intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Đông (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Đông (Đề tham khảo)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Đông (Đề tham khảo)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN – LỚP 9 TT Chủ đề Mức độ đánh Tổng % điểm giá Nội Đồ thị dung/Đ Vận hàm số, Nhận Thông Vận ơn vị dụng phương biết hiểu dụng kiến cao 1 trình thức bậc hai TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vẽ (P) 2 và (D), (Bài tìm tọa 1a,1b) độ giao 1,5đ điểm của (P) và (D) Giải 2 25% phương (Bài trình 2a, 2b) bậc hai 1,0đ 2 Hệ thức Không 1 1 Vi-ét , giải pt (Bài 3a) (Bài 3b) toán ,tính 1,0đ 0,5đ 50% thực tế tổng, tích, tổng bình
  2. TT Chủ đề Mức độ đánh Tổng % điểm giá Đồ thị phương hàm số, 2 phương nghiệm, 1 trình tính giá bậc hai trị của biểu thức Nội nghiệm dung/Đ Thực tế 3 1 liên vị ơn (Bài (Bài 5) kiến quan 4; 6;7) 1,0đ thức đến 2,5đ hàm số bậc nhất,thự c tế có bảng biểu,lập hpt,thực tế HH về hình trụ 3 Hình Chứng 1 1 1 học minh: (Bài 8a) (Bài 8b) (Bài 8c) 25% phẳng tứ giác 1,5đ 0,5đ 0,5đ nội tiếp, tích 2
  3. TT Chủ đề Mức độ đánh Tổng % điểm giá Đồ thị đoạn hàm số, bằng Nội phương tích 2 dung/Đ 1 trình đoạn, tứ ơn vị bậc hai giác là kiến hình thức bình hành Tổng: 3 4 4 2 13 Số câu 2,0đ 3,5đ 3,0đ 1,5đ 10,0đ Điểm Tỉ lệ % 20% 35% 30% 15% 100% Tỉ lệ chung 55% 45% 100% ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ KIỂM TRA CUỐI KỲ II CHI NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH Môn: TOÁN – Lớp 9 ĐÔNG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1 (1,5 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (P) và hàm số có đồ thị là (D). a/ Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ.
  4. b/ Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán. Bài 2 (1 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) Bài 3 (1,5 điểm). Cho phương trình (x là ẩn), có 2 nghiệm . Không giải phương trình, hãy tính: a) b) Bài 4 (1 điểm). Bạn Nam đi nhà sách mua một số tập để trang bị cho việc học của mình. Bạn mua tập có giá là mỗi quyển 7000 đồng. Phí gửi xe cho mỗi lượt là 5000 đồng. a) Gọi x là số quyển tập bạn Nam mua và y là tổng số tiền bạn phải chi trả cho một lần đi mua tập ở nhà sách đó (bao gồm tiền mua tập và phí gửi xe). Hãy biểu diễn y theo x. b) Bạn Nam mang theo 90.000 đồng. Hỏi bạn Nam mua được nhiều nhất là bao nhiêu quyển tập? Bài 5 (1 điểm). Một người mua cả hai loại hàng hết 3 200 000 đồng, trong đó đã tính 200 000 đồng thuế VAT (thuế giá trị gia tăng). Biết rằng thuế VAT đối với mặt hàng thứ nhất là 5% và thuế VAT đối với mặt hàng thứ hai là 10%. Hỏi kể cả thuế thì mỗi loại hàng khách phải trả bao nhiêu tiền? Bài 6 (0,75 điểm). Trong kết quả xét nghiệm lượng đường trong máu có bệnh viện tính theo đơn vị là mg/dl nhưng cũng có bệnh viện tính theo đơn vị là mmol/l. Công thức chuyển đổi là 1 mmol/l = 18 mg/dl. Hai bạn Bình và An nhịn ăn sáng sau khi thử đường huyết tại nhà có chỉ số đường huyết lần lượt là 70 mg/dl và 90 mg/dl. Căn cứ vào bảng sau, em hãy cho biết tình trạng sức khỏe của hai bạn Bình và An: Tên xét nghiệm Hạ đường Đường huyết bình Giai đoạn tiền tiểu Chuẩn đoán huyết thường đường bệnh tiểu đường Đường huyết lúc đói x 4.0 mmol/l 4.0 x 5.6 mmol/l 5.6 x 7.0 x 7.0 mmol/l (x mmol/l) mmol/l
  5. Bài 7 (0,75 điểm). Một xe chở xăng dầu, bên trên có chở một bồn chứa hình trụ dài 2,6m và đường kính đáy là 1,4m. Theo tiêu chuẩn an toàn thì bồn chỉ chứa được tối đa 80% thể tích khi xe di chuyển trên đường. Mỗi chuyến xe có thể chở nhiều nhất bao nhiêu lít nhiên liệu? (cho = 3,14 và thể tích hình trụ là V = S(đáy) . h). ∆ Bài 8 (2,5 điểm). Cho ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp (O). Gọi H là giao điểm 2 đường cao BD và CE. Gọi I là giao điểm 2 tia CB và DE. a) Chứng minh: tứ giác BCDE nội tiếp và IB. IC = ID. IE b) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh: tứ giác BKCH là hình bình hành. c) Vẽ AI cắt đường tròn tại M. Chứng minh: tứ giác ADEM nội tiếp. Hết
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Lời giải Điểm 1 - Bảng giá trị đúng: 0,25x2 (1,5đ) 0,25x2 - Vẽ ĐT đúng - Tìm đúng hoành độ và KL 0,25x2 2 (1đ) Tính đúng ∆ = 169 0,25 Giải đúng: 0,25
  7. Tính đúng ∆ = 0 0,25 Giải đúng 0,25 3 2x2 – 4x – 7 = 0 (a = 2; b = - 4 ; c = - 7) (1,5đ) Vì a và c trái dấu nên pt có 2 nghiệm phân biệt AD định lí Vi- ét ta có: 0,25x2 0,5 0,25x2 Gọi x a)Gọi x là số quyển tập bạn Nam mua và y (đồng) là tổng số tiền bạn phải 4 chi trả (1,0đ) Biểu diễn y theo x. 0,5 b) Số tiền nhiều nhất bạn Nam dùng để mua tập là: 0,25 90 000 – 5 000 = 85 000 (đồng) 0,25 Ta có: 85 000 : 7 000 ≃ 12,1 Vậy bạn Nam mua được nhiều nhất là 12 quyển tập
  8. 5 Gọi x (đ) là giá mặt hàng thứ nhất khi chưa tính thuế (x>0) (1đ) y (đ) là giá mặt hàng thứ hai khi chưa tính thuế (y>0) Vì một người mua cả hai loại hàng hết 3 200 000 đồng, trong đó đã tính 200 000 đồng thuế VAT Nên ta có pt : x + y = 3200000 – 200000 0,25 x + y = 3000000 (1) Vì thuế VAT đối với mặt hàng thứ nhất là 5% và thuế VAT đối với mặt hàng thứ hai là 10%, và tiền thuế của cả hai loại hàng là 200 000 đồng Nên ta có pt : 5% x + 10% y = 200000 (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có hpt: Giải hpt ta được : (nhận) Vậy số tiền khách phải trả cho mặt hàng thứ nhất kể cả thuế là: 0,25 105% . 2000000 = 2100000 (đồng) số tiền khách phải trả cho mặt hàng thứ nhất kể cả thuế là: 110% . 1000000 = 1100000 (đồng) 0,25 6 Chỉ số đường huyết của Bình là : . 0,25x3 (0,75đ) Chỉ số đường huyết của An là : . Căn cứ vào bảng đề bài cho, ta có thể kết luận: bạn Bình hạ đường huyết, còn bạn An đường huyết bình thường
  9. 7 Bán kính đáy: 0,25 (0,75đ) Số lít nhiên liệu xe có thể chở nhiều nhất: (lít) 0,5 8 (2,5đ) a/ Chứng minh: tứ giác BCDE nội tiếp Xét tứ giác BCDE có : =900 (do CE và BD là 2 đường cao của ∆ ABC) 0,5 2 đỉnh kề nhau E, D cùng nhìn cạnh BC dưới một góc 900 Vậy tứ giác BCDE nội tiếp 0,25 * Chứng minh: IB. IC = ID. IE - Chứng minh ∆ IBE đồng dạng ∆ IDC (gg) 0,5 0,25
  10. b) Chứng minh: tứ giác BKCH là hình bình hành Ta có : = 900 (góc nội tiếp chắn nửa (0)) KB AB Mà CH AB (do CH là đường cao của ∆ ABC) Nên KB // CH 0,25 Chứng minh tương tự ta được :KC // BH 0,25 Vậy tứ giác BKCH là hình bình hành c) Chứng minh: tứ giác ADEM nội tiếp - Chứng minh ∆ IMB đồng dạng ∆ ICA (gg) Mà (cmt) Nên 0,25 Ta lại có : chung Vậy ∆ IME đồng dạng ∆ IDA (c.g.c) Vậy tứ giác ADEM nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong) 0,25 Ghi chú: Học sinh giải cách khác dùng kiến thức đã được học trong chương trình nếu đúng vẫn được điểm tối đa. ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2