có thể là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 5. Điều kiện của biến x để phân thức được xác định là: A.. B. . C. . D. và. Câu 6. Đường thẳng y = 3x - b đi qua điểm A(1;1), hệ số b của nó bằng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Giá trị x = -2 là nghiệm của phương trình: A. -2,5x + 1 = 6. B. -2,5x = -5. C. 3x – 8 = 0. D. 3x – 1 = x + 7. Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C D. Câu 9. Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật . C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 10. Bộ ba số nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. B. C. D. Câu 11. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? A. . B. .. C. . D. . Câu 12. Phân thức: rút gọn thành: A. B. C. . D. . II. TỰ LUẬN(7,0 điểm). Câu 13. (1,5 điểm): Tính a) b) Câu 14. (0,75 điểm) Cho hàm số y = -3x - 3 có đồ thị là đường thẳng (d). a) Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d) ?. b) Vẽ đường thẳng (d). Câu 15. (1,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. Tìm 2 số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 34 và hiệu của chúng bằng 6. Câu 16. (0,75đ) Vuông thực nghiệm gieo một con xúc xắc: Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố sau: - A: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chính phương"; - B: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc nhỏ hơn 3"; - C: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số nguyên tố". Câu 17. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh . b) Tính độ dài đường cao AH.
  12. c) Đường phân giác của góc ABC cắt AH, AC lần lượt tại M và N. Chứng minh: MA.NA=MH.NC ------------------Hết-------------------- D. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề A A A B D B D C B C B A A Đề B B D B D A A A A C B C B II. TỰ LUẬN:(7,0 điểm) Bài Điểm Gợi ý cách giải Bài 1 1) Tính (1,5) a) 0,5 0,25
  13. b) 0,25 0,25 0,25 Bài 2 Cho hàm số y =-3x-3 có đồ thị là đường thẳng (d). (0,75) a) Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d)? 0,25 Hệ số góc của (d) là a=-3 b) Vẽ đường thẳng (d). Với x=0 thì y = -3. Đồ thị hàm số y = -3x – 3 đi qua A(0;-3) 0,25 Với y=0 thì x = 1. Đồ thị hàm số y = -3x – 3 đi qua B(1;0) 0,25 Bài 3 Gọi x là số tự nhiên thứ nhất. (1,0) Điều kiện: x N Số tự nhiên thứ 2 là: 34-x. 0,25 Theo đề ta có phương trình: x – (34 – x) = 6 2x - 34= 6 2x = 40 x=20 0,5 Với x = 20 thỏa mãn điều kiện. Vậy số tự nhiên thứ nhất là : 20 Số tự nhiên thứ hai là: 34-20=14 0,25 Bài 4 - Kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 1; 4. 0,25 (0,75đ - Kết quả thuận lợi cho biến cố B là: 1; 2. 0,25 ) - Kết quả thuận lợi cho biến cố C là:2; 3; 5. 0,25 Bài 5 (3,0)
  14. 0,25 a) 0,75 Xét và có: 0,25 0,25 Do đó 0,25 (g-g) b) 1,0 Áp dụng định lý Pythagore cho vuông tại A để tính độ dài cạnh BC = 0,25 5 cm => 0,5 => (cm). 0,25 c) 1,0 có BM là tia phân giác => (1) 0,25 có BN là tia phân giác => (2) 0,25 => (3) Từ (1),(2) và (3) => =>AM.AN=MH.NC 0,25 0,25 TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1