intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 ­2022 Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề kiểm tra này có 01 trang) Câu 1: (1,0 điểm)  2 x − y =  3 Giải hệ phương trình sau:  3x + y = 17 Câu 2: (1,5 điểm)  Cho phương trình  x2 + 5x ­ 6 = 0 a) Xác định các hệ số a, b, c của phương trình.  b) Giải phương trình đã cho.                      Câu 3: (1,5 điểm)  Cho hàm số  y = f ( x ) = 1,5x   2 a) Tính f(4)   b) Khi x 
  2. b) Tính diện tích hình quạt giới hạn bởi cung nhỏ BC (làm tròn đến chữ  số  thập phân thứ hai), biết R = 5cm,  π 3,14 . c) Tia AC cắt tia BD tại E. Chứng minh BC. BE = AB. CE                                            Hết./. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 ­2022 Môn: Toán ­ Lớp: 9 Đề chính thức (Hướng dẫn chấm này có 02 trang) Câu Đáp án Điểm 1 �2 x − y = 3 �5 x = 20 �x = 4 �x = 4 � �� �� �� (1,0 điểm) �3x + y = 17 � 3x + y = 17 � 3.4 + y = 17 �y = 5 0,25­0,25­0,25 0,25 Vậy: Nghiệm của hệ phương trình (x ; y) = (4 ; 5) 2 a) Cho phương trình  x2 +5x ­6 = 0 (1,5 điểm) a = 1 ; b = 5 ; c = ­6 0,5 b) x2 +5x ­6 = 0 có dạng a + b + c = 0 hay 1 +5+ (­6)= 0 0,5 −6 Phương trình có hai nghiệm x1 = 1 và  x 2 = = −6 1 0,5 3 a) Cho hàm số  y = f ( x ) = 1,5x 2 (1,5 điểm) f (4) = 1,5.42 = 24 0,5 b) Khi x  0 0,25 ­ 0,25 c) ­ HS kẻ bảng giá trị và tính đúng. 0,25 ­ Vẽ đúng đồ thị 0,25 4 a) phương trình:  x2 ­ 6x + 3m = 0     (1) (1,5 điểm) ∆’ = (­ 3)2 – 1.3m = 9 –3m  0,25 Để phương trình (1) có nghiệm thì  ∆’ 0   0 −�−3m   hay  9 –  3m   ��  9 m 3 0,25 b) Theo hệ thức Vi – ét ta có:  ;   0,25 ­ 0,25 2 x1 +  2 x2 +  x1  x2 = 15 �  2 ( x1 +  x2 ) +  x1  x2 = 15 0,25 �  2.6 + 3m = 15 � m = 1( nhân ) 0,25 5 Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là x (km/h, x > 10), vận tốc  0,25 (1,0 điểm) của ô tô thứ hai là x ­10 (km/h). 100 Thời  gian  ô tô thứ nhất chạy từ A đến B là: ( h) x 100 Thời  gian ô tô thứ hai chạy từ A đến B là:   (h). x − 10
  3. 1 0,25  30 phut = h 2   100 100 1 Ta có phương trình:  − = x − 10 x 2 0,25 Giải PT BH: x2 ­10x – 2000 = 0    x1 = 50 ( nhan) 0,25 ta được    x2 = −40 (loai ) Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là: 50 km/h. vận tốc của ô tô thứ hai là: 50 ­ 10 = 40 km/h. 6 a) Công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ (1,0 điểm) S xq = 2π rh 0,25 V = π r 2h 0,25 b) r = d:2 = 5:2 = 2,5 (cm) Khi lăn trọn một vòng thì trục lăn tạo trên tường phẳng  lớp sơn có diện tích bằng diện tích xung quanh của trục   lăn là  0,25 Sxq  =2π rh = 2 .3,14.2,5.23 =361,1  ( cm )   2 Vậy: Khi lăn trọn một vòng thì trục lăn tạo trên tường  0,25  phẳng lớp sơn có diện tích bằng  361,1 cm 2 7 E (2,5 điểm) C D A B O a) Tứ giác OBDC có  ᄋ ᄋ 0,5  OBD + OCD = 900 + 900 = 1800 Vậy: Tứ giác OBDC là tứ giác nội tiếp  0,5  b) Tính   diện   tích   hình   quạt   giới   hạn   bởi   cung   nhỏ   BC π R 2 n 3,14.52.60 S qOBC = = 13, 08cm 2 0,5  360 360 b) Xét  EBC và  EAB: 0,25    chung ;   (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia  tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC)
  4.  EBC ~  EAB (g.g) 0,25 BC. BE = AB. CE 0,25­ 0,25 Hết./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2