Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán - Lớp 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) 1) Giải phương trình sau: x2 2x 1 0 x x 2 x 4 2) Rút gọn biểu thức: A (với x 0; x 4 ) x 2 x 2 x4 Câu 2: (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 36 km. Khi đi từ B trở về A, người đó tăng vận tốc thêm 3 km/h. Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B. Câu 3: (2,5 điểm) Từ một điểm M ở ngoài đường tròn O; R vẽ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn O; R (Với A, B là hai tiếp điểm). Qua A vẽ đường thẳng song song với MB cắt đường tròn O; R tại E. Đoạn ME cắt đường tròn O; R tại F . Hai đường thẳng AF và MB cắt nhau tại I . 1) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn và IB2 IF.IA. 2) Chứng minh IM IB. Câu 4: (0,5 điểm) Giải phương trình 3x 2 6 x 7 5 x 2 10 x 21 5 2 x x 2 . ===== Hết =====
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021-2022 Môn: Toán - Lớp 9 PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1.1. (1.0 điểm) Phương trình: x 2 2x 1 0 2 0.25 Có 1 1 2 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 1 2 , x2 1 2 0.5 Vậy phương trình có hai nghiệm: x1 1 2 , x2 1 2 0.25 1.2 (1.0 điểm) A x x 2 x. x 2 2 x 4 0.25 x 2 x 2 x2 x x2 x 2 x 4 x 2 x 2 2 x 4 2 x 2 0.25 x 2 x 2 x 2 x 2 2 0,25 x 2 2 Vậy A với x 0; x 4 . 0.25 x 2 2. (1.0 điểm) Gọi vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là x (km/h), x 0 . 0,25 36 Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là (giờ) x Vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ B đến A là x + 3 (km/h) 36 Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ B đến A là (giờ) x3 0,25
- 3 Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút = giờ nên ta có phương trình: 5 36 36 3 x x3 5 36 36 3 x x3 5 180 x 3 180 x 3x x 3 180 x 540 180 x 3 x 2 9 x 3x 2 9 x 540 0 x 2 3 x 180 0 Ta có: 32 4.1. 180 729 0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 0,25 x1 15 loai x2 12 t / m Vậy vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 12 km/h 0,25 3.1. (1.75 điểm) Vẽ hình ghi GT-KL đúng 0.25 +) Có MA là tiếp tuyến của (O) MA OA OAM 900 Tương tự OBM 900 OAM OBM 1800 Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn có đường kính là OM Vậy tứ giác MAOB nội tiếp 0,75 1 +) Do IB là tiếp tuyển của O ta có FAB IBF sđ BF hay IAB IBF 2 Xét IBA và IFB có: BIA là góc chung IAB IBF (cmt) IBA IFB g g 0,75 IB IA (các cạnh tương ứng) IB 2 IF .IA (1) IF IB Vậy IB 2 IF .IA
- 3.2. (0,75 điểm) Ta có : AE / / MB ( gt) EMB MEA (so le trong) hay FMI FEA 2 1 Do MA là tiếp tuyến của O ta có MAF FEA sđ AF hay MAI FEA 3 2 Từ (2) và (3) FMI MAI Xét IMF và IAM có: Có IAM là góc chung 0.5 FMI MAI (Chứng minh trên) IMF IAM g g IM IF (Các cạnh tương ứng) IA IM IM 2 IF .IA (4) Từ (1) và ( 4 ) IB 2 IM 2 IB IM (đpcm) 0.25 Vậy IB IM 4. (0.5 điểm) 3x 2 6 x 7 3 x 2 2 x 1 4 3 x 1 4 2 +) Vì 3 x 1 4 4 3 x 1 4 2 2 2 5 x 2 10 x 21 5 x 2 2 x 1 16 5 x 1 16 2 +) 0,25 Vì 5 x 1 16 16 5 x 1 16 4 2 2 VT 2 4 6 x 1 0 Dấu “=” xảy ra x 1 x 1 0 +) VP : 5 2 x x2 x2 2x 5 x2 2x 5 x2 2x 1 6 6 x 1 6 2 Dấu “=” xảy ra khi x 1 VT VP 6 khi x 1 0,25 Vậy phương trình có một nghiệm là: x 1 . Lưu ý: +) Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa +) Bài hình không vẽ hình thì không cho điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn