Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Tây (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Tây (Đề tham khảo)” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Tây (Đề tham khảo)
- Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Giải phương Giài pt và hệ pt trình và hệ phương trình Số câu: 2 2 Số điểm: 1,5 1,5 Đồ thị hàm số, Vẽ đồ thị Tìm tọa độ tìm tđgđ giao điểm Số câu: 1 1 2 Số điểm: 1,0 0,5 1,5 Vi-et Tính giá trị biểu thức Số câu: 1 1 Số điểm: 1,0 1,0 Toán thực tế Hệ phượng Diện tích Tính tiền HH không trình gian Số câu: 1 1 1 1 4 Số điểm: 0,75 0,75 0,75 0,75 3,0 Hình học phẳng Tứ giác nội tiếp CM hệ thức Tứ giác nội Số câu: và vuông góc tiếp Số điểm: 1 1 1 3 1,0 1,0 1,0 3,0 Tổng số câu 5 2 3 2 12 Tổng số điểm 4,25 1,25 2,75 1,75 10 Tỉ lệ 42,5% 12,5% 27,5% 17,5% 100%
- UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH TÂY MÔN: TOÁN 9 - NH: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: 3x 2 y 6 a) 5 x 2 − 4 x − 1 = 0 b) 5x 8 y 3 Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số (P): y = − x 2 và (D): y = 2 x − 3 . a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Bài 3. (1 điểm) Cho phương trình: 2 x 2 − 3 x − 5 = 0 có hai nghiệm x1, x2 . Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức: A = 2 x1 + 2 x2 2 2 Bài 4. (0,75 điểm) Một giáo viên mua viết xanh và viết đỏ làm phần thưởng tặng học sinh làm kiểm tra đạt điểm tốt. Viết xanh giá 3.000 đồng 1 cây, viết đỏ loại tốt nên giá 5.000 đồng 1 cây. Biết tổng số viết xanh và viết đỏ là 40 cây, giáo viên đã trả tiền mua viết là 148.000 đồng. Hỏi giáo viên đã mua bao nhiêu cây viết xanh, viết đỏ ? Bài 5. (0,75 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 68m, chiều dài hơn chiều rộng là 8m. Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật. Bài 6. (0,75điểm) Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày Chủ Nhật vàng”, 1 cửa hàng điện máy giảm giá 50 % trên một tivi cho lô hàng tivi gồm có 40 cái với giá bán lẻ trước đó là 6.500.000 đ /cái.Đến trưa cùng ngày thì cửa hàng đã bán được 20 cái và cửa hang đã quyết định giảm thêm 10 % nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số tivi còn lại. a/Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tivi ? b/ Biết rằng giá vốn là 2.850.000 đ /1 cái tivi . Hỏi cửa hang lời hay lỗ khi bán hết lô hàng tivi đó ? Bài 7. (0,75đ) Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 14m. a) Hỏi chân đống cát đó chiếm diện tích bao nhiêu m2 ? ᄏ b) Trên đường tròn của chân đống cát đó lấy 2 điểm A và B bất kỳ sao cho sđ AB = 600 Tính độ dài cung nhỏ AB (làm tròn một chữ số thập phân). Bài 8. (3 điểm) Cho đường tròn (O, R) và điểm A nằm ngoài (O). Từ A vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AED với (O) (B, C là 2 tiếp điểm). a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và OA ⊥ BC tại H . b) Chứng minh AC² = AE . AD c) Chứng minh tứ giác OHED nội tiếp Hết.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 Câu Nội dung Điểm 2 2 1 a) ∆ = b – 4ac = (-4) – 4.5.(-1) = 36 > 0 ( 1,5đ) Do ∆ > 0 nên pt có 2 nghiệm phân biệt b 4 36 0,25đ x1 1 0,25đ 2a 2 5 b 4 36 1 0,25đ x2 2a 2 5 5 (HS có thể dùng a + b + c = 0) 3x 2 y 6 b) 5x 8 y 3 ...... x=3 3 là nghiệm của hệ phương trình y= 2 2 a) Bảng GT đúng + vẽ đúng 0,5đ x2 ( 1,5đ) b) Tìm đúng 2 điểm 0,25đ x2 3 Vì a.c = 2.(-5) = - 10 < 0 nên pt có nghiệm 0,25đ ( 1đ) −b 3 S = x1 + x2 = = a 2 Theo vi-ét c −5 0,25đ P = x1.x2 = = a 2 x1 x2 x12 + x2 2 Ta có : M = + = x2 x1 x1.x2 0,25đ 2 3 −5 −2 S 2 − 2P 2 2 −29 0,25đ M= = = P −5 10 2 4 Gọi x( cây), y (cây) lần lượt là số cây viết xanh và viết đỏ. Đk x, y ( 0,75đ) nguyên dương Vì: Tổng số cây viết xanh và viết đỏ là 40 cây nên ta có pt: 0,25đ x + y = 40 (1) Số tiền giáo viên phải trả là 148000 đ nên ta có phương trình: 3000x + 5000y = 148000 (2) x + y = 40 Từ (1) và (2) ta có hệ pt: 0,25đ 3000 x + 5000 y = 148000 x = 26 Giải hpt ta được ( nhận) y = 14 0,25đ
- Vậy gv đã mua 26 cây viết xanh và 14 cây viết đỏ 5 Gọi x (m) là chiều dài, y(m) là chiều rộng (x,y > :0) ( 0,75đ) Chiều dài hơn chiều rộng 8m : x – y = 8 Chu vi 68m ta có pt : (x + y).2 =68 0,25đ x−y=8 Ta có hệ phương trình : ( x + y). 2 = 68 0,25đ x = 21 Giải hệ pt ta được: y = 13 KL: ………………. 0,25đ 6 a)số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tivi ( 0,75đ) 6500000.20.50 + 6500000.20. 50 .90 = 123500000 0,25đ b)Giá vốn của 40 cái TV là: 2850000.40=114000000 0,25đ Vây cửa hàng bán có lời 0,25đ 7 C = 2π R 14 = 2π R ( 0,75đ) a) 14 7 R= = 2π π 7 2 49 0,25đ S =πR =π 2 = 15, 6 π π Vậy chân đống cát đó chiếm một diện tích là 15,6 mét vuông 0,25đ 7 π . .600 b) độ dài cung nhỏ AB l π .R.n 7 ᄏ = = π 0 = 2,3(m) AB 180 180 3 0,25đ 8 ( 3đ)
- a)C/minh ABOC nội tiếp và OA ⊥ BC tại H Xét tứ giác ABOC , ta có 0,25đ = 900 ( AB là tiếp tuyến) = 900 ( AC là tiếp tuyến) + 900 = 1800 0,25đ Tứ giác ABOC nội tiếp( tổng 2 góc đối bằng 1800) Ta có: AB = AC ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau ) 0,25đ OB = OC ( bán kính ) AO là trung tực của BC 0,25đ OA ⊥ BC tại H b)C/minh :AC² = AE . AD Xét ∆ ACE và ∆ ADC có : : là góc chung 0,25đ ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung CE) Suy ra ∆ ACE ~ ∆ ADC (g – g) 0,25đ AC AE 0,25đ = AD AC AC² = AE . AD 0,25đ c)C/ m tứ giác OHED nội tiếp Xét ∆ AOC vuông tại C, đường cao CH . ta có : AC² = AH . AO ( hệ thức lượng ) 0,25đ Mà AC² = AE . AD ( cmt ) Nên AE . AD = AH . AO 0,25đ AE AH = AO AD Mà chung ∆ AEH ∆ AOD ( c – g – c ) 0,25đ Tứ giác OHED nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong ) 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn