intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Hội An

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Hội An" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập Toán học để tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Hội An

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020­2021 THÀNH PHỐ HỘI AN MÔN:  TOÁN 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 19 / 5 / 2021 (Đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM:  (5,0 điểm)         Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.  Câu 1.  Hệ phương trình   có số nghiệm là A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm. Câu 2. Đồ thị hàm số y = ­x2 đi qua điểm nào sau đây ?   A. M(2; 4). B. N(2; ­4). C. P(2; 4). D. Q(1; 2). Câu 3.  Hàm số y = 2x2 đồng biến khi  A. x ≠ 0. B. x ≤ 0. C. x > 0.           D. x 
  2. Câu 10. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho . Số đo cung nhỏ AB bằng       A.    800.             B.  1000.          C. 2600.         D. 3600. Câu 11. Cho đường tròn (O), dây AB cắt dây CD tại E (Hình 1), ta có số đo  bằng                      A. (sđ+  sđ) : 2.              B. (sđ  sđ) : 2.           C. (sđ  sđ) : 2.                D. (sđ+  sđ) : 2.         Câu 12. Trên Hình 1, ta có số đo   bằng                                                             Hình 1                   A. (sđ) : 2.              B. (sđ) : 2.           C. (sđ) : 2.                D. (sđ) : 2.         Câu 13. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O) có  = 400 . Khi đó: A.  = 400. B.  = 400. C.  = 800. D.  = 1400. Câu 14. Đường tròn (O; R) có độ dài bằng 6cm thì bán kính R của đường tròn đó có độ dài là: A.  12π cm. B.  6π cm. C.  cm. D.   cm. Câu 15. Độ dài cung có số đo 300 của một đường tròn có bán kính 12 cm bằng A.  π cm. B.  2π cm. C. 3π cm. D. 6π  cm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình    b) Giải phương trình  .  Bài 2. (1,25 điểm) a) Vẽ đồ thị hàm số  b) Cho phương trình bậc hai ẩn x:   (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm  sao cho biểu thức              có giá trị lớn nhất. Bài 3. (2,25 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng OA, điểm  N thuộc nửa đường tròn (O). Từ A và B vẽ các tiếp tuyến Ax và By. Đường thẳng qua N và  vuông góc với NM cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. a) Chứng minh ACNM và BDNM là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh đồng dạng với  c) Gọi I là giao điểm của AN và CM; K là giao điểm của BN và DM. Chứng minh IK // AB. ­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­ 2
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI AN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020­2021 MÔN:  TOÁN 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á A B C B D C D D D B C A B C B n (Mỗi câu TNKQ đúng được 1/3 điểm.) PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 (1,5 ) a) Giải hệ phương trình:  a) 0,75 0,25 0,25 0,25 Trang 3/2 
  4. Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (1,5; 1) b) Giải phương trình : . b) 0,75    0,25    0,1   Tính đúng .  0,4 Bài 2 (1,25) a) Vẽ đồ thị hàm số: .  Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 cặp giá trị đảm bảo tính  0,25 a) 0,75 chất đối xứng. Vẽ đúng 0,5 Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm  hình vẽ đồ thị b) Cho phương trình bậc hai ẩn x:                 (m là tham số).      Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai  nghiệm x1 , x2  sao cho biểu thức  có giá trị lớn nhất. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m (vì a, c trái  0,1 dấu) =  0,1 b) 0,5 0,2 KL: Vậy m = 4 hoặc m = 0 0,1 Bài 3 (2,25) 0,25 Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ các câu a, b 4
  5. y x D N C I K A M O B  a) Chứng minh ACNM, BDNM là các tứ giác nội tiếp đường  tròn. Tứ giác ACNM có (gt);  (tính chất tiếp tuyến) a) 1,00 Suy ra = 900 + 900 = 1800 0,25 Vậy tứ giác AMND nội tiếp 0,25 Cminh tương tự cho tứ giác BCNM 0,5 b) 0,5 b)  Chứng minh   và  có:       (cùng chắn cung MN của tứ giác ACNM nội tiếp) 0,25        (cùng chắn cung MN của tứ giác BDNM nội tiếp)  (g­g) 0,25 Gọi I là giao điểm của AN và CM, K là giao điểm của BN   c)  và DM. Chứng minh IK//AB.                                              (cmt)  Mà (gnt chắn nửa đường tròn) 0,1 Nên  c) 0,5 Suy ra tứ giác IMKN nội tiếp đường tròn đường kính IK 0,1 Suy ra  (cùng chắn cung IN)  (I) Mà  (cùng chắn cung CN của tứ giác AMNC nội tiếp)(II) 0,1 Và  (cùng phụ với góc MAN) (III) Từ (I) (II), (III) suy ra  0,1 Mà hai góc  ở vị trí đồng vị nên IK//AB 0,1 Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương   ứng với hướng dẫn này. Trang 5/2 
  6. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0