SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG<br />
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br />
<br />
ĐỀ THI HOC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: VẬT LÝ 10<br />
Phần thi trắc nghiệm: 10 câu hỏi<br />
Thời gian: 10 phút<br />
<br />
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .<br />
<br />
Mã đề: 370<br />
Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa trên hiện tượng nở vì nhiệt?<br />
A. Đồng hồ<br />
B. Rơle nhiệt<br />
C. Lực kế<br />
D. Cân<br />
Câu 2: Động năng của một vật không đổi khi vật<br />
A. chuyển động chậm dần đều.<br />
B. chuyển động biến đổi đều.<br />
C. chuyển động nhanh dần đều.<br />
D. chuyển động tròn đều.<br />
Câu 3: Chất rắn kết tinh không có đặc điểm nào dưới đây?<br />
A. Có cấu trúc mạng tinh thể<br />
B. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định<br />
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định<br />
D. Có dạng hình học xác định<br />
Câu 4: Nội năng của một vật là<br />
A. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.<br />
B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.<br />
C. tổng động năng và thế năng của vật.<br />
D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.<br />
Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động lực học?<br />
A. ΔU = Q<br />
B. ΔU = A + Q<br />
C. ΔU = A<br />
D. A + Q = 0<br />
Câu 6: Đơn vị của động lượng là<br />
2<br />
D. Kg.m/s<br />
A. J<br />
B. W<br />
C. Kg.m/s<br />
Câu 7: Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng<br />
khí?<br />
A. Nhiệt độ tuyệt đối<br />
B. Áp suất<br />
C. Khối lượng<br />
D. Thể tích<br />
Câu 8: Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường<br />
A. thẳng song song với trục hoành.<br />
B. thẳng song song với trục tung.<br />
C. hypebol.<br />
D. thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.<br />
Câu 9: Trong chuyển động rơi tự do. Chọn phát biểu đúng<br />
A. Cơ năng không đổi<br />
B. Động năng không đổi<br />
C. Thế năng không đổi<br />
D. Cả động năng và thế năng đều không đổi<br />
Quá<br />
trình<br />
nào<br />
dưới<br />
đây<br />
là<br />
quá<br />
trình<br />
tích<br />
?<br />
Câu 10:<br />
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín<br />
B. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng<br />
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động<br />
D. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng<br />
<br />
---------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 1/3- Mã Đề 370<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG<br />
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN VẬT LÝ – LỚP 10<br />
PHẦN THI: TỰ LUẬN<br />
Thời gian : 35 phút(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Câu 1 (2,5điểm)<br />
1) Một vật có khối lượng m= 0,2kg, rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất, tại nơi có g=10m/s2.<br />
a. Chọn mốc thế năng là mặt đất. Tính thế năng của vật ở vị trí ban đầu.<br />
b. Tính công và công suất trung bình của trọng lực trong thời gian vật rơi.<br />
2) Một viên đạn khối lượng m đang bay theo phương thẳng đứng hướng lên với động lượng 120kg.m/s<br />
thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với động lượng 160kg.m/s. Hỏi mảnh thứ<br />
hai bay theo phương nào với động lượng bằng bao nhiêu?<br />
Câu 2 (1điểm)<br />
Một lượng khí lý tưởng ở t1= 270C có thể tích V1= 2m3 và áp suất P1= 4atm.<br />
a. Nếu người ta làm dãn đẳng nhiệt tới áp suất P2= 1atm thì thể tích khí V2 khi đó là bao nhiêu?<br />
b. Nếu người ta đun nóng đẳng áp, nhiệt độ của khí tăng lên đến t2= 1770C thì thể tích khí V3 khi đó là<br />
bao nhiêu?<br />
Câu 3 (1điểm)<br />
Một khối khí lý tưởng xác định ở áp suất 2.105 N/m2, dãn đẳng áp, thể tích tăng một lượng<br />
V 0,002m3 .<br />
a. Tính độ lớn của công do khối khí thực hiện.<br />
b. Biết nội năng của khí tăng thêm 100J. Hãy xác định khối khí nhận hay truyền một nhiệt lượng bằng<br />
bao nhiêu.<br />
Câu 4 (1,5 điểm)<br />
a. Một thanh sắt ở 0°C có độ dài l0=1m. Xác định chiều dài l của thanh sắt khi nhiệt độ tăng đến 40°C.<br />
Biết hệ số nở dài của sắt là α = 12.10–6 K–1.<br />
b. Tính nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm cho 2 kg nước đá ở –10°C trở thành nước sôi ở 100oC. Biết<br />
nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là =3,4.105 J/kg, nhiệt dung riêng của nước đá là c1 =2090 J/kg.K,<br />
nhiệt dung riêng của nước c2 4180 J/kg.K.<br />
Câu 5 (1 điểm)<br />
Một lò xo nhẹ có độ cứng k= 40N/m có một đầu gắn với điểm cố định đầu còn lại gắn với vật có khối<br />
lượng m= 100g, vật có thể chuyển động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát = 0,4. Thời điểm ban<br />
đầu đưa vật đến vị trí lò xo nén 10cm rồi thả nhẹ. Xác định tốc độ của vật khi vật đi qua vị trí lò xo<br />
không biến dạng lần thứ 2. Lấy g=10m/s2.<br />
************Hết ************<br />
<br />
Trang 2/3- Mã Đề 370<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HK II – VẬT LÝ 10<br />
Năm học 2017-2018<br />
Ma de<br />
Cau<br />
Dap an<br />
370<br />
370<br />
370<br />
370<br />
370<br />
370<br />
370<br />
370<br />
370<br />
370<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
<br />
Câu<br />
<br />
B<br />
D<br />
B<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1)<br />
a. Wt= mgh= 40J<br />
b.AP= mgh= 40J<br />
t=<br />
1<br />
(2,5 đ)<br />
<br />
2)<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
2h<br />
=2s<br />
g<br />
<br />
P=<br />
<br />
A<br />
20W<br />
t<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
P 0 P1 P 2 - Biểu diễn trên hình vẽ<br />
<br />
P2= P12 P02 =200kgm/s2<br />
Xác định được: Mảnh thứ 2 chuyển động theo phương hợp với phương thẳng<br />
đứng hướng lên một góc với<br />
tan =<br />
<br />
2<br />
(1 đ)<br />
<br />
3<br />
(1 đ)<br />
<br />
P1 4<br />
<br />
P0 3<br />
<br />
a. V1. P1=V2. P2<br />
=>V2=8m3<br />
t2= 177 0C => T2= 450K<br />
<br />
a. A = P. V = 400J<br />
b. Ví khối khí sinh công => A Q= U - A = 500J>0. Khối khí nhận nhiệt.<br />
<br />
a. l l0 (1 .t ) = 1,0012m<br />
(1,5 đ) b. Q= m. +m c1 t1 +m c2 t2<br />
4<br />
<br />
= 1556580J<br />
<br />
Gọi x là độ dãn cực đại của lò xo lần thứ nhất<br />
5<br />
(1 đ)<br />
<br />
1<br />
1<br />
k.x 2 k.x02 Fms ( x0 x)<br />
2<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
=> =53 07’<br />
<br />
b. t1= 270C => T1= 300K<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
V1 V2<br />
=> V2= 3m3<br />
T1 T2<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0, 5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
x= 0,08m<br />
khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
1<br />
m.v2 k.x 2 Fms.x<br />
2<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
=> v=1,4m/s<br />
<br />
Trang 3/3- Mã Đề 370<br />
<br />