Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 9 TỔNG Đơn vị MỨC ĐỘ SỐ Nội dung kiến thức TT Thông Vận dụng kiến thức Mức độ Nhận biết Vận dụng hiểu cao nhận thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ Phương phương trình và hệ 1 1 2 1 trình bậc phương nhất hai trình bậc 0,33đ 0.5đ 0,83đ ẩn nhất hai ẩn Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ 1 1 2 Hàm số y=ax2 thị hàm số 0.33đ 0.5đ 0.83đ (a≠0). y=ax2 2 Phương (a≠0) trình bậc Phương hai một trình bậc 3 2 1 6 ẩn hai một ẩn. Định lí 1,0đ 1.0đ 0.83đ 2.83đ Viète 3 Góc với Góc ở đường tâm, số đo tròn cung; Liên 1 1 hệ giữa 0,33đ 0,33đ cung và dây Tứ giác 1 2 1 1 5 nội tiếp, 0,33đ 0.75đ 0.75đ 3,5đ 1.87đ đường
- tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp. Độ dài đường tròn, cung 2 2 tròn. Diện tích hình 0,7đ 0,7đ quạt, hình tròn. Hình trụ Hình trụ. 1 1 -Hình 4 Hình nón. nón- hình 0.75đ 0,75đ Hình cầu cầu Tổng 7 2 2 4 3 1 19 2,33đ 1.87đ 0.7đ 2.25đ 2,08đ 0,75đ 10,0đ Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - MÔN TOÁN 9 TT Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến thức thức Mức độ nhận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Hệ phương Phương trình Nhận biết : 1(TN) trình bậc nhất và hệ phương – Nhận biết hai ẩn trình bậc nhất được độ kiến Mức khái niệm hai ẩn phương trình thức, kĩ năng bậc nhất hai ẩn, cần kiểm tra, hệ hai phương đánh giá
- trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: 1(TL) – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). 2 Hàm số y=ax2 Hàm số y = ax2 Nhận biết: 1(TN) (a≠0). Phương (a ≠ 0) và đồ thị Nhận biết được trình bậc hai hàm số y=ax2 tính đối xứng một ẩn (a≠0) (trục) và trục đối 1(TL) xứng của đồ thị hàm số
- y = ax2 (a ≠ 0). Thông hiểu: Thiết lập được bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Vận dụng: Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Phương trình Nhận biết: 3(TN) 2(TL) bậc hai một ẩn. – Nhận biết Định lí Viète được khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Thông hiểu: – Tính được nghiệm phương 1(TL) trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay. – Giải thích được định lí Viète. Vận dụng: – Giải được
- phương trình bậc hai một ẩn. – Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ... – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). 3 Góc với đường Góc ở tâm, số Nhận biết 1(TN) tròn đo cung; Liên - Nêu lên được hệ giữa cung và khái niệm góc ở dây tâm/ số đo của cung nhỏ ( lớn)/ nhận biết được cung nhỏ hơn ( lớn hơn) - Chỉ ra được dây lớn hơn ( nhỏ hơn) căng cung lớn hơn ( nhỏ hơn) Thông hiểu Hiểu và tính được số đo của cung nhỏ ( lớn) – Giải thích được mối liên hệ
- giữa số đo của cung với số đo góc ở tâm. Tứ giác nội Nhận biết 1(TN) tiếp, đường – Nhận biết tròn ngoại tiếp, được tứ giác nội đường tròn nội tiếp đường tròn. tiếp. Thông hiểu – Giải thích được định lí về tổng hai góc đối 3(TL) 1(TL) của tứ giác nội tiếp bằng 180o. – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình 1(TL) chữ nhật, hình vuông. Vận dụng – Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên (hình giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong
- Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). Vận dụng cao – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với đường tròn. Nhận biết: – Nhận biết được công thức tính độ dài đường tròn, Độ dài đường cung tròn. Diện tròn, cung tròn. tích hình quạt, hình tròn. 2(TN) Diện tích hình quạt, hình tròn. Thông hiểu - Tính được độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình quạt, hình tròn. 4 Hình trụ -Hình Hình trụ. Hình Thông hiểu 1(TL) nón- hình cầu nón. Hình cầu – Tạo lập được hình trụ, hình nón, hình cầu, mặt cầu.
- – Tính được diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón, diện tích mặt cầu. – Tính được thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu. Tổng 7(TN) 2(TN) 3(TL) 1(TL) 4(TL) 3(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung: 70% 30% UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC Môn: TOÁN – LỚP 9 KHÁNG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Cặp số (1; –2) là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x – y = –3. B. x + 4y = 9. C. x – 2y = 5. D. x – 2y = 1. Câu 2. Hàm số (m ≠ 7) đồng biến khi x < 0 với
- A. m ≥ 7. B. m < 7. C. m > 7. D. m ≠ 7. Câu 3. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ (đenta) là A. ∆ = b2 – ac. B. ∆ = b2 – 4ac. C. ∆ = b2 + 4ac. D. ∆ =– 4ac. Câu 4. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0 thì hai nghiệm x1, x2 của phương trình là A. x1 = 1, x2 = B. x1 = 1, x2 = C. x1 = –1, x2 = D. x1 = –1, x2 = Câu 5. Tìm hai số x, y thỏa mãn x > y ; x + y = 2 và xy = – 15. A. x = 5; y = – 3. B. x = –5; y = – 3 . C. x = 3; y = – 5. D. x = 5; y = 3 . Câu 6. Độ dài đường tròn (O; 2cm) là A. 2π (cm). B. 4π (cm). C. 6π(cm). D. 8π (cm). Câu 7. Cho đường tròn (O; 2cm), = 1200. Diện tích hình quạt AOB (ứng với cung nhỏ AB) là A. π (cm2). B. π (cm2). C. π (cm2). D. π (cm2). Câu 8. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc MPN bằng 500 thì A. = 500. B. = 1000. C. = 1300. D. = 500. Câu 9. Độ dài cạnh của hình vuông, nội tiếp đường tròn (O; 2cm) là A. (cm). B. (cm). C. 2 (cm). D. (cm). PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1điểm)
- a) Giải phương trình: x4 - x2 – 12 = 0 b) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số: Bài 2: (1.3 điểm) a) Trong mặt phẳng tọa độ, cho prabol( P): . Vẽ đồ thị ( P ). b) Tính kích thước hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng là 3m và diện tích bằng 180m2. Bài 3: (1.2 điểm) Cho Phương trình: . (1) (m là tham số). a) Giải phương trình(1) khi m=1. b) Xác định m để phương trình(1) có hai nghiệm là x1; x2 sao cho: . Bài 4: (0.75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2.AD quay xung quanh cạnh AD. Tính thể tích hình tạo thành, biết AD = 2 cm. Bài 5: (2.75 điểm) Từ điểm M ở bên ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là các tiếp điểm). Gọi E là điểm nằm giữa M và A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AOE cắt AB tại điểm H. Tia EH cắt MB tại F. a) Tứ giác OAEH nội tiếp được đường tròn nào? Vì sao? b) Tính số đo góc EHO. c) Chứng minh rằng tứ giác OHBF nội tiếp. d) Chứng minh rằng tam giác EOF cân. ……………. Hết ……………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi ý chọn đúng đáp án được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C B B D A B C D A II. Tự luận (7,0 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 1 a a) x4 - x2 – 12 = 0 Đặt t = x2 , t 0, phương trình trở thành: t2 - t – 12 = 0 0.25đ => phương trình có hai nghiệm phân biệt t = - 3 ( loại) hoặc t = 4 ( nhận) Với t = 4 x2 = 4 x = -2 hoặc x = 2 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: 0.25đ
- b 0,15 đ 0,15 đ
- . Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x = 2; y = 2) 0,2 đ 2 a a. Vẽ đồ thị (P):
- Bảng giá trị 0,25đ … -2 -1 0 1 2 … … -8 -2 0 -2 -8 … 0,25đ
- b Gọi chiều rộng hình chữ nhật là x(m) : điều kiện x > 0 0.25đ Chiều dài hình chữ nhật là x + 3 (m) Ta có phương trình : x(x + 3 ) =180 0,25đ
- x2 + 3x – 180 = 0 0.15đ Giải phương trình ta có x1`= 12 ( nhận); x2 = - 15 (loại) Chiều rộng hình chữ nhật là 12 m, chiều dài hình chữ nhật là 15 m 0,15đ
- 3 a Thay m, xác định được: 0,2 đ Giải ra được ; 0,15 đ
- Kết luân được tập nghiệm: 0,15 đ b -lập được 0.2 đ - xác định được pt có nghiệm khi
- - Tính được tổng và tích hai nghiệm 0,25 đ - Biến đổi hệ thức đã cho thành pt m2 – 2m – 3 = 0 - Giải tìm được m1= -1 (loại), m2 =3 ( nhận ) - Kết luận 0,25 đ
- - Tính được bán kính đáy r = 4( cm) và chiều cao hình trụ h = 2 ( cm) 0,50 đ 4 - Viết đúng công thức và tính được thể tích hình trụ V = (cm3) 0,25 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn