intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Ngọc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Ngọc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Ngọc

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI NĂM Trường THCS Kim Ngọc NĂM HỌC 2022-2023 MÔN THI: TOÁN 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). (Ghi vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng). Câu 1.Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi A. . B. . C. . D.. Câu 2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A.. B.m
  2. HƯỚNG DẪN CHUNG: A.Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án A D C B B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0điểm): Câu 5. a,(1,0 điểm) Nội dung trình bày Điểm 0,25 Ta có Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0,25 0,25 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt 0,25 Câu 5. b, (1,0 điểm). Nội dung trình bày Điểm ĐK: ; Đặt Ta có hệ phương trình: Thay 0,25
  3. Ta có: (t/m) 0,25 0,25 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là: (x;y) = (2;3) 0.25 Câu 5. c, (1,0 điểm). Nội dung trình bày Điểm Đổi 18 phút = giờ Gọi vận tốc ban đầu của người đó là x(km/h) (x > 0) Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là: (h) 0,25 Thời gian đi nửa quãng đường đầu là: (h) Vận tốc trên nửa quãng đường còn lại là: x + 2(km/h) Thời gian đi nửa quãng đường còn lại là: (h) 0,25 Theo bài cho ta có phương trình: + + = x2 + 2x - 120 = 0 0,25 Giải phương trình ta được : x1 = 10 (thỏa mãn) ; x2 = -12(loại) Vậy vận tốc ban đầu của người đó là 10 km/h 0,25 Câu 6( 1,5 điểm)Cho parabol và đường thẳng Nội dung trình bày Điểm a, Phương trình hoành độ giao điểm của và là : Ta có: 0,25 0,25
  4. phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m Vậy với mọi m luôn cắt tại hai điểm phân biệt. 0,25 0,25 b, Vì là hoành độ giao điểm của và nên là nghiệm của pt(*) Theo Vi-ét ta có: Ta có : 0,25 Vậy 0,25 Câu 7 (3,0điểm). a) (1,0 đ) Vẽ hình đúng được 0,25 điểm. K Ta có ; 0,25
  5. 0,25 Đỉnh E, F là hai đỉnh cùng nhìn cạnh BC dưới 1 góc vuông Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn. 0,25 0,25 b) Xét KBEvàKFC: 1,0 đ Có (vì tứ giác BCEF nội tiếp) : chung 0,25 KBE KFC (g.g) Tương tự ta có: KBA KMC (g.g) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: 0,25 0,25 c) 1,0 đ Xét KFAvàKME: Có: : chung và 0,25 KFA KME (c.g.c) hay Xét tứ giác MAEF có: Tứ giác MAEF nội tiếp (3) Xét tứ giác AEHF có 0,25 Tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH (4)
  6. Từ (3) và (4) Các điểm A, E, H, F, M cùng thuộc đường tròn đường kính AH Mặt khác A đối xứng với D qua O nên AD là đường kính 0,25 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) Nên ba điểm M, H, D thẳng hàng 0,25 Câu 8 (0,5 điểm) Nội dung trình bày Điểm + Xét phương trình (1) Ta có: Cộng vế với vế của (*) và (**) có: 2(x + y) = 0 x+y=0 x = -y 0,25 Thế x = -y vào phương trình (2) có: y2 + z2 – 4(y + z) + 8 = 0 (y2 – 4y + 4) + (z2 – 4z + 4) = 0 (y – 2)2 + (z – 2)2 = 0 Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x; y; z) = (-2; 2; 2)
  7. 0,25 ------------------------------------------ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Căn bậc hai- Căn Tìm đkxđ của biểu bậc ba thúc Câu 1 Câu: 1 Số điểm 0,5 Số điểm: 0,5 Hàm số bậc nhất Hiểu được góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox Câu Câu:3 Câu:3 Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Hệ hai phương Giải và tìm được Giải và tìm được trình bậc nhất hai nghiệm của hệ nghiệm của hệ ẩn phương trình phương trình Câu Câu: 5 Câu 8 Câu: 5,8 Số điểm Số điểm:1 Số điểm: 0,5 Số điểm:1,5 Hàm số y= ax2 Hiểu được điều kiện -Giải và tìm được (a≠0)- Phương để phương trình có nghiệm của phương trình bậc hai một hai nghiệm phân trình. ẩn biệt - Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình. -Sự tương giao của (P) và đường thẳng (d) Câu Câu:2 Câu: 5,6 Câu:2,5,6 Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:3,5 Số điểm:4 Góc với đường -Tính được diện tích - Chứng minh được tròn hình quạt tròn. 3 điểm thẳng hàng -Chứng minh được tứ giác nội tiếp đường tròn và chứng minh đẳng thức Câu:4, 7 Câu: 7 Câu:4,7 Số điểm 2,5 Số điểm 1 Số điểm 3,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2