intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức (Đề A)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức (Đề A)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức (Đề A)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 HIỆP ĐỨC Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái trước phương án trả lời em chọn trong mỗi câu và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án trả lời là A thì ghi 1A. Câu 1: Hệ phương trình nào dưới đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số? x+ y =0 0x + 2 y = 1 −x + y = 3 3x − y = 2 A. . B. . C. . D. . x − 3y = 1 0x − 0 y = 3 2 x + 0 y = −1 x + y = −7 Câu 2: Hàm số y = ax2 có a > 0 thì hàm số A. đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. B. đồng biến trên R. C. đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0 . D. nghịch biến trên R. Câu 3: Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có ∆ = b2 – 4ac = 0 thì phương trình 2 A. có 2 nghiệm phân biệt. B. vô số nghiệm. C. vô nghiệm. D. có nghiệm kép. 2 Câu 4: Nếu phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1, x2 thì x1 + x2 bằng −c c −b b A. . B. . C. . D. . a a a a Câu 5: Hai số có tổng là 5 và tích là − 1 thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây? A. x2 − 5x − 1 = 0. B. x2 + 5x − 1 = 0. C. x2 – x – 5 = 0. D. x2 + x − 5 = 0. Câu 6: Hai điểm A, B nằm trên đường tròn (O) và OA vuông góc với OB thì số đo cung nhỏ AB bằng. A. 450. B. 600. C. 750. D. 900. Câu 7: Góc BAy trong hình 1 gọi là A. góc nội tiếp đường tròn . B. góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. C. góc có đỉnh ở trong đường tròn. D. góc có đỉnh ở trên đường tròn. ᄏ ᄏ Câu 8: Trong hình 2, biết sđ CD = 400 và sđ AB = 680. Số đo góc AEB bằng A. 540. B. 360. C. 280. D. 140. Câu 9: Công thức tính độ dài (kí hiệu là C) của đường tròn có bán kính R là A. C = πR . B. C = πR 2 . C. C = 2πR . D. C = 2πR 2 . Câu 10: Diện tích của miếng bìa hình quạt tròn (hình 3) bằng A. 3 π (cm2). B. 4 π (cm2). C. 5 π (cm2). D. 6 π (cm2). Trang 1/2
  2. Câu 11: Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục CD (Hình 4) thì mặt cắt (hình gạch sọc) là A. một hình bình hành. B. một hình vuông. C. một hình chữ nhật. D. một hình thoi. Câu 12: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là A. Sxq = 2πrh . B. Sxq = 2πr 2 h . C. Sxq = πrh . D. Sxq = πr 2 h . II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải các phương trình và hệ phương trình sau: x − y=4 a) ; b) 2x2 + 5x + 2 = 0 ; c) x4 – 8x2 – 9 = 0. 2x + y = 2 Bài 2: (1,25 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P). a) Điểm M(–2; 4) có thuộc (P) không? Vì sao? b) Vẽ đồ thị (P) của hàm số. Bài 3: (1,25 điểm) Cho phương trình ẩn x: x2 + 2(m – 1)x + m2 = 0 (m là tham số). a) Tính ∆ ' theo m; b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3 + x1x2. Bài 4: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy điểm E nằm giữa O và B, tia CE cắt đường tròn (O) tại M (M khác C). ᄏ ᄏ a) Tính số đo các góc DMC , AMC ; b) Chứng minh OEMD là tứ giác nội tiếp; c) Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M cắt đường thẳng AB tại S. Chứng minh: ᄏ ᄏ SME = SEM và EA.SB = EB.ES. -------------- HẾT -------------- Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0