Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Văn Tần
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Văn Tần” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Văn Tần
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II Trường THCS Võ Văn Tần NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5điểm) Giải các phương trình sau: a) b) Bài 2. (2điểm) Cho và a) Vẽ và trên cùng một mặt phẳng tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phép toán Bài 3. (1điểm) Cho phương trình sau: (1) a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt b) Gọi là hai nghiệm của phương trình (1). Tính Bài 4. (1điểm) Một xe máy đi từ A đến B với một vận tốc cố định trong một thời gian dự định. Nếu xe máy đi với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B chậm hơn 2 giờ so với dự định. Nếu xe máy đi với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 1 giờ so với dự định. Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi của xe máy. Bài 5. (1điểm) Theo dự thảo Luật Thuế tài sản, nhà thuộc đối tượng chịu thuế áp dụng mức thuế suất như sau: STT GIÁ TÍNH THUẾ THUẾ SUẤT 1 Phần giá nhà tính thuế từ 700 triệu đồng trở xuống 0% 2 Phần giá nhà tính thuế trên 700 triệu đồng 0,4% (Chẳng hạn, với ngưỡng không chịu thuế là 700 triệu đồng thì một căn nhà có giá trị 800 triệu đồng sẽ bị đánh thuế với phần giá trị 100 triệu đồng, tức 0,4% của 100 triệu đồng.) Trường hợp nhà ông Hai ở phố Nguyễn Du (Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội) có diện tích sử dụng là 150m2. Theo Quyết định 706 của Bộ Xây dựng, nhà 3 tầng có suất đầu tư là 6 810 000 đồng/m2. a) Như vậy, giá trị căn nhà của ông Hai là bao nhiêu? b) Mỗi năm nhà ông Hai phải nộp thuế nhà là bao nhiêu tiền?
- Bài 6. (0,5điểm) Do nhà có trẻ nhỏ nên chị Linh mua thảm để trải vào phòng ngủ, nếu con có té thì hạn chế được chấn thương. Nhưng khi trải xong thì chị lại không mở được cửa do tấm thảm bị vướng vào cửa, cuối cùng chị quyết định cắt một phần tấm thảm theo hình quạt tròn, với góc mở của cánh cửa là . Độ rộng của cánh cửa là 1,5m. Tính diện tích cần phải cắt bỏ? (Kết quả làm tròn đến mét) Bài 7. (3điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ AD vuông góc với BC tại D. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của D lên AC và AB. a) Chứng minh tứ giác ANDM nội tiếp và b) Chứng minh: và c) KI cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh DI vuông góc AK HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT Bài Nội dung Điểm a) 0.25đ Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1a 0.25đ Vậy: 0.25đ b) (1) Đặt 0.25đ Phương trình (1) trở thành: (2) 1b Ta có: 0.25đ Vậy phương trình (2) có hai nghiệm: Với ta có: 0.25đ Vậy: 2 Bài 2. Cho và a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ 0.5đ Bảng giá trị Vẽ đồ thị 1đ
- b) Tìm tọa độ giao điểm của và bằng phép toán Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): 0.25đ Thay vào Suy ra: Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: 0.25đ Cho phương trình sau: (1) a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 0.25đ Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 0.25đ 3 b) Gọi là hai nghiệm của phương trình (1). Tính : Theo định lí Vi-et đảo ta có: 0.25đ Ta có: 0.25đ Vậy: Gọi x (giờ) là thời gian dự định đi của xe máy (x > 0); y (km) là quãng đường AB (y > 0) Nếu xe máy đi với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B chậm hơn 2 giờ so với dự định.nên ta có phương trình: (1) 025đ Nếu xe máy đi với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 1 giờ so với dự định nên ta có phương trình: (2) 4 Từ (1) và (2) ta có hpt: 0.25đ Giải hpt trên ta được: (nhận) 0.25đ Vậy quãng đường AB dài 350km và thời gian dự định đi của xe máy là 8giờ. a) Giá trị căn nhà của ông Hai là: 6 810 000 . 150 = 1 021 500 000 (đồng) 0.5đ 5 b) Mỗi năm nhà ông Hai phải nộp thuế nhà là: (1 021 500 000 – 700 000 000) . 0,4% = 1 286 000 (đồng) 0.5đ
- Góc mở của cánh cửa là nên Độ rộng của cánh cửa là 1,5m nên R = 1,5 66 Diện tích phần thảm cắt bỏ chính là diện tích phần quạt tròn. 0.5đ Diện tích quạt tròn là: (m2) Diện tích phần thảm cắt bỏ khoảng 2m2. A I 7 O M N K B C D Chứng minh tứ giác ANDM nội tiếp và Vậy tứ giác ANDM nội tiếp 0.5đ 7a 0.5đ Chứng minh: và 0.5đ 7b 0.5đ 7c c) KI cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh DI vuông góc AK 0.5đ
- 0.5đ
- MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – KHỐI 9 Chuẩn kiến thức kỹ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức cần kiểm tra Nội dung Đơn vị kiến STT kiến thức thức Vận dụng thấp Vận dụng cao
- Nhận biết - Học sinh biết dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm để giải pt bậc hai (Hs có thể dùng các phương pháp giải pt của lớp 8) Giải pt bậc hai PHƯƠNG 1 TRÌNH 1 Thông hiểu BẬC HAI - Học sinh biết đặt ẩn phụ rồi đưa về pt bậc hai; sau đó dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm để giải pt bậc hai (Hs có thể dùng các phương pháp giải pt của lớp 8) Giải pt quy về pt bậc hai (P) và (D) Vẽ đồ thị (P) Nhận biết và (D) trên - Học sinh biết lập bảng giá trị và vẽ đồ thị 2 cùng một hệ 2 trục tọa độ
- Thông hiểu - Học sinh biết tìm tọa độ giao điểm bằng cách lập pthđ giao điểm của (P) và (D) rồi đưa về pt bậc hai cơ bản. Sau đó bấm máy tìm x, y và tìm tọa độ giao điểm Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán Nhận biết - Học sinh dùng công thức nghiệm hoặc a, c trái dấu để chứng minh hoặc tìm điều kiện có nghiệm của pt bậc hai 3 Chứng minh hoặc tìm điều kiện có nghiệm của pt bậc hai HỆ THỨC Thông hiểu VI-ET - Học sinh biết tính S, P và vận dụng các công thức biến đổi để giải quyết bài toán Tính giá trị của biều thức
- Thông hiểu - Học sinh biết giải toán bằng cách lập hệ phương trình đối với các dạng toán sau: Hình chữ nhật, hàm số, năng suất, chuyển động, phần trăm, tổng hợp. HỆ … PHƯƠNG (Chú ý: Học sinh có thể đưa về một ẩn để giải) TRÌNH 1 BẬC Toán thực tế 1 4 Vận dụng thấp: NHẤT - Học sinh biết giải toán bằng cách lập hệ phương trình đối với các dạng toán sau: HAI ẨN Hình chữ nhật, hàm số, năng suất, chuyển động, phần trăm, tổng hợp. (Chú ý: Học sinh có thể đưa về một ẩn để giải) ĐỘ DÀI 1) Thông hiểu ĐƯỜNG ĐỘ DÀI - Học sinh nắm các công thức về: TRÒN, ĐƯỜNG ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN, DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN CUNG TRÒN, HÌNH TRỤ HÌNH NÓN HÌNH CẦU TRÒN, CUNG Để giải quyết các bài toán thực tế DIỆN TRÒN, DIỆN 5 TÍCH TÍCH HÌNH HÌNH TRÒN TRÒN, 2) HÌNH HÌNH TRỤ KHÔNG HÌNH NÓN GIAN HÌNH CẦU Thông hiểu - Vận dụng thấp: 1) Tứ giác nội - Học sinh biết cách chứng minh tứ giác nội tiếp, các điểm cùng thuộc một đường tiếp. TỨ GIÁC tròn, chứng minh các cặp góc bằng nhau, hệ thức cơ bản 2) Góc ở tâm, NỘI TIẾP Vận dụng cao: góc nội tiếp, VÀ - Học sinh biết cách chứng minh các cặp góc bằng nhau, hệ thức ở mức độ cao 1 góc tạo bởi NĂM hơn 2 tiếp tuyến và 1 1 LOẠI - Học sinh kết hợp với kiến thức của lớp 8 để chứng minh thêm các đoạn thẳng 6 dây cung, góc GÓC bằng nhau, các góc bằng nhau, vuông góc, thẳng hàng, … có đỉnh bên ĐẶC trong và BIỆT ngoài đường tròn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II MÔN TOÁN - KHỐI 9 CÂ U HỎI TH EO Tổn Tổn MỨ g g số C thời câu NỘI ĐƠ ĐỘ gian DU N NH NG VỊ ẬN STT KIẾ KIẾ TH N N ỨC TH TH VẬ VẬ TỈ LỆ % TH ỨC ỨC NH N N ÔN ẬN DỤ DỤ G BIÊ NG NG HIỂ T TH CA U ẤP O Thờ Thờ Thờ Thờ Thờ Thờ Thờ Ch Ch Ch Ch Ch Ch Ch Thời Ch Ch Ch i i i i i i i TN TL TN TL TN TL TN gian TL TN TL gian gian gian gian gian gian gian 1 PT Giải 1 BẬ pt 0.75 5 1 5 7,5% C bậc đ HAI hai Giải 1 5 1 5 7,5% pt 0.75đ quy về pt bậc
- hai Vẽ đồ thị (P) và (D) 1 trên 5 1 5 15% 1.5đ cùng một hệ trục tọa (P) độ 2 và Tìm (D) tọa độ giao điể m 1 của 5 1 5 5% 0.5đ (P) và (D) bằng phép toán 3 HỆ Chứ 1 5 1 5 5% TH ng 0.5đ ỨC min VI- h ET hoặc tìm điều kiện
- có nghi ệm của pt bậc hai 1 T 1 5 5% 0.5đ HỆ PT BẬC 1 1 4 NHẤT T 10 2 20 20% 1đ 1đ HAI ẨN 5 ĐỘ 1) 1 10 1 10 10% DÀI ĐỘ 0.5đ ĐƯ DÀI ỜN ĐƯ G ỜN TR G ÒN, TR CU ÒN, NG CU TR NG ÒN, TR DIỆ ÒN, N DIỆ TÍC N H TÍC HÌN H H HÌN TR H ÒN, TR HÌN ÒN H 2) KH HÌN
- H TR Ụ HÌN ÔN H G NÓ GIA N N HÌN H CẦ U 1 TỨ 1) 1 10% 5 1 5 6 GIÁ Tứ 1đ C giác 1 10% 10 1 10 NỘI nội 1đ TIẾ tiếp. 1 15 1 15 10% P 2) 1đ VÀ Góc NĂ ở M tâm, LO góc ẠI nội GÓ tiếp, C góc ĐẶ tạo C bởi BIỆ tiếp T tuyế n và dây cung , góc có đỉnh bên tron
- g và ngoà i Tổn 100% 3 15 5 35 3 25 1 15 90p g Tỉ 22,5 42,5 100% 25% 10% lệ % % Tổn 10đ g 2,25 4,25 2,5đ 1đ điể đ đ m
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn