intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

  1. PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN 2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian:90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Tính ta được kết quả là: B. A. . C. 4. D. 2. Câu 2. Căn bậc hai số học của 64 là: A. 8. B. -8. C. 8. D. 32. Câu 3. Giá trị của x để có nghĩa là: A. x B. x< 0. C. x. D. x . Câu 4. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (6 – 3m)x + 9 là hàm số bậc nhất? A. m=3. B. . C. m=2 D. Câu 5.Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = –4x+ 8? A. y = –4 + 8x . B. y = 4x+ 8. C. y = 4 – 4x. D. y = 8 - 4x. Câu 6.Điểm nào sau thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 3? A. M(5; 4). B. N(-1; 1). C. P(1; 2). D. Q(1; -1). Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A, cos C bằng: A. B. C. D. Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm. Độ dài đường cao AH bằng : A.4,5 cm. B.2,5 cm. C.7,2 cm. D.6,2 cm. Câu 9.Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3,5cm, BC = 7cm thì góc C bằng: A. 600. B. 300. C. 450. D. 500. Câu 10.Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 6cm, BC = 8cm.Bán kính của đường tròn ngoại tiếp một tam giác ABC có độ dài là: A.14 cm. B.5 cm. C.10 cm. D.7 cm. Câu 11. Cho đường tròn (O;5cm) và AB dây của đường tròn , khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 3cm. Độ dài dây AB là: A. 8 cm. B.4 cm. C.16 cm. D.2 cm. Câu 12. Cho đường tròn (O; 8 cm), A là một điểm cách điểm O một khoảng 12 cm. Qua A kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ A đến tiếp điểm là: A. cm. B. cm. C. 2 cm. D.4 cm.
  2. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1,75 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức b)Tìm điều kiện xác định của c) Tìm x biết Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số đã cho. b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng cắt đồ thị (d) nói trên tại một điểm nằm trên tục hoành ? Bài 3. (0,75 điểm) Cho biểu thức Tìm gía trị của x để A = 0 Bài 3. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB.Trên tiếp tuyến tại A của đường tròn lấy điểm C. Đường thẳng CB cắt đường tròn tai điểm I. a) Chứng minh: AI BC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh MI là tiếp tuyến của (O). c) Tia phân giác của góc BAI cắt cạnh BI tại E và cắt đường tròn tâm (O) tại D. Chứng minh rằng: DA. DE = DB2 ---------- Hết ----------
  3. PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN 2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian:90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Tính ta được kết quả là: C. A. . B.6 D. 4 Câu 2. Căn bậc hai số học của 36 là: A. 18. B. 6. C. 6 D. -6. Câu 3. Giá trị của x để có nghĩa là: A. x . B. x< 0. C. x D. x. Câu 4. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (6 – 2m)x + 8 là hàm số bậc nhất? A. m=3. B. . C. m=2 D. Câu 5. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = –5x+ 7? A. y = 7 - 5x . B. y = 5x+ 8. C. y = 7 – 5x. D. y = 8 - 5x. Câu 6. Điểm nào sau thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 2? A. M(3; 6). B. N(-1;-5). C. P(1; 2). D. Q(2; -1). Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A, sin C bằng: A. B. C. D. Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 12cm, AC = 9cm. Độ dài đường cao AH bằng : A.6,2 cm. B.7,2 cm. C.4,5 cm. D.2,5 cm.
  4. Câu 9.Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4,5cm, BC = 9cm thì góc B bằng A. 600. B. 300. C. 450. D. 500. Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 3cm, BC = 4cm.Bán kính của đường tròn ngoại tiếp một tam giác ABC có độ dài là A.2,5cm. B.3,5 cm. C.5 cm. D.10 cm. Câu 11. Cho đường tròn (O;10cm) và AB dây của đường tròn , khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 6cm. Độ dài dây AB là: A. 8 cm. B.4 cm. C.16 cm. D.12 cm. Câu 12. Cho đường tròn (O; 4 cm), A là một điểm cách điểm O một khoảng 6 cm. Qua A kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ A đến tiếp điểm là: A. 2cm. B. 4 cm C. cm. D. cm. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1,75 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức b)Tim điều kiện xác định của c) Tìm x biết Bài 2.(1,5 điểm) Cho hàm số a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số đã cho. b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng cắt đồ thị (d) nói trên tại một điểm nằm trên tục hoành ? Bài 3. (0,75) Cho biểu thức Tìm gía trị của x để B = 0 Bài 3. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB.Trên tiếp tuyến tại A của đường tròn lấy điểm D. Đường thẳng DB cắt đường tròn tai điểm M. a) Chứng minh: AM BD. b) Gọi I là trung điểm của AC. Chứng minh IM là tiếp tuyến của (O). c) Tia phân giác của góc BAM cắt cạnh BM tại E và cắt đường tròn tâm (O) tại C. Chứng minh rằng: CA. CE = CB2 ---------- Hết ----------  
  5.                    MA TRẬN KIỂM  HỌC KÌ ­ NĂM HỌC  2023­2024 ­TOAN 9                 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Vận dụng 1.Căn bậc hai, căn bậc ba Nhận biết căn bậc hai số  học của số  không  âm, TN TL TN TL Số câu: 1 1 ,1 Số điểm: 0,25 0,25 0,5 2. Các tính chất, Biến đổi, Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân, chia và Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn rút gọn biểu thức chứa căn phép khai phương, hằng đẳng thức bậc hai So sánh bậc hai.ậc hai. các căn bậc hai, Số câu: 1 1 1 1 Số điểm: 0,25 0,5 0,75 0,7 3. Hàm số bậc nhất Nhận biết hàm số bậc nhât, đường thẳng vẽ đồ thị,, đường thẳng cắt nhau song song, đồng biến ,nghịch biến TN TL TN TL TL TL Số câu: 2 1 1 2 Số điểm: 0,5 0,5 0,25 1 4.Các hệ thức về cạnh và  Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong  đường cao trong tam giác  tam giác vuông.,tỉ số lượng giác vuông. . Các tỉ số lượng giác của góc nhọn TN TL TN TL Số câu: 2 1 Số điểm: 0,5 0,25 6. Đường tròn Vẽ hình Chứng minh vuông góc, tiếp tuyến, Chứng minh hệ thức TN TL TN TL TL TL Số câu: 0,5 3 3 1 Số điểm: 0.75 2,5 0,7 Số câu: 6TN +2TL Số câu: 5 Số điểm:10 Cộng: Số điểm: 2,5 Số điểm: 4,25 (làm tròn)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2