Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ Hưng (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ Hưng (Đề tham khảo)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Mỹ Hưng (Đề tham khảo)
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN - LỚP 9 1. KHUNG MA TRẬN (Tự luận: 10 điểm) Cấp độ tư Cộng Bài / duy Chủ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu đề thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Vẽ đồ Đại số thị hàm 70% số. Tìm Bài 1a Bài 1b tọa độ giao điểm Hệ thức Vi Bài 2a Bài 2b ét Toán thực tế ( nhìn bảng biểu Bài 3a Bài 3b lấy số liệu thế vào công thức) Toán thực tế ( Toán về phần Bài 4a Bài 4b trăm, giảm giá, lãi suất ngân hàng) Toán Bài 5a Bài 5b thực tế
- ( nhìn đồ thị để xác định phươn g trình tìm hệ số a, b) Các Bài 6 hình khối Chứng minh Bài 7a tứ giác nội tiếp Hình Chứng học minh Bài 7b 30% vuông góc,.... Chứng minh Bài 7c tia phân giác 2 câu 4 câu 7 câu 1 câu Cộng (1,5 đ) (3,5 đ) (4,5 đ) (0,5 đ) 15% 35% 45% 5% 100% 2. MINH HỌA PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Vẽ đồ thị và tìm sự tương giao giữa 2 đồ thị a) [TH – 1] Vẽ đồ thị (P) và (d) b) [VDT – 0,5đ] Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) Bài 2: a/ [NB – 0,5 đ] Tính tổng và tích hai nghiệm b/ [VDT – 1,0 đ] Áp dụng hệ thức Vi- ET tính giá trị biểu thức. Bài 3. Nhìn đồ thị để xác định hệ số a, b cho trong hàm số bậc nhất. a/ [NB – 1,0 đ] nhìn đồ thị xác định cặp số x, y để giải tìm hệ số a,b b/ [VDT – 0,5 đ] Dựa vào công thức trên để tính Bài 4. Toán thực tế a//[TH – 1,0 đ] Toán về phần trăm, lãi suất, giảm giá…. b/ [VDT – 0,5 đ] lấy các số liệu của câu a để tính
- Bài 5 : Toán thực tế a/ [TH – 0,5 đ] Nhìn vào bảng biểu, thế số liệu vào công thức để tính…. b/ [VDT – 0,5 đ] Thay số vào thực hiện phép tính. Bài 6: [VDT – 1,0 đ] Tính thể tích, …. Các hình khối Bài 7: Hình học a) [VDT – 1 đ] Chứng minh tứ giác nội tiếp. b) [VDT – 0,5 đ] Chứng minh vuông góc c) [VDC – 0,5 đ] Chứng minh tia phân giác. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: TOÁN - LỚP 9 PHÚ MỸ HƯNG NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút ĐÈ THAM KHẢO: Bài 1: ( 1,5 đ) Cho parabol và đường thẳng a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy b/ Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán Bài 2: (1,5 đ) Gọi là hai nghiệm của phương trình . Không giải phương trình. a/ Tính tổng và tích của hai nghiệm b/ Tính giá trị của các biểu thức: Bài 3 ( 1,5 đ) Anh Bình là công nhân trong một công ty may có vốn đầu tư nước ngoài. Lương cơ bản khởi điểm khi vào làm là 3,5 triệu đồng. Công ty có chế độ tính thâm niên
- cho công nhân làm lâu năm, cứ mỗi năm được tăng một khoản nhất định. Vì thế khi làm được 5 năm thì lương cơ bản của anh Bình là 6 triệu đồng. Không tính các khoản phụ cấp, thưởng và các khấu trừ khác thì ta thấy mối liên hệ giữa lương cơ bản và số năm làm việc là một hàm số bậc nhất y = ax + b (a khác 0) có đồ thị như hình bên. a/ Xác định hệ số a, b. b/ Nếu thâm niên là 7 năm làm việc thì lương cơ bản của anh Bình là bao nhiêu Bài 4 ( 1,5 đ) Bạn Mai vào nhà sách để mua tập, được biết loại tập trắng 100 trang đang có chương trình khuyến mãi giảm giá 10% so với giá niêm yết và nếu mua từ 5 quyển trở lên thì từ quyển thứ 5 được giảm thêm 500 đồng/1 quyển so với giá đã giảm. Biết giá niêm yết 1 quyển tập là 12 000 đồng. a/ Nếu bạn Mai mua 20 quyển tập thì bạn phải trả bao nhiêu tiền? b/ Bạn Mai là khách hàng thân thiết nên được giảm thêm 5% trên tổng hóa đơn. Bạn Mai mua 20 quyển tập và một chiếc cặp chỉ trả 387 600 đồng. Hỏi giá niêm yết của chiếc cặp đó là bao nhiêu ? Bài 5: (1 điểm) Để ước lượng khối lượng của con heo , người ta có thể sử dụng cách đo sau : Ước lượng cân nặng của heo (lợn) qua đo đạc 1 tháng 1 tháng 6 tháng 12 tháng Đo Cd ( mét ) 0.45 0.72 0.88 Vn ( mét ) 0.25 0.61 0.80 Chiều dài thân ( Cd) : Đo từ điểm giữa hai gốc tai , đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi . ( Đoạn AB ) Đo vòng ngực ( Vn) : Đo chu vi vòng ngực sau bả vai ( vòng C) Ước lượng khối lượng m (Kg) của heo (lợn) 2 bởi công thức sau: m= Cd.(Vn) .87,5 Dựa vào bảng ước lượng trên. Hãy tính khối lượng heo đạt được sau 1 tháng, sau 6 tháng, 12 tháng và cho biết từ tháng thứ 6 đến tháng thứ 12, trung bình mỗi tháng heo tăng trọng bao nhiêu kg?
