Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ
- PHÒNG GDĐT ĐẠI TỪ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG …………………………….. Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán-Khối 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………..……………; Lớp: …………… Họ, tên, chữ ký của giáo viên chấm Nhận xét Họ, tên, chữ ký ………………………………………… Giám thị số 1: ……….… Điểm bài kiểm tra …………………………. (Bằng số và bằng chữ) Giám thị số 2: ……….… …………………………. Điểm: Trắc nghiệm:… ; Tự luận: Bài 1: … ; Bài 2: ….; Bài 3: …; Bài 4: …...; Bài 5: ……Bài 6: …… ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Khoanh tròn vào một trong bốn chữ cái A, B, C, D đứng trước ý đúng trong mỗi câu sau: 𝑥+3 Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức là: 𝑥 2 −4 A. 𝑥 ≠ ∓2 B. 𝑥 ≠ 2 C. 𝑥 ≠ −2 1 D. 𝑥 ≠ ∓ 2 𝑥−2 2𝑥 2 −4𝑥 Câu 2: Đa thức Q trong đẳng thức = là: 2𝑥 2 +3 𝑄 A. 4𝑥 2 + 6 B. 6𝑥 2 − 4𝑥 C. 4𝑥 3 + 6𝑥 D. 6𝑥 3 + 9 Câu 3: 𝑥 = 4 là nghiệm của phương trình: A. 3𝑥 − 1 = 𝑥 − 5 B. 2𝑥 − 1 = 𝑥 + 3 C. 𝑥 − 3 = 𝑥 − 2 D. 3𝑥 + 5 = −𝑥 − 2 Câu 4: Bạn Nam đi bộ với vận tốc không đổi 𝑥 (𝑘𝑚/ℎ) trong 45 phút trước khi chạy bộ trong nửa giờ với vận tốc gấp đôi vận tốc đi bộ. Bạn Nam di chuyển được quãng đường tổng cộng 7 km. Vận tốc đi bộ của Nam là: A. 3 𝑘𝑚/ℎ B. 4,5 𝑘𝑚/ℎ C. 4 𝑘𝑚/ℎ D. 3,5 𝑘𝑚/ℎ Câu 5: Đồ thị hàm số 𝑦 = 15𝑥 − 5 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là: A. (5; 0) B. (−5; 0) C. ( 0; 5) D. (0; −5) Câu 6: Một cửa hàng bán năm loại nông sản: Sắn, Ngô, Khoai lang, Đỗ tương, Lạc. Tháng vừa qua, cửa hàng bán được tổng số 2.084 kg nông sản. Bảng thống kê ghi lại khối lượng bán được của mỗi loại (đã làm tròn) như sau: Loại nông sản Sắn Ngô Khoai lang Đỗ tương Lạc Khối lượng (kg) 840 514 380 154 196 Xác xuất thực nghiệm bán được một kilôgam Khoai lang là: 257 77 210 95 A. B. C. D. 1042 1042 521 521 Câu 7: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có hai đường cao 𝐵𝐷 và 𝐶𝐸. Biết 𝐴𝐵 = 6𝑐𝑚, 𝐴𝐶 = 5𝑐𝑚, 𝐶𝐸 = 4𝑐𝑚. Độ dài đoạn thẳng 𝐵𝐷 bằng: A. 3,6 𝑐𝑚 B.4 𝑐𝑚 C. 4,4 𝑐𝑚 D. 4,8 𝑐𝑚 Câu 8: Hình chóp tam giác đều có diện tích đáy 𝑆, thể tích 𝑉. Chiều cao h của hình chóp tính theo diện tích đáy 𝑆 và thể tích 𝑉 bằng: 𝑉 𝑆 3𝑉 3𝑆 A. B. C. D. 𝑆 𝑉 𝑆 𝑉
- PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) 𝑥+2 5 Bài 1 (1,0 điểm). Cho biểu thức: 𝐴= −( với 𝑥 ≠ 2; 𝑥 ≠ −3 𝑥+3 𝑥+3)( 𝑥−2) a) Rút gọn biểu thức 𝐴. b) Tính giá trị của biểu thức 𝐴 khi 𝑥 2 − 9 = 0. Bài 2 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 19𝑥 − 5 = 2009; b) (7𝑥 − 5)(25𝑥 − 8) − 175𝑥(𝑥 − 1) = −11426 Bài 3 (1,0 điểm). Cho hàm số bậc nhất 𝑦 = 2𝑥 + 3. a) Vẽ đồ thị hàm số. a) Tìm tọa độ giao điểm 𝐵 của đồ thị hàm số 𝑦 = 2𝑥 + 3 với trục 𝑂𝑥. Bài 4 (1,0 điểm). Suối Kẹm là con suối chảy ra từ chân dãy núi Tam Đảo, thuộc xã La Bằng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên. Đây là địa điểm lý tưởng để đi du lịch. Nhân dịp nghỉ lễ 30-4, gia đình bạn Nam tổ chức đi tham quan và nghỉ dưỡng tại khu du lịch Suối Kẹm. Đúng 7 giờ sáng, ô tô xuất phát từ nhà Nam tại thị trấn Hùng Sơn (Đại Từ) đi Suối Kẹm với vận tốc 35km/h. Ô tô đi đến đúng nửa quãng đường thì dừng lại 15 phút để cả gia đình chụp ảnh tại các đồi chè xanh mướt. Nửa quãng đường còn lại, xe đi với vận tốc 40km/h và đến Suối Kẹm lúc 7 giờ 45 phút sáng. Tính quãng đường từ nhà Nam đến Suối Kẹm (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 5 (1,5 điểm). Trong một hộp có 1 viên bi màu Xanh, 1 viên bi màu Đỏ và 1 viên bi màu Vàng; các viên bi có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần, bạn Việt lấy ngẫu nhiên 1 viên bi trong hộp, ghi lại màu của viên bi lấy ra và bỏ lại viên bi đó vào hộp. Trong 45 lần lấy liên tiếp, viên bi màu Xanh xuất hiện 15 lần, viên bi màu Đỏ xuất hiện 14 lần. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “viên bi lấy ra là viên bi màu Vàng” trong trò chơi trên. Bài 6 (2,5 điểm). Cho ∆𝐴𝐵𝐶 có 𝐴𝐵 = 4𝑐𝑚, 𝐴𝐶 = 6𝑐𝑚, 𝐵𝐶 = 8𝑐𝑚. Trên cạnh 𝐴𝐵 lấy điểm 𝐷 sao cho 𝐴𝐷 = 3𝑐𝑚, trên cạnh 𝐴𝐶 lấy điểm 𝐸 sao cho sao cho 𝐴𝐸 = 2𝑐𝑚. a) Chứng minh ∆𝐴𝐷𝐸 ∽ ∆𝐴𝐶𝐵. Từ đó, tính độ dài đoạn thẳng 𝐷𝐸. b) Kẻ đường cao AH của ∆𝐴𝐵𝐶. Chứng minh: 𝐴𝐶 2 − 𝐴𝐵2 = 𝐶𝐻2 − 𝐵𝐻2 . Từ đó, tính độ dài đoạn thẳng BH. 𝐹𝐶 c) Gọi giao điểm của đường thẳng 𝐷𝐸 và đường thẳng 𝐵𝐶 là 𝐹. Tính tỉ số . 𝐹𝐵 BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn