intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 9. NĂM HỌC 2023-2024 Nội Mức độ TT Tổng % điểm Chương dung/đơ đánh giá /Chủ đề n vị kiến NB TH VD VDC thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hệ hai Phương 1 phương trình TN 1 trình bậc nhất 0,25đ bậc hai ẩn. TL2a nhất hai Hệ hai 0,5đ ẩn phương trình bậc nhất 0,75đ hai ẩn. 7,5% Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2 Hàm số Hàm số 1 4,25đ y = ax2 y = ax 2 TN 2 42,5% (a ≠ 0) – (a ≠ 0) 0,25đ Phương và đồ trình thị. bậc hai Phương 2 một ẩn trình TN 3, 4 bậc hai 0,5đ một ẩn. Công thức nghiệm
  2. của phương trình bậc hai một ẩn. Công thức 2 TL1 nghiệm TN 5, 6 1,0đ và định 0,5đ lí Vi-ét Phương trình quy về TL2b phương 1,0 trình bậc hai Giải bài toán bằng TL3 cách lập 1,0 phương trình. 3 Góc với Số đo 2 Hình vẽ 3,5đ đường cung. TN 7, 8 0,5 35% tròn Liên hệ 0,5đ giữa cung và dây. Góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp
  3. tuyến và dây cung, góc có đỉnh nằm ở trong đường tròn, góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn. Tứ giác 2 TL5a,5b nội tiếp, TN 9,10 2,0 đường 0,5đ tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp. Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình quạt, hình
  4. tròn. 4 Hình trụ, diện tích 1 xung TL4 TN 11 quanh 1,0 0,25đ và thể Hình tích trụ hình trụ. 1, -Hình Hình 5 nón- nón - 15% hình diện tích cầu xung 1 quanh TN 12 và thể 0,25đ tích hình nón. Tổng 12 1 3 2 1 20 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 100 70% chung
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 9. NĂM HỌC 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Mức độ đánh TT giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  6. 1 1 TN 1 TL2a Nhận biết: -Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương trình -Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc bậc nhất hai ẩn. nhất hai ẩn. Hệ hai phương Thông hiểu: trình bậc nhất -Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. hai ẩn. Vận dụng: -Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...) Hệ hai phương 1 trình bậc nhất hai ẩn Thông hiểu: -Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ Giải bài toán phương trình bậc nhất hai ẩn. bằng cách Vận dụng: -Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ lập phương phương trình bậc nhất hai ẩn. trình . Vận dụng cao: -Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) bằng cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
  7. 2 1 TN 2 Nhận biết: -Nhận biết được tính chất của hàm số y = ax2(a ≠ 0) và trục đối xứng của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Thông hiểu: Hàm số y = ax2 Thiết lập được bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a ≠0). Vận dụng: (a ≠ 0) và đồ thị -Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠0). -Tìm tọa độ giao điểm bằng phép tính. Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số y = ax2 Hàm số y (a ≠ 0) và đồ thị (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động = ax2 trong Vật lí,...). (a ≠ 0). Phương trình bậc Phương trình Nhận biết: 2 hai một ẩn bậc hai một ẩn -Nắm được định nghĩa phương trình bậc hai, đặc biệt luôn nhớ TN 3,4 rằng (a ≠ 0). Thông hiểu: -Biết được biệt thức và công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Vận dụng: -Giải được phương trình bậc hai.
  8. 2 TN 5,6 1 Nhận biết: TL1 -Nắm được hệ thức Vi-ét. Thông hiểu: Công thức - Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp a+b+c = 0, a+b-c = 0, hoặc các trường hợp mà tổng và tích của nghiệm và định lí hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá Vi-ét lớn. Vận dụng: - Biết cách biểu diễn các bình phương, tổng các lập phương của hai nghiệm qua các hệ số của phương trình. Phương trình Thông hiểu: 1 quy về phương - Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình TL2b bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình bậc trình bậc hai TL3 hai đối với ẩn phụ. Vận dụng: - Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai
  9. Vận dụng: - Biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn. Giải bài toán - Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. phương trình. Vận dụng cao: - Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai để giải các bài toán liên quan đến thực tế. 3 Góc với Số đo cung. Liên Nhận biết : 2 đường hệ giữa cung và -Nhận biết được mối liên hệ giữa cung và dây để so sánh được TN 7,8 độ lớn của hai dây cung theo hai dây tương ứng và ngược lại. tròn dây. -Nhận biết được góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp Góc ở tâm, góc tuyến và dây cung, góc có đỉnh nằm ở trong đường tròn, góc có Hình nội tiếp, góc tạo đỉnh nằm bên ngoài đường tròn. vẽ bởi tia tiếp tuyến Thông hiểu và dây cung, góc -Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo góc có đỉnh nằm ở ở tâm, số đo góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh nằm ở trong đường tròn, góc có đỉnh nằm trong đường bên ngoài đường tròn. tròn, góc có đỉnh Vận dụng: nằm bên ngoài -Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen đường tròn thuộc) gắn với đường tròn
  10. Nhận biết: 2 -Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn. TN Thông hiểu: 9,10 -Giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 180o. Tứ giác nội tiếp, 2 Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ đường tròn ngoại nhật, hình vuông. TL5a, tiếp, đường tròn Vận dụng: b nội tiếp. Độ dài -Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện đường tròn, cung tích hình vành khuyên (hình giới hạn bởi hai đường tròn đồng tròn. Diện tích tâm). -Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen hình quạt, hình thuộc) gắn với đường tròn . tròn. -Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). 4 Hình trụ Nhận biết: 1 1 -Hình nón Hình trụ, diện - Qua mô hình nhận biết được hình trụ. TN 11 TL4 Thông hiểu: - Hình cầu tích xung quanh - Biết được công thức tính diện tích và thể tích các hình. và thể tích hình Vận dụng: trụ. - Vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu trúc từ các hình nói trên.
  11. 1 Hình nón-diện TN 12 tích xung quanh và thể tích hình nón. Nhận biết: - Qua mô hình nhận biết được hình nón và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính. Thông hiểu: - Biết được công thức tính diện tích và thể tích các hình. Vận dụng: - Vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu trúc từ các hình nói trên.
  12. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG MÔN: TOÁN 9. NĂM HỌC: 2023 – 2024 Họ và tên :........................................... Thời gian làm bài : 90 phút Lớp : ........................... (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là? A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. Vô nghiệm. 2 Câu 2. Cho hàm số y = x . Kết luận nào dưới đây đúng? A. Hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị của x. B. Hàm số luôn nghịch biến với mọi giá trị của x. C. Hàm số đồng biến với mọi giá trị x > 0 và nghịch biến với mọi giá trị x < 0. D. Hàm số nghịch biến với mọi giá trị x > 0 và đồng biến với mọi giá trị x < 0. Câu 3. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ = b2 – 4ac. Phương trình đã cho vô nghiệm khi A. ∆ 0. B. ∆ 0. C. ∆ = 0. D. ∆ 0. 2 Câu 4. Biệt thức (đenta) của phương trình 2x + x + 5 = 0 là A. 41. B. 40. C. – 39. D. – 40. 2 Câu 5. Phương trình ax + bx + c = 0 có tích hai nghiệm x1, x2 là A. x1.x2 = . B. x1.x2 = ⋅ C. x1.x2 = . D. x1.x2 = . 2 Câu 6. Cho hai số có tổng là S và tích là P với S ≥ 4P. Khi đó hai số đó là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. x2 - Px + S = 0. B. x2 - Sx + P = 0. C. Sx2 - x + P = 0. D. x2 - 2Sx + P = 0. Câu 7. Hình nào dưới đây biểu diễn góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung?
  13. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo A. bằng số đo cung bị chắn. B. bằng nửa số đo cung lớn. C. bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. D. bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 9. Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được đường tròn? A. Hình thang vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang cân. Câu 10. Công thức tính độ dài đường tròn có bán kính R là A. C = πR. B. C = 2πR. C. C = 3πR. D. C = 4πR. Câu 11. Đáy của hình trụ là hình gì ? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác. D. Hình tròn. Câu 12. Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là A. Sxq = πrl . B. Sxq = πr2. C. Sxq = πrl2. D. Sxq = πl . II. Tự luận: (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Không giải phương trình hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức , tính tổng và tích các nghiệm của phương trình x2 – 3x – 10 = 0 . Bài 2. (1,5 điểm) a)(0,5 điểm) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình b)(1,0 điểm) Giải phương trình = x + 2 Bài 3. (1,0 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 12 m và diện tích bằng 108 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó.
  14. Bài 4. (1,0 điểm): Một bóng đèn huỳnh quang dài 1,2m, đường kính của đường tròn đáy là 4cm, được đặt khít vào một ống giấy cứng dạng hình hộp. Tính diện tích phần giấy cứng dùng để làm một hộp (không tính ở 2 đầu hộp). Bài 5. (2,5 điểm) Cho đương tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đương tròn đó. Qua M kẻ tiếp tuyến MA và cát tuyến MBC ̀ ̀ với đương tròn (O) (A là tiếp điểm, B nằm giữa M và C, điểm O nằm trong góc AMC). Kẻ OI vuông góc BC (I thuộc BC). ̀ a) Chứng minh MAOI là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh = . ----------------Hết--------------- Bài làm:
  15. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG MÔN TOÁN 9 CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B C A B C D A B D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Phương trình x2 – 3x – 10 = 0 0,25 a = 1, b = – 3, c = – 0,25 10 1 ∆ = b2 – 4ac = (–3)2 – 4.1.( –10) = 49 > 0 0,25 (1,0 điểm) Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. 0,25 Theo Vi-ét ta có: x1 + x2 = x1.x2 = 2 0,1 (1,5 điểm) a 0,2 (0,5 đ) Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x;y) = (3;-2) 0,2 b =x+2 0,25 (1,0 đ) ĐK x –1. Suy ra: (x + 1)(x + 2) = 6 0,25  x2 + 3x – 4 = 0 0,25
  16. Ta có a + b + c = 0 nên x1 = 1, x2 = –4. 0,25 Đối chiếu và kết luận phưong trình đã cho có 2 nghiệm 1 ̛ và –4. Gọi chiều dài của khu vườn hình chữ 0,2 nhật là x (m) (ĐK: x > 0) 0,2 Chiều rộng khu vườn 0,2 là x – 12 (m) 0,2 Lý luận lập được 0,2 phương trình: x(x – 3 12) = 108 (1,0 điểm) Giải phương trình, tìm được x1 = 18; x2 =–6 Đối chiếu ĐK x1 = 18 (thoải mãn); x2 = – 6 (loại) Chiều dài khu vườn là 18m, chiều rộng khu vườn là 6m. Chiều dài ống hình 0,25 hộp là 1,2m = 120cm Chu vi đáy hình hộp 0,25 4 là: 4.4 = 16cm 0,25 (1,0 điểm) Diện tích giấy cần dùng là: 0,25 S =16.120 =1920 cm2 = 0,192m2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2