intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My” dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) TT Chương Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Tổng (1) /Chủ đề kiến thức (4 -11) % điểm (2) (3) NB TH VD VDC (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hệ hai 1. Phương trình bậc phương nhất hai ẩn; C1,3 C2 trình Hệ hai phương trình 0,67đ 0,33đ bậc 17,5% bậc nhất hai ẩn; nhất hai ẩn 2. Giải hệ phương Bài 1a trình. 0,75đ 2 Hàm số 1. Hàm số và đồ thị C4 C5 Bài 2a Bài 2b y = ax2 hàm số y = ax2 ( a 0,33đ 0,33đ 0,5đ 1,0 ( a ≠0) – ≠0) Phương 2. PT bậc hai một ẩn; 36,6% trình Hệ thức Vi-et và ứng C6,7,8 Bài 1b bậc hai dụng. PT quy về PT 1,0đ 0,5đ một ẩn bậc hai một ẩn. 3 Góc với 1. Số đo cung. Liên C9 đường hệ giữa cung và dây. 0,33đ tròn 2. Góc ở tâm,góc nội tiếp;Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Hình vẽ C10,11 C12 Bài 3b Bài 3c Góc có đỉnh ở bên Bài 3a 0,67đ 0,33đ 0,5đ 1,0đ trong hay bên ngoài 0,75đ 39,2% đường tròn. Tứ giác nội tiếp.e 3. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. C13 Độ dài đường tròn, độ 0,33đ dài cung tròn.
  2. 4 Hình Hình trụ - Diện tích trụ - xung quanh và thể Hình tích hình trụ. Hình C14,15 nón – nón - Diện tích xung 6,7% 0,67đ Hình quanh và thể tích cầu hình nón. Tổng 4 1 2 2 1 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Phương trình bậc Hệ hai Nhận biết - Nhận biết được dạng phương trình bậc nhất hai ẩn.(Câu 1) nhất hai ẩn; phương - Biết hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất (Câu 3) Hệ hai phương trình trình bậc bậc nhất hai ẩn; nhất hai - Xác định được nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn (Câu 2) ẩn Giải hệ phương Thông hiểu - Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn đơn giản.(Bài 1a) trình. Hàm số và đồ thị - Biết tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 ( a ≠0).(Câu 4) hàm số y = ax2 ( a - Biết biệt thức ∆ của phương trình bậc hai một ẩn.(Câu 6) Nhận biết ≠0) - Biết nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai có dạng đặc biệt (Câu 7) Hàm số và - Biết dạng phương trình có hai nghiệm là hai số khi biết tổng và tích (Câu 8) đồ thị hàm Phương trình bậc hai số y = ax2 một ẩn; Công thức nghiệm, - Biết điểm thuộc đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ≠0).(Câu 5) ( a ≠0) công thức nghiệm Thông hiểu - Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0).(Bài 2a) Phương thu gọn của phương trình bậc trình bậc hai một ẩn. hai một ẩn Hệ thức Vi-et và ứng dụng Vận dụng - Vận dụng được hệ thức Vi-et. (Bài 2b) Góc ở tâm. Số đo Nhận biết - Biết góc ở tâm và số đo cung bị chắn;(Câu 9) Góc với cung. Liên hệ giữa - Biết số đo cung bị chắn khi cho số đo góc nội tiếp chắn cung đó (Câu 10) đường cung và dây. - Biết tính số đo của góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung (Câu 11) tròn Góc nội tiếp; Góc Thông hiểu - Hiểu tính chất của hai góc đối của tứ giác nội tiếp đường tròn.(Câu 12) tạo bởi tiếp tuyến và - Vẽ được hình theo yêu cầu bài toán (Bài 3) dây cung; Góc có - Chứng minh được tứ giác nội tiếp (Bài 3a) đỉnh ở bên trong hay Vận dụng - Vận dụng các kiến thức liên quan về số đo góc nội tiếp để chứng minh hai tam bên ngoài đường giác đồng dạng, rồi suy ra đẳng thức tích. (Bài 3b) tròn. Vận dụng cao - Vận dung linh hoạt các tính chất vào chứng minh hình học.(Bài 3c) Tứ giác nội tiếp.
  4. Đường tròn ngoại Nhận biết tiếp. Đường tròn nội tiếp. - Biết tính độ dài đường tròn trong trường hợp đơn giản(Câu 13) Độ dài đường tròn, độ dài cung tròn. Hình trụ - Diện tích Nhận biết Hình trụ - xung quanh và thể Hình nón tích hình trụ. Hình - Biết tính diện tích xung quanh hình trụ;(Câu 14) – Hình nón- Diện tích xung - Biết công thức tính thể tích hình nón (Câu 15) cầu quanh và thể tích hình nón. --- Hết---
  5. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài). Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. x – 2y = z. B. xy – z = 0. C. 0x + 0y = 1. D. –3x +2y = 5. 2x + y = 1 Câu 2. Hệ phương trình có nghiệm là x - y=5 A. (–4; –9). B. (–2;3). C. (–4;9). D. (2; –3). Câu 3. Hệ nào sau đây có nghiệm duy nhất ? 2x + y = 5 2x + y = 5 4x − 2y = 10 x+y=5 A. . B. . C. . D. . x+y=5 2x + y = 3 2x − y = 5 x + y =1 −1 Câu 4. Hàm số y = x 2 đồng biến khi 2 A. x < 0. B. x 0. C. x > 0. D. x ≠ 0. Câu 5. Điểm M ( −4; 4 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax 2 . Hệ số a bằng 1 1 A. a = . B. a = − . C. a = 4 . D. a = −4 . 4 4 Câu 6. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ (đenta) là A. ∆ = b2 – ac. B. ∆ = b2 – 4ac. C. ∆ = b2 + 4ac. D. ∆ = b 2 – 4ac. Câu 7. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a − b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là b b c c A. − 1; B. − 1; − C. –1; − D. 1; − a a a a Câu 8. Nếu u + v = − 8 và uv = 12 thì hai số u và v là hai nghiệm của phương trình A. X2 − 8X + 12 = 0. B. X2 – 8X – 12 = 0. C. X2 + 8X − 12 = 0. D. X2 + 8X + 12 = 0. Câu 9. Trên (O; R) lấy 2 điểm A, B sao cho số đo cung nhỏ AB bằng 700. Khi đó số đo của ᄋ AOB bằng A. 350. B. 700. C. 900. D. 1300. Câu 10. Trên đường tròn (O), lấy ba điểm A, B, C sao cho điểm C nằm trên cung lớn AB, biết số đo ? cung nhỏ AB bằng 720 thì ACB bằng A. 360. B. 720. C. 1440. D. 900. Câu 11. Một góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 300 thì số đo cung bị chắn bằng A. 300. B. 900. C. 600. D. 1800. ˆ Câu 12. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O bán kính R. Biết A 125 0 . Vậy số đo của góc C là A. P = 1250 . ᄋ $ B. P = 650 $ C. P = 550 $ D. P = 1800 . Câu 13. Độ dài đường tròn (O; 5 cm) bằng A. 20π cm. B. 10π cm. C. 25π cm. D. 5π cm. Câu 14. Một hình trụ có chiều cao h = 6 cm, bán kính đáy r = 3 cm, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 36π cm. B. 108π cm2. C. 36π cm2. D. 18π cm2. Câu 15. Một hình nón có chiều cao bằng h và bán kính đường tròn đáy bằng r, khi đó thể tích của nó được tính bằng công thức
  6. A. π r 2 h . 1 C. 3π r 2 h . 1 B. π r 2 h . D. π rh . 3 3 II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. (1,25 điểm ) 2x − 2y = 7 a) Giải hệ phương trình: 3x + 2y = 3 b) Giải phương trình 2 x 2 − 5 x + 2 = 0 . Bài 2. (1,5 điểm) 3 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = mx + 2. 2 a) Vẽ đồ thị (P). b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 thỏa mãn x1 + x 2 − x1x 2 = 40. (HSKT không làm câu này) 2 2 Bài 3. (2,25 điểm) Cho đường tròn (O;R) có đường kính BC. Gọi A là điểm nằm trên đường tròn sao cho AB > AC. Trên tia AC lấy điểm P sao cho AP = AB. Đường thẳng vuông góc hạ từ P xuống BC cắt BA ở D và cắt BC ở H. a. Chứng minh tứ giác ACHD nội tiếp. b. Chứng minh PC.PA = PH.PD. c. PB cắt (O) tại I. Chứng minh các điểm I, C, D thẳng hàng. (HSKT không làm câu này) --- Hết--- Người duyệt đề Giáo viên ra đề Phạm Thị Thu Lệ Trần Thị Xuân Huy
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022 – 2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, HSKT mỗi câu đúng được 0,4 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D D A A A B C D B A C C B C B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a 2x − 2y = 7 5x = 10 3x + 2y = 3 2x − 2y = 7 0.25 x=2 x=2 0.25 3 2.2 − 2y = 7 y=− 2 x=2 0.25 Vậy, hệ phương trình có nghiệm −3 y= 2 1b ∆ = (−5) 2 − 4.2.2 ∆=9 0.25 1 Tính đúng x1 = 2; x2 = . 0.25 2 2a Lập bảng giá trị ít nhất 5 điểm 0.25 Vẽ đúng đồ thị qua ít nhất 5 điểm 0.25 2b Viết đúng phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 3 2 0.25 x = mx + 2 3x 2 − 2mx − 4 = 0 2 Lập luận được phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị 0.25 của m Viết hệ thức Vi-et: 2m −4 0.25 x1 + x 2 = ; x1 x 2 = . 3 3 x1 + x1 − x1x 2 = 40 2 2 (x1 + x 2 ) 2 − 3x1x 2 = 40 2m 2 −4 ( ) − 3. = 40 3 3 4m 2 = 324 m 2 = 81 0.25 m = 9. Kết luận.
  8. D A Bài 3 O C H B I P 0.25 Hình vẽ chính xác 3a) Ta có: = (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) = (Do kề bù với ) 025 Theo giả thiết DH ⊥ BH nên = Tứ giác ACHD có + = 900 + 900 = 1800 0.25 Nên tứ giác ACHD nội tiếp được đường tròn đường kính CD . 3b) Xét hai tam giác vuông PAD và PHC có: = = và chung. 0.25 Suy ra ∆PAD ∆PHC CP PH 0.25 = CP.PA = PH .PD (�pcm) PD PA 3c) Tam giác BPD có BH, PA là các đường cao cắt nhau tại C nên C là trực tâm của tam giác DC BP (1) 0.25 Mặt khác: = (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0.25 CI ⊥ BP(2) Qua một điểm ngoài đường thẳng ta chỉ kẻ được một đường 0.25 thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho. Do đó từ (1) và (2) DC IC 0.25 Vậy D, C, I cùng nằm trên 1 đường thẳng. (Lưu ý:HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa, HSKT làm đúng bài 1b được 1 điểm, đúng bài 2a được 1 điểm).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2