intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG MÔN: TOÁN 9 Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 2 trang) Họ và tên học sinh:...................................................................Lớp: ....................SBD:……… I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Đọc và trả lời câu hỏi sau bằng cách chọn kết quả đúng nhất và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ: Câu 1 chọn A ghi Câu 1:A). Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là A. (1; 1). B. (1; 1). C. (1; 1). D. (1; 1). Câu 2. Đồ thị hàm số y = 4x2 đi qua điểm nào sau đây ? A. M(1; 4). B. P(2; 16). C. N(2; 8). D. Q(2; 16). Câu 3. Biệt thức(đenta) của phương trình 3x2 x 2 = 0 bằng A. 23 . B. 23. C. 25. D. 25. Câu 4. Phương trình (0) có ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là A. C. D. B. Câu 5. Nếu u + v = 8 và uv = 12 thì hai số u và v là hai nghiệm của phương trình A. x2 8x + 12 = 0. B. x2 – 8x – 12 = 0. C. x2 + 8x 12 = 0. D. x2 + 8x + 12 = 0. Câu 6. Phương trình x2 + 2x 5 = 0 có tổng của hai nghiệm bằng A. B. C. D. Câu 7. Chọn phát biểu đúng: Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0. Khi đó A. phương trình có một nghiệm x1 = 1, nghiệm kia là . B. phương trình có một nghiệm x1 = −1, nghiệm kia là . C. phương trình có một nghiệm x1 = − 1, nghiệm kia là . D. phương trình có một nghiệm x1 = 1, nghiệm kia là . Câu 8. Cho phương trình 2x4 + x2 + 10 = 0. Đặt t = x2 (t thì ta được phương trình mới là A. 2t4 + t2 10 = 0. B. 2t2 + t + 10 = 0. C. t2 + t + 10 = 0. D. 2t2 + t – 10 = 0.
  2. Câu 9. Phương trình x4 − 6x2 – 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 10. Số đo của nửa đường tròn bằng A. 900. B. 1200. C. 1800. D. 3600. Câu 11. Một góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 40 0 thì số đo cung bị chắn bằng A. 800. B. 900. C. 400. D. 1800. Câu 12. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình thoi. Câu 13. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn và thì bằng A. 1000. B. 700. C. 800. D. 900. Câu 14: Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là: A. 100π (cm2). B. 10π (cm2). C. 20π (cm2). D. 100π² (cm2). Câu 15. Một hình trụ có chiều cao h = 5 cm, bán kính đáy r = 2 cm, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 20π cm. B. 10π cm2. C. 4π cm2. D. 20π cm2. II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Giải phương trình: c) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2. Bài 2: (3,0 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB, vẽ dây CD vuông góc với AB tại H (H nằm giữa O và B). Trên tia CD lấy điểm E nằm ngoài đường tròn, EB cắt đường tròn tại F (F khác B), AF cắt CD tại K. a) Chứng minh tứ giác BFKH nội tiếp. b) Chứng minh AB.BH = EB.BF c) Cho biết AB = 6 cm, AF = 5 cm. Tính diện tích hình quạt tròn BOF ứng với cung nhỏ BF của đường tròn (O) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). …………………………………………Hết………………………………………… Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1