intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 9 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/ dung/đơn TT (4-11) Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng (1) Nhận biết Vận dụng (2) thức hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hệ Giải hệ 7,5 phương phương 1 trình bậc trình (0,75) nhất hai ẩn 2 Hàm số y Đồ thị 1 1 10 = ax2 (a ≠ (0,5) (0,5) 0) và đồ thị. Phương 30 PT bậc trình bậc 1 9 hai 1 ẩn hai một (0,75) ẩn. Giải toán 10 bằng cách lập 1 phương (1,0) trình bậc hai 3 Đường Đường 1 2,5
  2. tròn tròn 4 Góc và Các loại 30 đường góc với tròn đường 1 1 1 2 tròn, tứ (1,0) (0,5) (1,0) giác nội tiếp 5 Hình trụ, Hình trụ, 10 hình hình nón, 1 1 nón, hình cầu (0,5) (0,5) hình cầu Tổng câu 12 2 4 3 1 100 Tổng 10,0 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II MÔN TOÁN -LỚP 9 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Chủ đề giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức 1 Hệ phương Giải hệ Thông hiểu: 1TL trình bậc phương trình Giải được hệ nhất hai ẩn phương trình 2 Hàm số y = Đồ thị Nhận biết: 1TL ax2 (a ≠ 0) và Lập được bảng đồ thị. giá trị PT bậc hai 1 ẩn Thông hiểu: 1TL Vẽ được đồ thị Phương trình Nhận biết: 8TN bậc hai một - Nhận ẩn. biết được phương trình 3
  4. bậc hai - Bấm máy tính tìm được nghiệm - Tính được , tổng và tích các nghiệm Thông hiểu: 1TN 1TL Vận dụng được hệ thức Vi-et Giải toán 1TL bằng cách lập Vận dụng: phương trình bậc hai 3 Đường tròn Đường tròn Nhận biết: 1TN 4
  5. Biết được tiếp tuyến của đường tròn 4 Góc và Các loại góc Nhận biết: 1TN 1TL(VH) đường tròn với đường Biết được dấu tròn, tứ giác hiệu nhận biết nội tiếp tứ giác nội tiếp Vẽ được hình Thông hiểu: 1TN - Chứng 1TL minh được tứ giác nội tiếp - Tính được các loại góc với đường tròn Vận dụng: 1TL Chứng minh 5
  6. được một biểu thức hình học Vận dụng cao: 1TL Tính được độ dài cung và diện tích hình quạt 5 Hình trụ, Hình trụ, hình Nhận biết: 1TL hình nón, nón, hình cầu - Ghi hình cầu được công thức tính Vận dụng: 1TL Áp dụng được công thức vào bài tập cụ thể Tổng 14 4 3 1 6
  7. Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 30% UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 9 (Đề có 3 trang) Ngày kiểm tra: 02 tháng 5 năm 2024 Thời gian làm bài: 90 phút ------------------------------------------------------------------------------------------------------------I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ = b2 – 4ac. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi: A. ∆ < 0 B. ∆ = 0 C. ∆ > 0 D. ∆ ≥ 0 Câu 2:Phương trình có biệt thức ∆ = A. -33 B. -27 C. 23 D. 17 Câu 3:Chọn phát biểu đúng: Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1; x2. Khi đó: A. B. C. D. Câu 4: Chọn phát biểu đúng: Phương trình 2x2 -7x + 5 = 0. Khi đó: A. Phương trình có một nghiệm x1 = 1, nghiệm kia là B. Phương trình có một nghiệm x1 = −1, nghiệm kia là C. Phương trình có một nghiệm x1 = − 1, nghiệm kia là D. Phương trình có một nghiệm x1 = 1, nghiệm kia là 7
  8. Câu 5: Cho phương trình . Không giải phương trình hãy xác định. A. Phương trình có nghiệm kép. B. Phương trình có vô nghiệm. C. Phương trình có một nghiệm. D. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Câu 6: Tính ∆' và tìm số nghiệm của phương trình 7x2 − 12x + 4 = 0 A. ∆' = 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt B. ∆' = 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt C. ∆' = 8 và phương trình có nghiệm kép D. ∆' = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu 7: Tập nghiệm của phương trình là A.{-1; 4} B. {-1; -4} C. {1; 4} D. {1; -4} Câu 8: Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình: x2 − 6x + 7 = 0 A. 1/6 B. 3 C. 6 D. 7 Câu 9: Tính biệt thức ∆ từ đó tìm số nghiệm của phương trình: 9x2 − 15x + 3 = 0 A. ∆ = 117 và phương trình có nghiệm kép B. ∆ = − 117 và phương trình vô nghiệm C. ∆ = 117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt D. ∆ = − 117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu 10: Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O' ; 2cm) tiếp xúc trong tại A. Câu nào sau đây đúng? A. Điểm O nằm trên đường tròn (O') B. Điểm O nằm trong đường tròn (O') C. Điểm O' nằm ngoài ngoài đường tròn (O) D. Điểm O' nằm trên đường tròn (O). Câu 11: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp? 8
  9. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12: Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O, biết = 800 . Do đó: A. = 1000 B. = 1000 C. = 1000 D. = 1000 II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm): Giải hệ phương trình và phương trình sau: a) b) Bài 2. (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P): y = 2x2 a) Vẽ đồ thị hàm số (P) b) Điểm A(3 ;18) có thuộc (P) không ? Bài 3. (1,0 điểm): An và Bình cùng đi xe đạp từ nhà đến trường quãng đường là 3km nhưng vận tốc An nhỏ hơn Bình là 5km/h nên An đến sau Bình là 3 phút. Tính vận tốc mỗi bạn. Bài 4. (2,5 điểm): Cho đường tròn (O; R) và điểm A sao cho OA=2R, kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (B, C là các tiếp điểm). a) Chứng minh rằng: Tứ giác ABOC nội tiếp. b) Từ A kẻ cát tuyến AMN (M nằm giữa A và N). Chứng minh: AB2 = AM.AN c) Tính độ dài cung lớn BC theo R. Bài 5. (1,0 điểm): a) a) Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. 9
  10. b) b) Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ biết đường kính đáy là 10cm, đường cao là 9cm. ------------------------------------- HẾT ------------------------------------- 10
  11. 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2