intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS 19.8 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút Mức độ đánh giá TỔNG TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐIỂM TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ phương trình bậc nhất 2 1 ẩn (TN1) Hệ PT bậc nhất hai Nghiệm của hệ PT bậc nhất 1 1 1,17 ẩn 2 ẩn (TN2) Giải được hệ phương trình 1 bậc nhất hai ẩn (TL1a) Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0) 1 Tổng quát về đồ thị hàm số (TN3) y = ax2 ( a ≠ 0) Giải thích được điểm thuộc 2 1 Hàm số y = ax (không thuộc) đồ thị hàm số 2 (TN4) 1,67 ( a ≠ 0) y = ax2 (a ≠ 0) Vẽ được đồ thị hàm số số y 1 = ax2 (a ≠ 0) (TL2a) Xác định được điều kiện để 1 đường thẳng và parabol có (TL2b) hai điểm chung 3 Phương trình bậc Định nghĩa phương trình 1 2,5 hai một ẩn. Định lí bậc hai 1 ẩn (TN5) Vi- ét Công thức nghiệm, công 1 thức nghiệm thu gọn của (TN6) phương trình bậc hai một ẩn Tìm được hai số khi biết 1 tổng và tích của chúng (TN7) 1 Giải phương trình bậc hai (TL3a) Giải phương trình quy về 1 phương trình bậc hai (TL3b)
  2. Tính được giá trị của biểu 1 thức phụ thuộc hai nghiệm (TL1b) của một phương trình bậc hai cho trước Các định nghĩa góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, góc 1 có đỉnh ở bên trong đường (TN8) tròn, góc có đỉnh ở bên Vẽ ngoài đường tròn hình Vẽ hình (TL5) Biết mối liên hệ giữa số đo 1 mỗi loại góc với số đo cung (TN9) bị chắn của nó. Góc với đường 4 Biết giải thích mối liên hệ 3 tròn 1 giữa các góc trong một (TN10) đường tròn. Chứng minh hai góc bằng 2 nhau, hai tam giác đồng (TL5a,b) dạng, hệ thức liên hệ giữa các đoạn thẳng Chứng minh tứ giác nội tiếp Vận dụng các mối liên hệ 1 giữa các góc, tính chất tứ (TL5c) giác nội tiếp để chứng minh các quan hệ hình học. Viết các công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung 1 tròn, diện tích hình tròn, (TN11) diện tích hình quạt tròn 5 Độ dài – diện tích Áp dụng các công thức độ dài đường tròn, độ dài cung 1 tròn, diện tích hình tròn, 0,67 (TN12) diện tích hình quạt tròn để tính toán đơn giản 6 Hình trụ - hình nón Viết được công thức tính 1 1
  3. diện tích xung quanh của (TN13) hình trụ, hình nón Viết được công thức tính 1 thể tích hình trụ, hình nón (TN14) Áp dụng được công thức 1 tính diện tích xung quanh, (TN15) thể tích của hình trụ, hình nón để tính toán 12 3 3 4 2 24 Tổng : Số câu 4 1 2 2 1 10 Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS 19.8 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết : - Nhận biết được khái niệm hệ hai phương 2 (TN1,2) trình bậc nhất hai ẩn. - Tính được nghiệm của hệ hai phương trình Hệ PT bậc nhất hai 1 bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. ẩn Thông hiểu: - Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số hoặc phương 1 (TL1a) pháp thế. Nhận biết: - Biết tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0) 2 (TN3,4) 2 Biết tổng quát về đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) - Biết một điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị Hàm số y = ax2 Thông hiểu: 2 ( a ≠ 0) và đồ thị - Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 với giá 1 (TL2a) trị bằng số của a. Vận dụng: - Xác định được điều kiện để đường thẳng và parabol có 2 điểm chung, có một điểm chung, 1 (TL2b) không có điểm chung.
  5. Nhận biết: - Biết định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn 2 (TN5, 6) - Biết được công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn. Thông hiểu: - Tính được nghiệm phương trình bậc hai một 1 (TN7) ẩn bằng máy tính cầm tay. - Giải thích được định lí Vi-ét 1 (TL3a) - Giải được phương trình bậc hai với công thức Phương trình bậc nghiệm, công thức nghiệm thu gọn, định lí viét 3 hai một ẩn. Định lí Vận dụng: Vi- ét - Ứng dụng được định lí Vi-ét để tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ... - Giải được phương trình quy về phương trình bậc hai. - Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải 1 (TL3b) quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). Vận dụng cao: Tính được giá trị của biểu thức phụ thuộc hai nghiệm của một phương trình bậc hai cho 1( TL1b) trước 4 Góc với đường tròn Nhận biết: - Biết vẽ hình 3 (TN8,9,10) Vẽ hình (5) - Biết khái niệm góc ở tâm, số đo của một cung. - Nhận biết được mối liên hệ giữa cung và dây để so sánh được độ lớn của hai cung theo hai dây tương ứng và ngược lại. - Biết khái niệm góc nội tiếp, mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn. - Nhận biết được góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. - Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn, biết cách tính số đo của các góc trên. Thông hiểu:
  6. - Hiểu bài toán quỹ tích “cung chứa góc” và biết vận dụng để giải những bài toán đơn giản. - Hiểu định lí thuận và định lí đảo về tứ giác nội tiếp. Vận dụng: - Ứng dụng giải được bài tập và một số bài toán thực tế. 2 (TL5a,b,c) - Vận dụng được các định lí trên để giải bài tập về tứ giác nội tiếp đường tròn. Vận dụng cao: - Vận dụng được mối liên hệ giữa các kiến 1 (TL5c) thức để chứng minh. Nhận biết: 1 (TN11) - Biết được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn và diện 5 Độ dài, diện tích tích hình quạt tròn để giải bài tập. Thông hiểu: 1 (TN12) - Áp dụng công thức để tính toán đơn giản Nhận biết: - Nhận biết được hình trụ, hình nón đặc biệt là 2 (TN13, 14) các yếu tố: đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích các hình. 6 Hình trụ, hình nón - Biết được các công thức tính diện tích và thể tích các hình,. Thông hiểu: - Tính toán diện tích, thể tích các hình ở dạng 1 (TN15) đơn giản.
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS 19.8 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Em hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài ax + by = c Câu 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất khi a'x + b'y = c' a b a b a b c b c A. . B. = . C. = . D. . a' b' a' b' a' b' c' b' c' 2x + 3y = 3 Câu 2. Nghiệm của hệ phương trình là −4x − 5y = 9 A. (-21; 15). B. (21; -15). C. (15; 21). D. (-21; -15). 1 2 Câu 3. Cho hàm số y = − x . Kết luận nào sau đây đúng? 2 A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. C. Hàm số trên luôn nghịch biến. D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0. Câu 4. Điểm A (-4; -4) thuộc đồ thị hàm số nào? x2 − x2 x2 − x2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = 4 4 2 2 Câu 5. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn x? A. x3 − 2x2 + 1= 0 . B. x(x2 − 1 = 0 ) C. x4 − 1= 0 D. −3x2 − 4x + 7 = 0. Câu 6. Biệt thức ∆ ' của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là A. 52. B. 5. C. 13. D. 10. Câu 7. Biết tổng của hai số u và v bằng 15, tích của chúng bằng 36. Hai số cần tìm là A. u = -12, v = 3 hoặc u = 3, v = -12. B. u = 12, v = 3 hoặc u = 3, v = 12. C. u = 12, v = -3 hoặc u = -3, v = 12. D. u = -12, v = -3 hoặc u = -3, v = -12. Câu 8. Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. ᄏ ᄏ ˆ Câu 9. Cho hình vẽ bên, biết sđ AB = 860 . Số đo góc xAB bằng A. 1290. B. 1720. C. 860. D. 430.
  8. ᄏ ᄏ Câu 10. Biết góc nội tiếp ABC của đường tròn (O) có số đo 360. Góc ở tâm AOC có số đo bằng A. 1080. B. 360. C. 720. D. 1440. Câu 11. Công thức tính độ dài đường tròn có bán kính R là A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cung AB của đường tròn (O; R) có số đo bằng 1200. Diện tích hình quạt tròn OAB tính theo R là πR2 2πR2 4πR2 A. . B. . C. D. . 3 3 3 Câu 13. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là A. . B. . C. . D. . Câu 14. Công thức tính thể tích hình nón với bán kính R, chiều cao h là 1 2 1 2 A. . B. πR h. C. . D. πR . . 3 3 Câu 15. Một hình trụ có chiều cao là 5 cm, bán kính đáy là 3 cm. Thể tích hình trụ là A. (cm3). B. (cm3). C. (cm3). D. (cm3). II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): 3x − 2y = 0 a) Giải hệ phương trình x + y = 10 b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 - 3x – 2 = 0. Tính giá trị của biểu thức M = x12 + x22 − x1x2 Bài 2 (1,0 điểm): 1 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y = − x 2 b) Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x + m cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Bài 3 (1,0 điểm): Giải các phương trình sau x2 + 2x − 8 1 2 a) 4x + 3x -1 = 0. b) = . (x − 2)(x + 3) x + 3 Bài 4 (2,0 điểm): Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O), qua M vẽ hai tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn (A, B là các tiếp điểm). a) Chứng minh rằng tứ giác MAOB nội tiếp. b) Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MAO c) Qua A vẽ đường thẳng song song với MB cắt đường tròn (O) tại E. Đoạn thẳng ME cắt đường tròn (O) tại F, AF cắt MB tại I. Chứng minh IB2 = IF . IA. .......Hết....... GV ra đề GV duyệt đề Nguyễn Ngọc Tuấn
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS 19.8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian: 60 phút 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được điểm 3 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN A A D B D C B B D C C A D B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 3x − 2y = 0 3(10 − y) − 2y = 0 5y = 30 0,25 a) x + y = 10 x = 10 − y x = 10 − y y=6 0,25 x=4 1 Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x;y) = (4;6). (1,0 điểm) b) Phương trình x2 - 3x -2 = 0 có a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân x1 + x2 = 3 biệt. Theo định lí Vi-ét ta có 0,25 x1x2 = −2 M = x12 + x22 − x1x2 = (x1 + x2 )2 − 3x1x2 = 32 – 3.(-2) = 15 0,25 a) Lập được bảng tọa độ 0,25 1 2 Vẽ đúng đồ thị hàm số y = − x 0,25 2 b) Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị (P) và đường thẳng (d): 2 0,25 1 1 2 (1,0 điểm) − x2 = 2x + m x + 2x + m = 0 (*) 2 2 Để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân 1 1 1 0,25 biệt ’>0 (1)2 – .m > 0 1- .m > 0 - .m > -1 m
  10. Vẽ hình đúng làm câu a, b được 0,25 điểm. Vẽ hình đúng làm câu c được 0,25 điểm 0,5 a) Tứ giác MAOB, có: ᄏ ᄏ MAO = MBO = 900 (MA, MB là tiếp tuyến của (O)) 5 (2,0 điểm) ᄏ ᄏ 0,25 => MAO + MBO = 1800 => tứ giác MAOB nội tiếp 0,25 ᄏ ᄏ b) MAO = 90 nên MAO là góc nội tiếp chắn nữa đường tròn có tâm là trung điểm 0 0,25 của OM Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MAO là trung điểm của cạnh OM 025 c) ᄏIBF và ᄏIAB, có: FBI = FAB ( cùng chắn cung BF) ; IB: cạnh chung ; BIF = ᄏ ᄏ ᄏ ᄏ AIB => ᄏIBF đồng dạng ᄏIAB (g – c - g) 0,25 IB IF => = => IB2= IF.IA 0,25 IA IB Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 1 2) Cách tính điểm toàn bài = (Số câu TN đúng. ) + điểm TL (làm tròn một chữ số thập phân) 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2