- Bài 6 : (1điểm) Một bồn nước hình trụ có bán kính đáy là 3 m, chiều cao là 4 m. Người ta đổ nước vào trong bồn sao cho chiều cao của nước bằng đúng một nửa chiều cao của bồn và tiếp tục đặt vào trong bồn một phao nước có dạng hình cầu bằng kim loại không thấm nước có bán kính là 50 cm và chìm hoàn toàn trong nước. Hỏi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)? Biết thể tích hình trụ V= , thể tích hình cầu Bài 7 : (2điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB;AC đến (O) (B;C là tiếp đểm).Vẽ đường kính BE của (O);đường thẳng AE cắt (O) tại D;AO cắt BC tại H a) Chứng minh từ giác ABOC nội tiếp b) Chứng minh OA vuông góc BC và AH.AO = AD.AE c) Chứng minh HC là tia phân giác của góc DHE ------------------------------Hết------------------------- Hướng dẫn chấm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - Môn: TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian: 90 phút ĐÈ THAM KHẢO: Bài 1: ( 1,5 đ) a/Lập đúng 2 bảng giá trị, Vẽ đúng hai đồ thị 1 b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): Tìm được 2 nghiệm x1 = 2; x2 = -4 Tính được y1 = 1; y2 = 4 đ Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (2;1); (-4; 4) 0,5 Bài 2: ( 1,5 đ) Gọi là hai nghiệm của phương trình . Không giải phương trình. a/ Tính tổng và tích của hai nghiệm 0,5 b/ Tính giá trị của các biểu thức: A = 2 S + 3P2 - A = 2 . 5 + 3 . ( -6)2 - A = 117,6 1,0 Bài 3: Nhìn đồ thị ta có x = 0; y = 3,5 => 0a + b = 3,5 => b = 3,5
- Ta lại có x= 5; y = 6 => 5a + b = 6 => a = 0,5 Vậy a = 0,5; b= 3,5 1,0 (d) : y = 0,5.x + 3,5 Thay x = 7 vào hàm số y = 0,5.x + 3,5 = 0,5.7 + 3,5 = 7 0,5 Vậy lương cơ bản sau 7 năm thâm niên là 7 triệu đồng. Bài 4 Giá tiền của một quyển tập khi được giảm 10% là 12000 . 90 : 100 = 10 800 1,0 đ Số tiền phải trả khi mua 20 quyển tập 4. 10800 + 16. 10 300 = 208 000 (đồng) Vậy bạn Mai mua 20 quyển thì bạn Mai phải trả 208 000 đồng b/ 387 600 : 95 . 100 – 208 000 = 200 000 ( đồng) Vậy giá niêm yết của chiếc cặp là 200 000 đồng 0,5 đ Khối lượng heo đạt được sau 1 tháng : Bai 5. 1,0 đ Khối lượng heo đạt được sau 6 tháng Khối lượng heo đạt được sau 12 tháng Trung bình tù tháng thứ 6 đến tháng thứ 12 mỗi tháng heo tăng trọng ( 49,28 -23,44 ) :6 =4,3 (kg) Bài 6 Đổi 50 cm = 0,5 m Thể tích nước có sẵn trong bồn: Thể tích quả cầu kim loại Lượng nước trong bồn khi đó: Chiều cao mực nước là: 0,25 x 4 = 1,0 đ Chứng minh từ giác ABOC nội tiếp Bai 7 a/ Ta có Góc ABO = 900 Góc ACO = 900 => Góc ABO + góc ACO = 1800 => Chứng minh từ giác ABOC nội tiếp 1,0 b/ C/m: OA ┴BC; AH.AO = AD.AE 0,5
- Ta có AB = AC (tchtt);OB = OC (bán kính) OAlà trung trực của BC => OA┴ BC 2 2 Htl: AB = AH.AO; AB = AD.AE Do đó AH.AO = AD.AE c/ C/m HC là tia phân giác góc HDE 0,5 đ ∆ AHD ~∆AEO có góc HAE chung vì AH.AO = AD.AE (cmt) nên ∆AHD ~∆ AEO(c-g-c) => =>T/g OHDE nt => (gnt cc cung) ∆ODE cân tại O nên => HC là tia phân giác của góc DHE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn