Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên (Đề tham khảo)
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên (Đề tham khảo)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên (Đề tham khảo)
- UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀTHAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) Bài 2: (1,5 điểm) Cho parabol (P): y = và đường thẳng (d): a)Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục toạ độ. b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và () bằng phép toán. Bài 3: (1 điểm) Không giải phương trình 2x2 + 3x – 1 = 0 a)Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 b)Tính giá trị của A khi Bài 4 : (1 điểm) Trong kỳ thi HK II môn toán lớp 9, một phòng thi của trường có 25 thí sinh dự thi. Các thí sinh đều phải làm bài trên giấy thi của trường phát. Cuối buổi thi, sau khi thu bài, giám thị coi thi đếm được tổng số tờ giấy thi là 51 tờ. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu thí sinh làm bài tờ giấy thi, bao nhiêu thí sinh làm bài tờ giấy thi? Biết rằng có 4 thí sinh chỉ làm tờ giấy thi. Bài 5: (1 điểm) Tính diện tích phần giấy dán chiếc quạt (Giấy được dán ở cả hai mặt) Biết rằng : OB=OD=35cm; OA = OC = 11 cm; Góc ở tâm (kết quả làm tròn đến chữ B D số thập phân thứ nhất ) B A O C D A C O 1
- Bài 6: (1 điểm) Có một bình thủy tinh hình trụ phía bên trong có đường kính đáy là 40cm, chiều cao 20cm, đựng một nửa bình nước. Và một khối thủy tinh hình trụ có bán kính đáy là 14 cm và chiều cao là 15cm. Hỏi nếu bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy tinh thì lượng nước trong bình có bị tràn ra ngoài hay không? Tại sao? (Cho thể tích hình trụ tính theo công thức: với R là bán kính đáy, h là chiều cao của hình trụ ) Bài 7: (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R)có ba đường cao BD, CE, AF cắt nhau tại H ( E thuộc AB, D thuộc AC, F thuộc BC). a) Chứng minh: Các tứ giác BEHF và BCDE là các tứ giác nội tiếp. b) Gọi AQ là đường kính của (O).Tia AH cắt đường tròn (O) tại N. Chứng minh:Tứ giác BCQN là hình thang cân và . c) Giả sử .Gọi K là giao điểm của tia BH và đường tròn (O) và gọi Q’ là giao điểm của tia CH và đường tròn (O). Chứng minh:AH=AQ’=AK và tính bán kính đường tròn đi qua 4 điểm Q’,H,O,K. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Toán – LỚP 9 Bài Nội Dung Điểm Bài 1: Giải các phương trình sau: (1,5 điểm) a) (a = 1; b = 7; c = -2) 0,25 2
- Vì > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0,25 b) ( 1) Đặt x2 = t (t ≥ 0). Phương trình (1) trở thành : 0,25 t2 – t – 2 = 0 (2) (a =1; b = 1 ; c = 2) Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt : 0,25 * Với t = 2, ta có x2 = 2 x = ± Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là : 0,25 0,25 Bài 2: Bài 2: (1,5 điểm) Cho parabol (P): y = và đường thẳng (d): (1,5 điểm) a)Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục toạ độ. b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và () bằng phép toán. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và () là ………………….. 0,25 (a = , b = 1,c = 3) Giải phương trình ta được ………………. Thay x = 2 vào y = x -3, ta có y= 2-3 = -1 Thay x = -6 vào y = x -3, ta có y= -6-3= -9 Vậy toạ độ giao điểm của (P) và () là (2;-1); (-6;-9) 3
- 0,25 0,25 0,25 2 a) 2x +3 x – 1 = 0 (a = 2; b = 3; c = 1) =(3)2 4.(2).( 1) = 17 > 0 …………..0,25 Vì > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt………………..0,25 b)Tính và Theo định lí Vi-et ,ta có: Bài 3: ……….0,25 (1 điểm) Gọi x (người ) là số thí sinh làm bài tờ giấy thi. Gọi y (người ) là số thí sinh làm tờ giấy thi. (ĐK:x,y N*; x,y < 21) Vì có 25 thí sinh dự thi nên : x+y+4=25 x + y = 21 (1) Bài 4 : (1 điểm) Vì tổng số tờ giấy thi là 51 tờ nên : 2x+3y+4.1=51 2x + 3y = 47 (2) Từ (1) và (2), ta có : Vậy có 16 thí sinh làm bài tờ giấy thi, có 5 thí sinh làm bài 3 tờ giấy thi. Diện tích quạt BOD Bài 5: Diện tích quạt AOC (1 điểm) Diện tích phần giấy dán chiếc quạt: ( ).2=(cm2) 4
- Thể tích bình thủy tinh hình trụ : ………0,25 Thể tích nước.bình thủy tinh hình trụ : Bài 6: Thể tích của một khối thủy tinh hình trụ : ……….0,25 (1 điểm) Thể tích nước và thể tích của một khối thủy tinh hình trụ : …….0,25 Nếu bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy tinh thì lượng nước trong bình không bị tràn ra ngoài vì >…………..0,25 a) Chứng minh: Các tứ giác BEHF và BCDE là các tứ giác nội tiếp ( 1,5 đ). Bài 7: A (3 điểm) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp....0,75( Nêu được 1 góc vuông .....0,25) D Chứng minh tứ giác BCDE nội E O tiếp....0,75( Nêu được 1 góc vuông .....0,25)H B C F b) Gọi AQ là đường kính của (O).Tia AH cắt đường tròn (O) tại N. Chứng minh:Tứ giác BCQN là hình thang cân và (1 đ). *(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Mà ( tính chất đường cao ) Nên NQ//BC……………….0,25 Tứ giác BCQN là hình thang Mà tứ giác BCQN nội tiếp (B,C,Q,N ) ….0,25 Nên tứ giác BCQN là hình thang cân 5
- BN=QC ….0,25 (tính chất góc nội tiếp ) ….0,25 c)Giả sử .Gọi K là giao điểm của tia BH và đường tròn (O) và gọi Q’ là giao điểm của tia CH và đường tròn (O). Chứng minh: AH=AQ’=AK và tính bán kính đường tròn đi qua 4 điểm Q’,H,O,K Chứng minh AQ’H cân tại AAQ’=AH (1) Chứng minh AK=AH (2) Từ (1) và (2) suy ra AH=AQ’=AK………..0,25 Kẻ BS là đường kính của đường tròn (O) Tính được SC=R Chứng minh tứ giác AHCS là hình bình hành AH=SC Vậy AH=R Mà AH=AQ’=AK, AO=R Nên AH=AQ’=AK=AO Tứ giác Q’HOK nội tiếp đường tròn tâm A . Vậy bán kính đường tròn đi qua 4 điểm Q’,H,O,K là OA=R……….0,25 HS làm cách khác, giáo viên áp dụng thang điểm để chấm 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn