intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:29

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP: 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân Khái 3 2 17,5% thức đại niệm (TN1,2,3 (TL 2a, số phân ) 2b) thức đại 0,75đ 1,0 đ số, Tính chất cơ bản của phân thức đại số Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia của phân thức đại số 2 Phương Phương 2 1 20% trình bậc trình bậc (TN 4, 5) (TL3) nhất và nhất một 0,5đ 1,5đ hàm số ẩn. Giải bậc nhất bài toán
  2. bằng cách lập phương trình Khái 1 10% niệm (TL1) hàm số 1,0 đ và đồ thị hàm số.Hàm số bậc nhất và đô thị của hàm số bậc nhất.Hệ số góc của đường thẳng. 3 Mở đầu Kết quả 1 2,5% về tính có thể và (TN6) xác suất kết quả 0,25đ và biến thuận lợi. cố .Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số. Mối liên hệ giữa
  3. xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng. 4 Tam giác Trường 2 1 1 1 30% đồng hợp đồng (TN 7,8) (TL5a + (TL5b) (TL5c) dạng dạng của 0,5đ hình vẽ) 0,75đ 0,75đ hai tam 1,0đ giác Định lí 1 2,5% Pythagor (TN9) e và ứng 0,25đ dụng. 5 Một số Hình 3 1 1 17,5% hình khối chóp tam (TN (TL 4a) (TL 4b) trong giác đều. 10,11, 0,5 đ 0,5 đ thực tiễn Hình 12) chóp tứ 0,75đ giác đều. Tổng 12 1 5 2 1 Tỉ lệ 35% 35% 22,5% 7,5% 100 phần trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 THỜI GIAN: 90 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiểm thức giá NB TH VD VDC 1 Phân thức đại Khái niệm Nhận biết: 3 số phân thức đại – Nhận biết (TN1,2,3) số, Tính chất được các khái cơ bản của niệm cơ bản phân thức đại về phân thức số đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
  5. Các phép tính Thông hiểu: 2 cộng, trừ, nhân, – Mô tả được (TL 2a, 2b) chia của phân những tính thức đại số chất cơ bản của phân thức đại số. 2 Phương trình Phương trình Nhận biết: 2 bậc nhất và bậc nhất một – Hiểu (TN 4, 5) hàm số bậc ẩn. Giải bài được khái nhất toán bằng cách niệm lập phương phương trình trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Vận dụng: 1 – Giải được (TL3) phương trình bậc nhất một ẩn. -Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...).
  6. Khái niệm hàm Nhận biết: số và đồ thị – Nhận biết hàm số.Hàm số được khái bậc nhất và đô niệm hệ số thị của hàm số góc của bậc nhất.Hệ số đường thẳng góc của đường y = ax + b (a thẳng. 0). Thông hiểu: – Vẽ được đồ 1 thị của hàm số (TL1) bậc nhất 3 Mở đầu về tính Kết quả có thể Nhận biết: xác suất của và kết quả -Nhận biết biến cố thuận lợi. được mối liên 1 Cách tính xác hệ giữa thống (TN6) suất của biến kê với những cố bằng tỉ kiến thức trong số.Mối liên hệ các môn học giữa xác suất khác trong thực nghiệm Chương trình với xác suất và lớp 8 (ví dụ: ứng dụng. Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. - Nhận biết được mối liên hệ giữa xác
  7. suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. Vận dụng: Ước lượng xác suất của một biến cố bằng xác suất thực nghiệm; ứng dụng trong một số bài toán đơn giản. 4 Tam giác đồng Trường hợp Nhận biết: 2 dạng đồng dạng của – Mô tả (TN 7,8) hai tam giác được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Tỉ số đồng dạng của 2 tam giác
  8. Thông hiểu: 1 – Giải thích (TL5a + hình được các vẽ) trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: -Giải quyết 1 được một số (TL5b) vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
  9. chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: – Giải quyết 1 được một số vấn (TL5c) đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Định lí Nhận biết: Pythagore và – Mô tả được 1 ứng dụng định lý (TN9) Pythagore. Thông hiểu: -Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
  10. 5 Một số hình Hình chóp tam Nhận biết: 3 khối trong thực giác đều. Hình Mô tả (đỉnh, (TN 10,11, 12) tiễn chóp tứ giác mặt đáy, mặt 1 đều. bên, cạnh bên), (TL 4a) tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: 1 – Tạo lập được (TL 4b) hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể
  11. tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Tổng 13 5 2 1 Tỉ lệ % 35% 35% 22,5% 7,5% Tỉ lệ chung 70% 30% RƯỜNG THCS QUẾ THUẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM (3 đ)
  12. Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu dưới rồi ghi vào giấy làm bài (ví dụ: 1A, 2B, …) Câu 1. Cách viết nào sau đây không phải một phân thức ? A.. B. . C. . D. . Câu 2. Phân thức bằng phân thức nào sau đây ? A.. B. . C. . D. . Câu 3. Điều kiện của biến x để phân thức được xác định là A.. B. . C. . D. và . Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. C. D. Câu 5. Phương trình 2x-4 =0 có nghiệm là
  13. A. x=-2. B. x=2. C. x=4. D. x=-4. Câu 6. Gieo một con xúc xắc xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm” là : A.. B. . C. . D. Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với B. Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau. nhau. C. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng D. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau. nhau. Câu 8. Nếu tam giác MNP đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là A. B. C. D. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. B.. C. D. Câu 10. Đáy của hình chóp tứ giác đều là
  14. A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật . C. Hình vuông. D. Hình thoi. Câu 11. Mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì? A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông. C. Tam giác. D. Tam giác cân. Câu 12. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu cạnh? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số : . Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn các phân thức sau: a) b) Bài 3. (1,5 điểm) Một người đi ô tô đi từ A đến B với vân tốc 50 km/h. Đến B người đó nghỉ ngơi và mua sắm trong 1 giờ, rồi quay về A với vận tốc 40 km/h. Thời gian cả đi và về (tính cả thời gian nghỉ ngơi và mua sắm) hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD như hình bên. S Biết AB = 5 cm, SO = 6 cm. a) Nêu tên mặt đáy, các mặt bên của hình chóp. A B b) Tính thể tích của hình chóp. O D C Bài 5. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao.
  15. a) Chứng minh ABC đồng dạng với HBA. b) Chứng minh . c) Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AH và HC. Chứng minh DBA đồng dạng vớiEAC và BD AE. ------------- Hết ------------
  16. UBND HUYỆN QUẾ SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÃ ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 u 0 Đ/A C B A B B D A B D C D D II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 - Xác định được 2 điểm thuộc đồ thị 0, 5 đ 1,0 đ - Vẽ được đồ thị 0, 5 đ
  17. 0,5đ 2a 0,5đ 2 1,0 đ 0, 5đ 2b 0,5đ 0,25đ 5h 30 phút =h 0,25đ Goi x (Km) là quãng đường AB, x> 0 Thời gian ô tô đi từ A đến B là (h) 0,25đ 3 Thời gian ô tô đi từ B về A là (h) 1,5đ Theo đề ta có phương trình ++1= 0,25đ Giải PT được x= 100 0,25đ Vậy quãng đường AB dài 100 Km. 0,25đ
  18. 0, 5đ 4a Nêu đúng mặt đáy và các măt bên 0,5đ 4 1,0 đ 0,25đ 0,25đ 2 2 Dện tích đáy 5 = 25 (cm ) 4b Thể tích của hình chóp 0,5đ 5 4a A 2,5đ 1đ _ D _ B C // // H E
  19. Vẽ hình phục vụ câu a 0,25đ Xét ABC và HBA có: 0,25đ là góc chung 0,25đ Suy ra: ABC HBA(g-g) 0,25đ 4b Xét HBA và HAC có: 0,25đ 0,75đ (cùng phụ với góc ACB) 0,25đ Suy ra: HBA HAC(g-g) Do đó: 0,25đ
  20. HBA HAC Suy ra 0,25đ Chứng minh được DBA EAC nên 4c 0,25đ Suy ra: 0,75đ Nên BD AE 0,25đ *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
78=>0