Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – MÔN : TOÁN 9 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hệ hai pt bậc nhất hai Giải hệ phương trình 1c ẩn 1c 0,75 đ Tính chất của Hàm số y= 1c 1c 0,5đ ax2 Phương trình bậc hai một 1c 1c 1,25đ Hàm số y= ax –2 ẩn 2 phương trình bậc hai một ẩn Hệ thức vi-ét và ứng dụng 2c 1c 1c 2,0 đ Giải bài toán bằng cách lập 1c 1,0 đ pt Góc nội tiếp, góc tạo bởi 2c 0,5 đ tia tiếp tuyến và dây cung 3 Góc với đường tròn Vẽ Tứ giác nội tiếp 1c hình + 1c 1,5 đ 1c 1
- Độ dài đường tròn cung 2c 0,5 đ tròn Chứng minh hệ thức dựa vào vận dụng kiến thức đã 1c 1,0 đ học Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau dựa vào 1c 1,0 đ vận dụng linh hoạt, sáng tạo các kiến thức đã học 10c 2c 2c 3c 2c 1c 20 c Tổng 2,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 2,5 đ 2,0 đ 1đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI KIỂM TRA: CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN- LỚP: 9– THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Hệ hai pt bậc Nhận biết nghiệm của hệ pt: Vô nghiệm, vô số nghiệm, có nghiệm C1 TN Giải hệ phương nhất hai ẩn duy nhất trình Biết giải hệ pt C1a TL Tính chất của Nhận biết hàm số đồng biến C2 TN C3 TN Hàm số y= ax2 Thông hiểu: Tìm hệ số k khi biết hàm số đi qua 1 điểm cho trước Phương trình Nhận biết giá trị đenta của Pt Hàm số y= ax2 C4 TN C1b TL bậc hai một ẩn Hiểu cách giải pt bậc hai – phương trình 2 bậc hai một ẩn Biết nhẩm nghiệm của pt khi a -b+c =0 Hệ thức vi-ét và Biết tìm tích của hai nghiệm C5,6 TN C2b TL C2aTL ứng dụng Hiểu cách tính giá trị của biểu thức bằng cách dùng định lý Vi-et Vận dụng thấp: Tìm hai số biết tổng và tích của chúng Giải bài toán Vận dụng thấp: Giải bài toán bằng cách lập pt C3 TL bằng cách lập pt 3
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao Góc nội tiếp, Nhận biết mối quan hệ giữa góc nội tiếp và số đo cung bị chắn Góc với đường góc tạo bởi tia Nhận biết mối quan hệ giữa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và C7 TN 3 số đo cung bị chắn tròn tiếp tuyến và C8 TN dây cung Nhận biết : Tính chất hai góc đối của tứ giác nội tiếp C10 TN Biết vẽ hình và Cách chứng minh tứ giác nội tiếp Thông hiểu: Tứ giác không nội tiếp được đường tròn Vẽ hình Tứ giác nội tiếp + C9 TN C4a TL Độ dài đường Nhận biết: Cách tính độ dài đường tròn khi biết bán kính C11,12 tròn, cung tròn Nhận biết: Cách tính độ dài cung tròn khi biết bán kính và số đo cung TN Thông hiểu: Chứng minh hệ thức dựa vào hai tam giác đồng dạng VDC: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau dựa vào vận dụng linh C4b TL C4c TL hoạt, sáng tạo các kiến thức đã học 4
- UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy thi 4x − 4y = 2 Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là −2x + 2y = −1 A. vô nghiệm. B. vô số nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 2 nghiệm. 1 Câu 2. Hàm số y = x 2 đồng biến khi 3 A. x < 0. B. x 0. C. x > 0. D. x ≠ 0. Câu 3. Cho hàm số y = kx (k ≠ 0). Xác định hệ số k, biết đồ thị hàm số đi qua điểm 2 A(1;2). 1 1 A. 2. B. − 2. C. D. − 2 2 Câu 4. Biệt thức (đenta) của phương trình 5x − x − 4 = 0 bằng 2 A. − 21 . B. 21. C. − 81. D. 81. Câu 5. Phương trình ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a − b + c = 0 thì phương trình có hai 2 nghiệm là b b c c A. − 1; B. − 1; − C. –1; − D. 1; − a a a a Câu 6. Phương trình 4 x + 2x − 5 = 0 có tích của hai nghiệm bằng 2 1 1 5 5 A. − B. C. − D. 2 2 4 4 Câu 7. Trên đường tròn (O), lấy ba điểm A, B, C sao cho điểm C nằm trên cung lớn AB, biết số đo cung nhỏ AB bằng 130 0 thì ACB bằng A. 650. B. 1300. C. 1650. D. 900. Câu 8. Một góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 35 thì số đo cung bị chắn 0 bằng A. 350. B. 17,50. C. 700. D. 750. Câu 9. Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được đường tròn? A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình thang cân. D. Hình vuông. Câu 10. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn và BAD 1000 thì BCD bằng A. 600. B. 700. C. 900. D. 800. Câu 11. Độ dài đường tròn (O; 5 cm) bằng A. 20π cm. B. 10π cm. C. 25π cm. D. 5π cm. 5
- Câu 12. Độ dài cung 900 của một đường tròn có bán kính 10 cm bằng A. 4π cm. B. 9π cm. C. 5π cm. D. 6π cm. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) x + 2 y = 5 a) Giải hệ phương trình 3x − 2 y = −1 b) Giải phương trình sau : x2 -x - 6=0 Bài 2. (1,5 điểm) a) Cho phương trình x2 + 2x -3 =0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức A= 2x1.x2 + 3x1 + 3x2 ; B = x12 + x22 – 5x1x2 b) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 10 và tích của chúng bằng 24. Bài 3. (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 8 m và diện tích bằng 240 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó? Bài 4.(3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm (O). Vẽ đường cao AD, BE và chúng cắt nhau tại H ( D BC, E AC). a) Chứng minh tứ giác DCEH nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh CE. CA = CD. CB c) Kéo dài AD cắt đường tròn (O) tại M. Chứng minh DH = DM. ----Hết----- 6
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023- 2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C A D B C A C B D B C PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm x + 2 y = 5 4 x = 4 x = 1 0,5 (0,15 đ) (0,1 đ) a ( 0,5 đ) 3x − 2 y = −1 x + 2 y = 5 1 + 2 y = 5 x = 1 x = 1 (0,1 đ) (0,15 đ) 2 y = 4 y = 2 Câu 1 x2 -x - 6=0 (1.5 đ) = b2 − 4ac = (−1)2 − 4.1.(−6) = 25 0,25 b ( 1 đ) Vì 0 nên pt có hai nghiệm phân biệt 0,25 1+ 5 0,25 x1= 2 = 3 1− 5 0,25 x2= 2 = −2 a (0,5 đ) x2 + 2x -3 =0 Tính được x1+x2 = -2 (0,1 đ); x1.x2= -3 (0,1 đ) 0,5 A= 2x1.x2 + 3x1 + 3x2=2x1.x2+ 3(x1+x2) (0,1 đ) Câu 2 = 2.(-3)+3(-2) (0,1 đ) (1.5 đ) = -12 (0,1 đ) B = x12 + x22 – 5x1x2 0,5 = (x1 + x2)2 - 7x1x2 (0,2 đ) = (-2)2 -7(-3) (0,2 đ) = 4 + 21 = 25 (0,1 đ) 7
- Hai số cần tìm là nghiệm của pt x2-10x+24=0 0,1 Lập đenta hoặc đenta phẩy 0,1 b ( 0,5đ) Tìm đúng hai nghiệm 0,2 Kết luận hai số cần tìm là 4 và 6 (hoặc 6 và 4 ) 0,1 Câu 3 Gọi chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là x (m) (ĐK x>0) 0,2 (1,0 đ) Chiều dài của khu vườn hình chữ nhật là x + 8 (m) 0,2 Vì diện tích khu vườn hình chữ nhật bằng 240 m2 nên ta có pt: 0,2 x(x+8) = 240 x2 +8x -240 = 0 Giải được pt tìm được x1 = 12 (nhận); x2 = -20 (loại) 0,2 Vậy chiều rộng của khu vườn hcn là 12 m, chiều dài của 0,2 khu vườn hcn là 20 (m) Vẽ hình đúng câu a,b (0,35 đ) A Hình vẽ Vẽ hình đúng câu c (0,15 đ) 1 E I O 0,5 H 1 B D 2 C M a) Chứng minh tứ giác DCEH nội tiếp đường tròn. Ta có HEC = 900 ( BE ⊥ AC ) ; HDC = 900 ( AD ⊥ BC ) 0, 2 Câu 4 a ( 0,5 đ) Tứ giác DCEH có HEC + HDC = 900 + 900 = 1800 (Hai góc 0,2 (3,0 đ) đối nhau( Tứ giác DCEH nội tiếp đường tròn 0,1 b) Chứng minh CE. CA = CD. CB b ( 1,0 đ) Xét ADC và BEC có: 0,1 + Chỉ ra hai tam giác vuông 0,1 + Có chung góc C 0,1 Suy ra hai tam giác đồng dạng (g-g) 0,2 Suy ra hai tỉ số bằng nhau 0,25 8
- Suy ra đẳng thức cần chứng minh 0.25 c) Chứng minh DH = DM. Vẽ CH cắt AB tại I, vẽ đoạn thẳng MC 0,1 CH là đường cao thứ 3 0,1 C1 = A1 (cùng phụ với B ) 0,1 C2 = A1 ( hai góc nội tiếp cùng chắn BM ) 0,1 c (1,0 đ) C1 = C2 0,1 CD là phân giác của HMC 0,1 HMC có CD vừa là phân giác vừa là đường cao nên 0,1 HMC là tam giác cân tại C CD là đường trung tuyến của HMC 0,1 DH = DM 0,2 HS giải cách khác mà đúng giám khảo vẫn cho điểm tối đa GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Phan Quốc Anh Phan Quốc Anh Phan Văn Minh 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn