intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Chánh (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Chánh (Đề tham khảo)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bình Chánh (Đề tham khảo)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 9 Cấpđộ Vận dụng cao Nhận Thông Vận dụng Điểm Chủđề biết hiểu 1. Đồ thị hàm số, bài ­ Đồ thị hàm số (p) và đường Bài toán liên quan đến đồ thị toán có liên quan đến thẳng (d). hàm số bậc hai. đồ thị. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉlệ % 10% 10% 20% 2. Bài toán về định lý ­ Chứng minh phương trình ­ Tìm giá trị đẳng thức (áp dụng Vi-et bậc hai một ẩn có nghiệm. định lý Vi-et) cho trước . ­ Tính tổng hai nghiệm và tích hai nghiệm theo định lý Viet. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 0.5 1.5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% 3. Bài toán bằng cách ­ Giải toán bằng cách lập phương trình hoặc lập phương trình bậc hai một ẩn lập hệ phương trình hoặc hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 4. Bài toán thực tiễn ­ Bài toán lãi suất, tính số tiền Số câu 1 1 Số điểm 1 1
  2. Tỉ lệ % 10% 10% 5. Bài toán thực tiễn Bài toán tính chiều cao hình Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 6. Hình học ­ Các kiến thức chứng Các kiến thức minh và tính toán liên quan đến chứng minh đường tròn. liên quan đến đường tròn. Số câu 2 1 3 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tổng số câu 1 2 6 1 10 Tổng số điểm 1 2 6 1 10 Tỉ số % 10% 20% 60% 10% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 9 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận d 1 1. Đồ thị hàm Vận dụng: 1TL số, bài toán có Cho hai hàm số Có kĩ năng vẽ liên quan đến (p) và (d) hai hàm số (p) đồ thị. và (d) trên cùng hệ trục. Vận dụng: 1TL Có kĩ năng tìm giao điểm hai hàm số (p) và (d) . 2 2. Bài toán về Thông hiểu: 1TL định lý Vi-et Chứng tỏ Pt có Phương trình nghiệm bậc hai dạng Vận dụng: 1TL Tính giá trị đẳng thức 3 3.Toán thực tế Vận dụng: 1TL Vận dụng được Bài toán bằng kiến thức liên cách lập hệ quan để giải phương trình bài toán thực tế . 4 4. Bài toán Vận dụng: 1TL thực tiễn số Vận dụng được Bài toán lãi kiến thức liên suất, tính tiền quan để giải bài toán thực tế tính tiền . 5 5. Bài toán Vận dụng: 1 TL thực tiễn hình Bài toán tính Tỉ số lượng giác, chiều cao hệ thức lượng tính chiều cao Vận dụng: 1TL Biết chứng Chứng minh tứ minh tứ giác giác nội tiếp, nội tiếp hệ thức Vận dụng: 1TL 6. Bài toán 6 Chứng minh hệ đường tròn thức về cạnh Chứng minh hệ Vận dụng cao: 1TL thức,vuông góc Chứng minh hệ hoặc song thức về cạnh song Tổng 1TL 3TL 5TL 1TL Tỉ lệ % 10% 30% 50% 10% Tỉ lệ chung 40% 60%
  4. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HẾT HKII Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian: 90 phút Bài 1: (2 điểm) Cho (P): và (d): a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d) bằng phép toán. Bài 2: (1,5 điểm): Cho phương trình ẩn : a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt . b) Tính
  5. Bài 3: (1,5 điểm):Số tiền mua một quả dừa và một quả thanh long là 25000 đồng. Số tiền mua 5 quả dừa và 4 quả thanh long là 120 000 đồng. Hỏi giá mỗi quả dừa và mỗi quả thanh long là bao nhiêu? Biết rằng mỗi quả dừa và thanh long có giá trị như nhau. Bài 4: (1 điểm): Một nhóm bạn học sinh thực hành môn công nghệ. Cô giáo giao cho nhóm quan sát và ghi lại chiều cao của cây mỗi tuần. Ban đầu cô đưa cho nhóm một loại cây non đã có chiều cao 2,56cm. Sau hai tuần quan sát thì chiều cao của cây tăng thêm 1,82cm. Gọi h(cm) là chiều cao của cây sau t (tuần) quan sát liện hệ bằng hàm số h = at +b. Hãy xác định các hệ số a và b. Bài 5: (1 điểm): Một con đê được đắp chắn sóng theo hình dưới, Độ dốc của con đê phía sông dài 7m. Hỏi độ dốc còn lại của con đê dài bao nhiêu mét? Bài 6: (3 điểm) Cho đường tròn và một điểm nằm ngoài đường tròn. Qua kẻ hai tiếp tuyến và với đường tròn . Gọi là điểm đối xứng với qua . Đường thẳng cắt đường tròn tại . a. Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn b. Chứng minh c. Kẻ vuông góc với . Chứng minh đường thẳng đi qua trung điểm của . ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM THAM KHẢO CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a) Lập đúng bảng giá trị (hoặc cho đúng giá trị điểm) 0,5 Vẽ đúng 0,5 b/ Phương trình hòanh độ giao điểm của (P) và (d) là: 0,25 Bài 1 (2điểm) 0,25 Với 0,25 Vậy giao điểm của (P) và (d) là: (-2;1); (4;4) 0,25 Bài 2 Cho phương trình ẩn x: (1,5điểm) a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt . 0,25 Ta có: a = 1, c = -2 trái dấu nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Vậy phương trình luôn có nghiệm . 0,25 b) Tìm m để Theo định lý Vi-ét ta có: 0,25 Ta có: 0,25
  6. 0,25 0,25 Bài 3 Gọi x,y lần lượt là giá tiền mua một quả dừa và một quả thanh long (x,y > 0, đồng) (1,5điểm) Vì số tiền mua một quả dừa và một quả thanh long là 25000 đồng nên: x + y = 25000 (1) 0,25 Vì số tiền mua 5 quả dừa và 4 quả thanh long là 120 000 đồng nên: 5x + 4y = 120 000 (2) 0,25 Từ (1),(2) suy ra: 0,25 Vậy giá một quả dừa là 20000 đồng, một quả thanh long là 5000 đồng 0,5 0,25 Bài 4 Lời giải (1điểm) Tại . Tại . 0,25 Từ và ta có hệ phương trình: Giải hpt ta được: . Vậy 0,25 0,25 0,25 Bài 5 Xét tam giác ABH vuông tại H có: (1điểm) sinA =  Sin=  BH = 7. Sin 0,25 Vì BHCK là hình chữ nhật nên BH = CK = 5,4 m Xét tam giác CDK vuông tại K có: sinD = 0,25  Sin=  CD= 5,4. Sin Vậy độ dốc còn lại của con đê dài khoảng 2,7 mét. 0,25 0,25
  7. Bài 6: Bài 6: (3điểm) M O I P H E K 0,5 N a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn 0,5 Xét tứ giác có: Do đó tứ giác nội tiếp. 0,25 Tâm của đường tròn này là trung điểm của OI, bán kính là b) Chứng minh Xét và 0,25 Có: : góc chung (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây – góc nội tiếp cùng chắn ) Suy ra: (g.g) 0,25 Mà (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 Vậy: (đpcm) Gọi là giao điểm của và Có: (cmt) Suy ra: 0,25 Mà: nên suy ra: Có: (do cùng vuông góc ) Nên: (theo Ta-lét). Suy ra: Mặt khác: Có: (cùng phụ ) 0,25 Lại có: (cùng chắn ) Suy ra: . Từ đó, có (g.g) Suy ra: 0,25 Từ và . Suy ra: hay . Vậy là trung điểm . 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2