intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

  1. Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên: ……………………..…..Lớp 8/.. MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM.(3,0 điểm), Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào sau đây không cho một phân thức? 0 xy + z y+z A. . B. . C. . D. x 2 - xy . x +1 -5 0 Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2 A. y = +3 . B. y = x + 3 . C. y = 0x + 2 . D. y = x + 2 . x Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax ( a 0 ) là một đường thẳng luôn đi qua A. điểm A ( 1; 0 ) . B. điểm B ( 0; 1) . C. gốc tọa độ O ( 0; 0 ) . D. điểm C ( 0; − 1) . Câu 4: Một hộp đựng các tấm thẻ giống nhau được ghi số 11; 12;13;…;20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. a) Các kết quả có thể của hành động trên là A. 9 B. 10 C.11. D.12. b) Kết quả thuận lợi cho biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố” là A.0. B. 4. C.5. D.10. c) Xác suất để rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố là A.0,2. B. 0,4. C.0,5. D.1,0. Câu 5: Trong các cặp hình vuông, cặp hình chữ nhật, cặp hình thoi, cặp hình bình hành. Cặp hình nào là cặp hình đồng dạng? S A. Cặp hình vuông. B. Cặp hình chữ nhật. C. Cặp thình thoi. D. Cặp hình bình hành. Câu 6: Trung đoạn của hình chóp tam giác đều trong hình vẽ là A. SB B. SH C. SI D. HI . Câu 7: Đường cao của hình chóp tam giác đều trong hình vẽ là A. SB B. SH C. SI D. HI . Câu 8: Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều bằng B C A. Tích của nửa chu vi đáy và chiều cao của hình chóp. B. Tích của nửa chu vi đáy và trung đoạn. H C. Tích của chu vi đáy và trung đoạn. I D. Tổng của chu vi đáy và trung đoạn. A Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Hình chóp tam giác đều có A. Ba cạnh bên bằng nhau. B. Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh. C. Đáy là tam giác đều. D. Tất cả các cạnh đều bằng nhau Câu 10. Đáy của hình chóp tứ giác đều là A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
  2. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1:(1,25 điểm) x −1 a) Rút gọn phân thức: . x2 − x b) Giải phương trình: x(x − 1) = (x + 1) 2 Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số y = x+3 có đồ thị là đường thẳng (d). a) Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d) và góc tạo bởi (d) với trục Ox là góc gì?. b) Vẽ đường thẳng (d). Bài 3: (1 điểm) Một chiếc lồng đèn có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 15 cm, độ dài trung đoạn bằng 10 cm. Tính diện tích giấy cần dùng để làm lồng đèn (mép dán không đáng kể). Bài 4: (1,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH(H BC) có độ dài hai cạnh AB, AC lần lượt bằng 6 cm, 8 cm. a) Em hãy giải thích vì sao ∆ABC đồng dạng với ∆HAC . b) Tính AH? Bài 5: (1,0 điểm) Trong giải bóng đá Hội khỏe phù đổng trường THCS Quang Trung có 8 đội bóng tham gia đá vòng tròn 1 lượt (cứ 1 đội gặp 7 đội còn lại, thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm, thua không có điểm). Khi kết thúc giải, đội bóng lớp 8/1 không thua trận nào và được 13 điểm. Hỏi đội bóng lớp 8/1 thắng bao nhiêu trận. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... .............................................................................
  3. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ............................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 I .TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4a 4b 4c 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C B B B A C B B D C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Gợi ý cách giải Điểm x −1 0,75 a) Rút gọn phân thức: . x2 − x x −1 x −1 0,5 = x − x x(x − 1) 2 1 0,25 = x Bài 1 (1,25) b) Giải phương trình: x(x − 1) = (x + 1) 2 0,5 x − x = x + 2x + 1 2 2 0,2 −3x = 1 0,2 −1 0,1 x= 3 −1 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 3 Bài 2 Cho hàm số y = x+3 có đồ thị là đường thẳng (d). 2,0 (2,0) a) Cho biết hệ số góc của đường thẳng (d) và góc tạo bởi (d) với trục Ox 1,0 là góc gì? Hệ số góc của (d) là a = 1 0,5 Góc tạo bởi (d) với trục Ox là góc nhọn 0,5 b) Vẽ đường thẳng (d). 1,0 Xác định đúng hai điểm thuộc (d), (mỗi điểm đúng được 0,25) 0,5 Vẽ đúng (d) (Vẽ đúng và đầy đủ kí hiệu hệ trục tọa độ Oxy 0,25, đúng đường 0,5 thẳng 0,25) Bài 3 Một lồng đèn có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 15 cm, độ 1,0 (1,0) dài trung đoạn bằng 10 cm. Tính diện tích giấy cần dùng để làm lồng đèn (mép dán không đáng kể). Diện tích xung quanh của lồng đèn là. 0,3 15.4 0,3 Diện tích đáy của lồng đèn là 15.15 = 225cm 2 .10 = 300cm2 2
  4. Vậy diện tích giấy cần dùng để làm chiếc lồng đèn là 0,4 300 + 225 = 525 cm2. Bài 4 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH(H BC) có độ dài hai cạnh (1,75) AB, AC lần lượt bằng 6 cm, 8 cm. 1,75 a) Em hãy giải thích vì sao ∆ABC đồng dạng với ∆HAC . b) Tính AH? Hình vẽ 0,25 a) Em hãy giải thích vì sao ∆ABC đồng dạng với ∆HAC . 1,0 Xét ∆ABC và ∆HBA có: CAB = AHC = 900 ᄋ ᄋ 0,3 Góc C là góc chung 0,3 Do đó ∆ABC ∆HAC (g-g) 0,4 b) Tính AH? 0,5 Tính BC = 10 cm 0,25 Tính AH = 4,8 cm 0,25 Bài 5 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1,0 (1,0) Gọi x là số trận thắng (x N, x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0