Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh". Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 9 (Phần Tự luận) Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (2,0 điểm) x 2 y 4 a) Giải hệ phương trình . 2 x 3 y 5 x 1 x 1 1 b) Rút gọn biểu thức P x 1 x 1 x x với x 0 và x 1 . c) Tìm m để phương trình x 2 2 m 1 x 2m 3 0 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn x12 x2 10. 2 Câu 2. (1,0 điểm) Một tổ có kế hoạch sản xuất 350 sản phẩm theo năng suất dự định. Nếu năng suất tăng lên 10 sản phẩm mỗi ngày thì tổ hoàn thành sớm 2 ngày so với giảm năng suất 10 sản phẩm mỗi ngày. Hỏi tổ đó đã dự kiến làm bao nhiêu sản phẩm trong một ngày? Câu 3 (2,5 điểm) Cho đường tròn O, R . Hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên tia đối của tia CD lấy điểm S , SA cắt đường tròn tại M , tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt CD ở P , BM cắt CD ở T . a) Chứng minh tứ giác AMTO nội tiếp. b) Chứng minh rằng P là trung điểm của ST. c) Biết PM R , tính TA.SM theo R . Câu 4. (0,5 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab bc ca 3abc . Chứng minh rằng a b c 5(a b c) 12 b c a ====== HẾT ======
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 9 (Phần Tự luận) (Hướng dẫn chấm có 03 trang) Lưu ý: Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của thí sinh phải trình bày chi tiết, chặt chẽ. Thí sinh giải cách khác đúng thì chấm điểm thành phần tương ứng. Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó (nếu quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm). Câu Đáp án Điểm 1.a 0,75 x 2 y 4 2 x 4 y 8 y 3 0,5 2 x 3 y 5 2 x 3 y 5 x 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: x, y 2; 3 . 0,25 1.b 0,75 x 1 x 1 1 P x 1 x với x 0 và x 1 . x 1 x x 1 x 1 1 P x 1 x 1 x x x 1 2 0,5 ( x 1) 2 x 1 x 1 x 1 x 4 x x 1 . 4 x 1 x Vậy P 4 với x 0; x 1 0,25 1.c 0,5 Xét phương trình x 2 m 1 x 2m 3 0 có 2 a b c 1 2(m 1) 2m 3 0 0,25 Phương trình có 2 nghiệm là -1 và 2m 3 . Không mất tính tổng quát giả sử x1 1; x2 2m 3 Để x12 x2 10 (1)2 (2m 3)2 10 (2m 3)2 9 2 0,25 2m 3 3; 3 m 0; 3 . Vậy m 0; 3 2 1,0 Gọi số sản phẩm theo dự kiến làm trong một ngày là x (sản phẩm) 0,25 Điều kiện : x ; x 10 350 0,5 Số ngày hoàn thành công việc khi năng suất tăng 10 sản phẩm là: x 10 (ngày)
- 350 Số ngày hoàn thành công việc khi giảm năng suất 10 sản phẩm là: x 10 (ngày) Vì khi tăng năng suất hoàn thành sớm 2 ngày so với giảm năng suất ta có 350 350 phương trình 2 x 10 x 10 x2 3600 x 60 (vì x 10 ). 0,25 Tổ đã dự kiến làm 60 sản phẩm trong một ngày. 3.a 1,0 S P M C T GT,KL 0,25 A B O D Ta có AMB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn); 0,25 Vì CD AB TOA 900 Xét tứ giác AMTO có AMT TOA 900 900 1800 suy ra tứ giác AMTO 0,5 nội tiếp (đpcm) 3.b 1,0 Vì tứ giác AMTO nội tiếp MAO MTP (1) ; Vì PM là tiếp tuyến của (O) PMT MAO (2) 0,5 Từ (1) và (2) MTP PMT PMT cân tại P PM PT (3) Mặt khác AMB 900 SMT 900 (hai góc kề bù) MSP MTP 900 SMP PMT 90 0 0,5 MSP SMP SMP cân tại P PS PM (4) từ (3) và (4) PS PT Suy ra P là trung điểm của ST
- 3.c 0.5 Vì tứ giác AMTO nội tiếp SAT SOM Xét SAT và SOM có SAT SOM ; AST chung 0,25 SAT ∽SOM ( g g ) TA ST TA.SM ST .OM OM SM 0,25 Mặt khác ta có ST 2R (do ST 2PM 2R ); OM R TA.SM ST .OM 2R2 . Vậy TA.SM 2R2 4 0,5 1 1 1 Ta có ab bc ca 3abc 3 a b c 1 1 1 1 b a c Theo AM- GM ta có a b c 3 3 abc ; 33 ; 3 a b c abc a c b 0,25 1 1 1 3(a b c) (a b c) 9 a b c 3 a b c b a c 2(a b c) 9 a c b a b c 5(a b c) (3a 1 ) (3b 1 ) (3c 1 ) 12 c a b 1 1 1 1 1 1 5(a b c) a(3 ) b(3 ) c(3 ) 12 a c b a c b 0,25 a b c 5(a b c) 12 (đpcm) b c a Dấu bằng xảy ra khi a b c 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn