intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: TOÁN 9 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Chương/ Nội dung/ Mức độ Tổng TT Chủ đề đơn vị đánh giá % điểm kiến thức NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ hai Phương 1 1 phương trình và hệ (TN1) (TL 1a) trình bậc hai 0,33đ 1,0đ 1 13,3 nhất hai phương ẩn (16 trình bậc tiết) nhất hai ẩn Hàm số y 1 = ax2 ( (TN2) a 0 0,33đ ). Đồ thị của 2 3,3 hàm số y = a 0 ax2 ( ). Phương 1 1 1 trình bậc (TN3) (TL 1b) (TL 2b) hai 1 ẩn. 0,33đ 0,75đ 1,0đ Phương trình qui Hàm số về pt bậc 20,8 y=ax2 ( hai. Giải bài toán a 0 bằng cách ) Phương lập trình bậc phương hai một trình ẩn Hệ thức 2 1 (16 tiết) Vi-ét và (TN4,5) (TL 2a) 14,3 ứng dụng. 0,67đ 0,75đ
  2. Góc với 1 đường (TN6) 3 3,3 tròn 0,33đ Tứ giác Vẽ hình 1 nội tiếp. 0,25 (TL 4a) Đường 0,75đ Góc với tròn ngoại 10 đường tiếp. tròn Đường (18 tiết) tròn nội tiếp Độ dài, 1 1 1 diện tích (TN7) (TL 4b) (TL 4c) cung tròn 0,33đ 0,5đ 1,0đ 18,3 đường tròn, hình quạt tròn Hình trụ, Hình trụ, 2 2 hình nón, hình nón, (TN8,9) (TL 3a,b) 4 hình cầu hình cầu 0,67đ 1,0đ 16,7 (8 tiết) Số câu 9 5 3 1 18 Số điểm 3,0 3,5 2,5 1,0 10 Tỉ lệ phần 30% 35% 25% 10% 100% trăm BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu 1: (NB) Biết được nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 2: (NB) Biết tính chất của hàm số y = ax2. Câu 3: (NB) Biết biệt thức của phương trình bậc hai một ẩn. Câu 4: (NB) Biết định lí Vi-ét của phương trình bậc hai một ẩn.
  3. Câu 5: (NB) Biết nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn. Câu 6: (NB) Biết góc nội tiếp chắn cung trong đường tròn. Câu 7: (NB) Biết công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. Câu 8: (NB) Biết công thức tính thể tích hình nón, hình cầu. Câu 9: (NB) Biết cách tạo ra hình nón, hình cầu. II. Tự luận: (7,0điểm) Bài 1: (1,75 điểm) a. (TH) Hiểu cách giải được hệ phương trình đơn giản. b. (TH) Hiểu cách giải được phương trình trùng phương. Bài 2: (1,75 điểm) a. (VDT) Vận dụng được định lí Vi-ét vào tính giá trị biểu thức. b. (VDT) Vận dụng giải được bài toán bằng cách lập phương trình. Bài 3: (1,0 điểm) a. (TH) Hiểu cách tính diện tích xung quanh của hình trụ. b. (TH) Hiểu cách tính thể tích của hình trụ. Bài 4: (2,5 điểm) a. (VDT) Vận dụng ch/m tứ giác nội tiếp. b. (TH) Hiểu cách tính diện tích của hình tròn. c. (VDC) Vận dụng các kiến thức liên quan tính diện tích của hình được giới hạn bởi cung và đoạn thẳng. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2024 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
  4. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + y = –5? A. (–2; 1). B. (0; –1). C. (–1; 0). D. (1; 0) . Câu 2: Hàm số có tính chất A. đồng biến trên R. B. đồng biến khi và nghịch biến khi . C. nghịch biến trên R. D. đồng biến khi và nghịch biến khi . Câu 3: Biệt thức của phương trình bậc hai là A. B. . C. . D. . Câu 4: Nếu là hai nghiệm của phương trình bậc hai thì A. B. . C. . D. . Câu 5: Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là c c b b − − a a a − a A. -1; B. 1; C. 1; D. 1;
  5. Câu 6: Trong hình 1, góc nào là góc nội tiếp chắn cung nhỏ AC? A. B. C. D. Câu 7: Công thức tính độ dài đường tròn (kí hiệu là C) của đường tròn có bán kính R là A. B. C. D. Câu 8: Công thức tính thể tích hình nón có bán kính đáy r và chiều cao h là A. B. C. D. Câu 9: Khi quay nửa đường tròn tâm O, bán kính R một vòng quanh đường kính AB cố định thì ta thu được A. hình tròn. B. hình trụ. C. hình cầu. D. hình nón. PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,75 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Giải phương trình sau: Bài 2. (1,75 điểm) Cho biết phương trình có hai nghiệm Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức a) . b) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 4m, biết diện tích hình chữ nhật là 320m 2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật. Bài 3. (1,0 điểm) Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 5cm, chiều cao 10 cm. Hãy tính: a) Diện tích xung quanh của hình trụ. b) Thể tích của hình trụ.
  6. Bài 4. (2,5 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;2cm). Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O). Cho góc BAC có số đo bằng 600. a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. b) Tính diện tích hình tròn (O;2cm). c) Tính diện tích phần hình giới hạn bởi các đoạn thẳng OB, OC và cung nhỏ BC nói trên. ------------Hết------------ *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
  7. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình x + 3y = –1? A. (–2; 1). B. (0; –1). C. (–1; 0). D. (1; 0) . Câu 2: Hàm số có tính chất A. đồng biến trên R. B. đồng biến khi và nghịch biến khi . C. nghịch biến trên R. D. đồng biến khi và nghịch biến khi . Câu 3: Biệt thức của phương trình bậc hai là A. B. . C. . D. . Câu 4: Nếu là hai nghiệm của phương trình bậc hai thì A. B. . C. . D. . Câu 5: Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a - b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là c c b b − − a a a − a A. -1; B. -1; C. -1; D. 1;
  8. Câu 6: Trong hình 1, góc nào là góc nội tiếp chắn cung nhỏ BC? A. B. C. D. Câu 7: Công thức tính diện tích hình tròn (kí hiệu là S) của đường tròn có bán kính R là A. B. C. D. Câu 8: Công thức tính thể tích hình cầu có bán kính R là A. B. C. D. Câu 9: Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định thì ta thu được A. hình nón. B. hình trụ. C. hình cầu. D. hình tròn. PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,75 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Giải phương trình sau: Bài 2. (1,75 điểm) Cho biết phương trình có hai nghiệm Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức a) . b) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 6m, biết diện tích hình chữ nhật là 280m 2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật. Bài 3. (1,0 điểm) Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 7cm, chiều cao 12cm. Hãy tính: a) Diện tích xung quanh của hình trụ. b) Thể tích của hình trụ.
  9. Bài 4. (2,5 điểm) Từ điểm S ở ngoài đường tròn (O;3cm). Kẻ hai tiếp tuyến SA, SB đến đường tròn (O). Cho góc ASB có số đo bằng 500. a) Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp đường tròn. b) Tính diện tích hình tròn (O;3cm). c) Tính diện tích phần hình giới hạn bởi các đoạn thẳng OA, OB và cung nhỏ AB nói trên. ------------Hết------------ *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm.
  10. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 MÃ ĐỀ: A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A B C D B D B B C PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. (1,75điểm) 0,25 0,25 Vậy hpt có nghiệm duy nhất là (1;-4) 0,25 0,25 b Đặt phương trình trở thành 0,25 Giải và (nhận) (loại) Với 0,25 Vậy phương trình có hai nghiệm ; 0,125 0,125
  11. 2 a a = 2; b = 5; c = -6 (1,75điểm) Theo hệ thức Vi ét ta có: Ta có: 0,25 0,25 0,25 b Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (m) (ĐK: x > 0) 0,25 Khi đó chiều dài của hình chữ nhật là x + 4 (m) 0,2 Diện tích hình chữ nhật là 320 nên ta có pt: x(x + 4) = 320 0,25 Giải pt tìm được (nhận) (loại) 0,2 Vậy chiều rộng hình chữ nhật là 16m, chiều dài hình chữ nhật là 0,1 20m 3 a Diện tích xung quanh của hình trụ là: 0,25 (1,0điểm) () 0,25 b Thể tích của hình trụ là: 0,25 () 0,25 4 0,25 Vẽ hình (2,5điểm) đúng
  12. a Tứ giác ABOC có: (t/c của tiếp tuyến) 0,25 Suy ra: 0,3 Do đó tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn 0,2 b Diện tích hình tròn là: 0,25 () 0,25 Tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn nên: (2 góc đối ) 0,25 Suy ra: Diện tích phần hình giới hạn bởi các đoạn thẳng OB, OC và cung 0,25 nhỏ BC chính là hình quạt tròn OBC 0,25 Squạt OBC 0,25 PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 MÃ ĐỀ: B
  13. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C D D B A C D B A PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. (1,75điểm) 0,25 0,25 Vậy hpt có nghiệm duy nhất là (2;-11) 0,25 0,25 b Đặt phương trình trở thành 0,25 Giải và (nhận) (loại) 0,25 Với 0,125 Vậy phương trình có hai nghiệm ; 0,125 2 a a = 3; b = 9; c = -6 (1,75điểm) Theo hệ thức Vi ét ta có: Ta có: 0,25 0,25
  14. 0,25 b Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (m) (ĐK: x > 0) 0,25 Khi đó chiều dài của hình chữ nhật là x + 6 (m) 0,2 Diện tích hình chữ nhật là 280 nên ta có pt: x(x + 6) = 280 0,25 Giải pt tìm được (nhận) (loại) Vậy chiều rộng hình chữ nhật là 14m, chiều dài hình chữ nhật là 0,2 20m 0,1 3 a Diện tích xung quanh của hình trụ là: 0,25 (1,0điểm) () 0,25 b Thể tích của hình trụ là: 0,25 () 0,25 4 0,25 Vẽ hình đúng (2,5điểm) a Tứ giác SAOB có: (t/c của tiếp tuyến) 0,25 Suy ra: 0,3 Do đó tứ giác SAOB nội tiếp đường tròn
  15. 0,2 b Diện tích hình tròn là: 0,25 () 0,25 c Tứ giác SAOB nội tiếp đường tròn nên: (2 góc đối ) 0,25 Suy ra: Diện tích phần hình giới hạn bởi các đoạn thẳng OA, OB và cung 0,25 nhỏ AB chính là hình quạt tròn OAB Squạt OAB 0,25 0,25 ( Học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa) MÃ ĐỀ: A
  16. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 (Dành cho HS khuyết tật) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A B C D B D B B C PHẦN II. TỰ LUẬN (5,5 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. (2,0điểm) 0,25 0,25 Vậy hpt có nghiệm duy nhất là (1;-4) 0,25 0,25 b Đặt phương trình trở thành 0,25 Giải và (nhận) (loại) Với 0,25 Vậy phương trình có hai nghiệm ; 0,25 0,25
  17. 2 a 0 (0 điểm) b 0 3 a Diện tích xung quanh của hình trụ là: 0,5 (2,0điểm) () 0,5 b Thể tích của hình trụ là: 0,5 () 0,5 4 0,25 (1,5 điểm) Vẽ hình đúng a Tứ giác ABOC có: (t/c của tiếp tuyến) 0,25 Suy ra: 0,3 Do đó tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn 0,2 b Diện tích hình tròn là: 0,25 () 0,25
  18. c 0 ( Học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa) PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 (Dành cho HS khuyết tật) MÃ ĐỀ: B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C D D B A C D B A PHẦN II. TỰ LUẬN (5,5điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. (2,0điểm) 0,25 0,25 Vậy hpt có nghiệm duy nhất là (2;-11) 0,25 0,25
  19. b Đặt phương trình trở thành 0,25 Giải và (nhận) (loại) 0,25 Với 0,25 Vậy phương trình có hai nghiệm ; 0,25 2 0 (0 điểm) 0 3 a Diện tích xung quanh của hình trụ là: 0,5 (2,0điểm) () 0,5 b Thể tích của hình trụ là: 0,5 () 0,5 4 0,25 (1,5điểm) Vẽ hình đúng
  20. a Tứ giác SAOB có: (t/c của tiếp tuyến) 0,25 Suy ra: 0,3 Do đó tứ giác SAOB nội tiếp đường tròn 0,2 b Diện tích hình tròn là: 0,25 () 0,25 c 0 ( Học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa) DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2