intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 MỨC ĐỘ TỔNG% Nội ĐÁN Điểm dung/ H TT Đơn GIÁ (12) Chủ (1) đề vị (4-11) kiến (2) thức Nhận Thôn Vận Vận g dụng (3) biết dụng hiểu cao TNK TNK TNK Điểm TL TNKQ TL TL TL Q Q Q % Phươn Hệ g trình phươn và hệ g trình phươn C1,2 B2a 1,25đ 1 bậc g trình 0,5đ 0,75đ 12,5% nhất bậc hai ẩn nhất hai ẩn Hàm số y = ax2 (a Hàm ≠ 0) và C3,4, B1a B1b 2đ số đồ thị 1đ 0,5đ 0,5đ 20% y=ax2 hàm số (a≠0). y=ax2 Phươn (a≠0) 2 g trình bậc Phươn hai g trình một bậc hai C5,6 B2b B3 2đ ẩn một ẩn. 0,5đ 0,75đ 0,75 20% Định lí Vi- Ét 3 Góc Góc ở với tâm, số C7 0,25 đường đo 0,25đ 2,5% tròn cung Các C8,9 B4a 1,5 loại 0,5đ 1đ 15% góc với đường tròn
  2. Tứ giác nội tiếp, đường tròn C10 Vẽ hình B4b 1,5 ngoại 0,25đ 0,5đ 0,75đ 15% tiếp, đường tròn nội tiếp. Vận B4c dụng 1đ 1đ góc và 10% tam giác Độ dài đường tròn, cung tròn. C12 0,25đ Diện tích 0,25đ 2,5% hình tròn, quạt, tròn. Hình Hình trụ trụ. -Hình Hình C11 0,25đ 4 nón- nón. 0,25đ 2,5% hình Hình cầu cầu Tổng 12 1 4b 3b 1b 10đ 3đ 1đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% (%) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - MÔN TOÁN 9 TT Chương/ Nội dung/ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức chủ đề đơn vị kiến kiến thức , Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thức kĩ năng cần cao kiểm tra đánh giá
  3. 1 Nhận biết C1,2 Nhận biết ( TN) được khái Hệ phương Phương niệm trình bậc trình, hệ phương nhất hai ẩn phương trình bậc trình bậc nhất hai ẩn nhất hai ẩn Khái niệm B2a(TL) hệ PT và giải hệ PT Thông hiểu Giải được hệ PT Vận dụng: Vận dụng hệ để giải các bài toán liên quan. 2 Hàm số Hàm số y Nhận biết: C3,4(TN) y=ax2 = ax2 (a ≠ Nhận biết B1a(TL) (a≠0). 0) và đồ định nghĩa, Phương thị hàm số tính chất trình y=ax2 của hàm bậchai (a≠0) số, vẽ đồ một ẩn thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Thông hiểu: Tính toán, xác định hàm số y = B1b ax2 (a ≠ 0). (TL) Vận dụng: Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Vận dụng: Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Và các vấn đề liên quan Phương Nhận biết: C5,6(TN) trình bậc – Nhận biết hai một được khái ẩn. Định lí niệm Vi Ét phương trình bậc
  4. hai một B2b (TL) ẩn.áp dụng giải phương trình Thông hiểu: – Tính được nghiệm B3 (TL) phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay. – Giải thích được định lí Viète. Vận dụng: – Giải được phương trình bậc hai một ẩn. – Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ... – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). Vận dụng cao: – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực
  5. tiễn (phức hợp, không quen thuộc 3 Góc với Nhận biết đường - Nêu lên tròn được khái niệm góc ở tâm/ số đo của cung nhỏ ( lớn)/ nhận biết được cung nhỏ hơn ( lớn hơn) - Chỉ ra được dây Góc ở tâm, lớn hơn số đo ( nhỏ hơn) cung; Liên căng cung hệ giữa lớn hơn cung và ( nhỏ hơn) dây Thông hiểu Hiểu và tính được số đo của cung nhỏ ( lớn) – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo góc ở tâm. Các loại Nhận biết C7,8,9 góc với - Chỉ ra (TN) đường được số đo tròn của góc nội tiếp ( nhận ra hệ quả của góc nội tiếp)/ nhận biết được B4a (TL) góc nội tiếp trên hình vẽ Thông hiểu Hiểu và tính được số đo của các loại góc đã học khi biết số đo của các cung bị
  6. chắn Tứ giác Nhận biết C10 nội tiếp, – Nhận biết (TN) đường được tứ tròn ngoại giác nội tiếp, tiếp đường đường tròn. Vẽ hình tròn nội Thông tiếp hiểu – Giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng B4b(TL) 180o. – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. Vận dụng – Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên (hình giới B4c (TL) hạn bởi hai đường tròn đồng tâm). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số
  7. hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). Vận dụng cao – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với đường tròn. Nhận biết: C12(TN) – Nhận biết được công thức tính độ dài đường tròn, cung Độ dài tròn. Diện đường tích hình tròn, cung quạt, hình tròn. Diện tròn. tích hình Thông quạt, hình hiểu tròn. - Tính được độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình quạt, hình tròn. 4 Hình trụ Hình trụ. Nhận biết: C11(TN) -Hình nón- Hình nón. – Nhận biết hình cầu Hình cầu được phần chung của mặt phẳng và hình cầu. – Mô tả (đường sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình trụ.
  8. Tổng 20(TN) 15(TN) 4(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2x – y = 3 B. x – yz = 0. C. –3x + y = z D. 0x + 0y = 1. Câu 2. Hệ phương trình có số nghiệm là A. vô nghiệm. B. vô số nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 2 nghiệm. Câu 3. Hàm số y = đồng biến khi A. x < 0. B. x 0. C. x > 0. D. x ≠ 0. Câu 4. Cho hàm số y = ax2 (a0). Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(-1;1). A. a = 2. B. a ≠ 1. C. a = –1. D. a = 1. Câu 5. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ (đenta) là A. ∆ = b2 – ac. B. ∆ = b2 – 4ac. C. ∆ = b2 + 4ac. D. ∆ =– 4ac. Câu 6. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm + là A. 1; B. 1; C. –1; D. 1; Câu 7. Số đo của nửa đường tròn bằng A. 900. B. 1200. C. 1800. D. 3600. Câu 8. Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn (O), biết số đo cung nhỏ AB bằng 600 thì số đo góc A. = 300. B. = 600. C. = 1200. D. = 900. Câu 9.Hình nào dưới đây biểu diễn góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung?
  9. A C O O B B A Hình 1 Hình 2 x C A C A E O O D B Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn? A. Hình bình hành B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật . Câu 11. Một hình trụ có chiều cao h = 6 cm, bán kính đáy r = 3 cm, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 36π cm2. B. 108π cm2. C. 36π cm. D. 18π cm2. Câu 12. Cho đường tròn (O; 5cm), dây AB = 5cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với cung nhỏ AB) là A. π (cm2). B. π (cm2). C. π(cm2). D. π (cm2). PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) x2 a)Vẽ đồ thị hàm số y = có đồ thị là (P). b) Cho đường thẳng (d) có phương trình : y = mx + 2m. Tìm m để (d) tiếp xúc với parabol (P) nói trên Bài 2. (1,5 điểm ) a) Giải hệ phương trình: b) Giải phương trình : x4 – 3x2 + 2 = 0 Bài 3.( 0,75điểm ) Cho phương trình ( ẩn số x): x2 – 2x + m = 0 a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm. b) Tìm m để x12 + x22 = 10. Bài 4.( 3,25 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Gọi C là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung CA bằng cung CB, D là điểm tùy ý trên cung CB (D khác C và B). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự tại E và F. a) Tính số đo góc AEB. b) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp c) Chứng minh BE2 = AD.AF. Hết.
  10. ĐÁP ÁN ( Học sinh khuyết tật chỉ làm 10 câu ở phần trắc nghiệm là đạt yêu cầu ) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B C D B D C A C D A A Câu Ý Nội dung Điểm 1 a x -2 -1 0 1 2 x 2 2 0 2 0,5đ y= Vẽ đúng đồ thị qua 5 điểm 0,5đ b Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là x2 = mx + 2m Biến đổi ta có: x2 – 2mx – 4m = 0 0,5đ Lập luận (d) tiếp xúc với (P) khi △’ = 0  m2 + 4 m = 0 Giải ta tìm được m = 0 hoặc m = -4 Bài a   0,75đ 2 Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x;y) = ( 2; -3 )
  11. b x4 – 3x2 + 2 = 0 đặt x2 = t ( t 0) Phương trình trở thành t2 – 3 t + 2 = 0 ( có dạng a + b + c = 0 ) t1 = 1 ( nhận ) t2 = 2 ( nhận) Với t1 = 1 => x2 = 1 => x1;2 = 1 0,5đ Với t2 = 2 => x2 = 2 => x3;4 = Vậy phương trình có 4 nghiệm: x1 = 1; x2 = -1 ; x3 = ; x4 = - 0,25đ Bài a x2 – 2x + m = 0 0,25đ 3 △’ = 1 – m , PT có hai nghiệm khi △’ > 0  1 – m > 0  m sđ = sđ = 90 Tính được = ( 1800 – 900) = 450 b Ta có = sđ = . 900 = 450 Suy ra = 1800 - = 1800- 450 = 1350 0,75 Tứ giác CDFE có + =1350 + 450= 1800 Nên tứ giác CDFE nội tiếp được đường tròn. c c) Ta có = 900 ( tc tiếp tuyến ) Và = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 1đ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABF với BD là đường cao , ta có : AB2 = AD. AF (1) Lí luận = = 450 => tam giác ABE cân . Suy ra BE = AB (2) Từ (1) và (2) ta có BE2 = AD.AF
  12. Ghi chú Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
58=>1