Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Chính
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Chính” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Chính
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YÊN CHÍNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: …Toán…. – lớp …9…. THCS (Thời gian làm bài: …120’….. phút. Đề khảo sát gồm …1…. trang Phần I- Trắc nghiệm(2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là A. x ≥ và x ≠ 0 B. x ≤ và x ≠ 0 C. x ≤ . D. x ≥ Câu 2: hàm số y=mx+m2 nghịch biến và đi qua điểm có tọa độ (0;4) thì m bằng: A. 2 B. 4 C. 2 D.-2. Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm (x;y) là A. (1;1). B. (7;1). C. (3;3). D. (3;-3). Câu 4. Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng (- 3)? A. . B. . C. -3. D. . Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số giao điểm của parabol y = x2 và đường thẳng y= -2x + 3 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; BC = 5cm thì cotB bằng A. 5cm. B. 0,75cm. C. 0,6cm. D. 0,8cm. Câu 7: Cho h×nh trßn (O;R) cã diÖn tÝch b»ng 4cm2 ,khi ®ã ®é dµi ®êng trßn (O;R) lµ: A.4cm. B. 8cm C. 12cm D.2cm. Câu 8. Cho mét h×nh nãn cã b¸n kÝnh ®¸y b»ng 3 cm, cã thÓ tÝch b»ng 18 cm3 . H×nh nãn ®∙ cho cã chiÒu cao b»ng A. cm B. 6 cm C. cm D. 2 cm Phần II - Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức P = với x > 0. 1) Rút gọn biểu thức P. 2) Tìm các giá trị của x để P > . Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình với là tham số. 1) Giải phương trình khi . 2)Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện: . Câu 3. (1,0 điểm) giải hệ PT: Câu 4. (3,0 điểm)Cho đường tròn (O) đường kính AB bằng 6cm. Gọi H là điểm nằm giữa A và B sao cho AH = 1cm. Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với AB, đường thẳng này cắt đường tròn (O) tại C và D. Hai đường thẳng BC và DA cắt nhau tại M. Từ M hạ đường vuông góc MN với đường thẳng AB (N thuộc đường thẳng AB). a) Chứng minh MNAC là tứ giác nội tiếp. b) Tính độ dài đoạn thẳng CH và tính tg. c) Chứng minh NC là tiếp tuyến của đường tròn (O). d) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt NC ở E. Chứng minh đường thẳng EB đi qua trung điểm của đoạn thẳng CH. Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNGTHCS YÊN CHÍNH NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP.9 Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D B A B A C Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1) . 0,5 0,5 2) Với x > 0 ta có P > Kết hợp với ĐKXĐ ta có 0,25 Câu 1 Vậy với thì P > . ( 1,5đ) 0,25 1) Khi phương trình trở thành 0,25 => PT có 2 nghiệm phân biệt 0,25 2) Phương trình có hai nghiệm phân biệt . 0,25 Câu 2 Khi đó theo định lí Vi-et ta có: (1) và (2). 0,25 ( 1,5đ) Điều kiện bài toán (do (1)) (3). Từ (1) và (3) ta có: . Thay vào (3) ta được: 0,25 , thoả mãn điều kiện. Vậy . 0,25 cộng từng vế của 2PT đã cho của hệ ta được : Với x=1 thay vào PT ta được y= 2 Câu 3 Với x= -6 thay vào PT ta được y=0,25 0,25 1đ Vạy hệ đã cho có 2 nghiệm ( x,y) = ( 1;2 ) và ( x,y) = ( -6; 0,25) 0,25 0,25 0,25
- a) Lí luận được Kết luận ANMC là tứ giác nội tiếp. 0,25 b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông 0,25 ABC ta có: CH2 = AH.HB CH = (cm) 0,25 Câu 4 3đ 0,25 c) Lí luận được: 0,25 Suy ra được 0,25 Lí luận Kết luận NC là tiếp tuyến của đường tròn (O). 0,25 d) Gọi I là giao điểm của BE và CH và K là giao điểm của tiếp tuyến AE và BM. Lí luận được OE//BM. Từ đó lí luận suy ra E là trung điểm của AK 0,25 Lý luận được (cùng bằng ) Mà EK = EA Do đó IC = IH. 0,25 Kết luận: Đường thẳng BE đi qua trung điểm của đoạn thẳng CH. 0,25 0,25 0,25 ( 1) ĐKXĐ của PT: 0,25 PT (1) 0,25 ( vì >0 với mọi x TMĐKXĐ) Câu 5 x=-1 ( TMĐKXĐ) 1đ Vạy PT có 1 nghiệm x=-1 0,25 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn