intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh - Mã đề 202

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

62
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh - Mã đề 202 là một trong những tài liệu ôn tập thực hành môn Vật lí dành cho các em học sinh lớp 10. Cùng tham khảo đề thi này để giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học cũng như đánh giá lại năng lực của mình và chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh - Mã đề 202

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: VẬT LÍ – Lớp 10<br /> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 202<br /> (Đề này gồm 2 trang)<br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> Câu 1. Nội năng của một vật là<br /> A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.<br /> B. tổng động năng và thế năng của vật.<br /> C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện<br /> công.<br /> D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.<br /> Câu 2. Khi khoảng cách giữa các phân tử khí rất nhỏ, thì giữa các phân tử<br /> A. chỉ có lực đẩy.<br /> B. chỉ lực hút.<br /> C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.<br /> D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.<br /> Câu 3. Trong hệ toạ độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?<br /> A. Đường hypebol.<br /> B. Đường thẳng song song với trục hoành OT.<br /> C. Đường thẳng song song với trục tung OV.<br /> D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.<br /> Câu 4. Đơn vị của động lượng là<br /> A. Kg.m/s.(Kilôgam nhân mét trên giây)<br /> B. N/s. (Niutơn trên giây)<br /> C. N.m. (Niutơn nhân giây)<br /> D. N.m/s.(Niutơn nhân mét trên giây)<br /> Câu 5. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ CD bất kì trên bề mặt chất lỏng có<br /> A. phương vuông góc với CD và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.<br /> B. phương song song với CD và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.<br /> C. chiều làm tăng diện tích bề mặt chất lỏng.<br /> D. độ lớn tỉ lệ nghịch với chiều dài đoạn CD.<br /> Câu 6. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật<br /> <br /> ở độ cao<br /> A. 9,8 m.<br /> B. 1,0 m.<br /> C. 0,102 m.<br /> D. 32 m.<br /> Câu 7. Với p, T ,t lần lượt là áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, nhiệt độ C (Cenxiut) của một lượng khí<br /> nhất định. Hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ?<br /> A. p ~ T.<br /> <br /> B.<br /> <br /> p<br />  hằng số.<br /> T<br /> <br /> C.<br /> <br /> p1 p 2<br /> <br /> .<br /> T1 T2<br /> <br /> D. p ~ t.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 8. Một vật chịu tác dụng của lực F không đổi và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s<br /> <br /> <br /> theo hướng hợp với hướng của lực góc . Công thức tính công của lực F là<br /> A. A = F.s.cos.<br /> <br /> B. A = F.s.<br /> <br /> C. A =<br /> <br /> 1<br /> F.s.<br /> 2<br /> <br /> D. A = F.s.sin.<br /> <br /> Câu 9. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy<br /> <br /> pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là<br /> A. 20J.<br /> B. 30J.<br /> C. 40J.<br /> Câu 10. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là<br /> <br /> D. 50J.<br /> <br /> Trang 1/2-Mã đề 202<br /> <br /> A. sự kết tinh.<br /> B. sự nóng chảy.<br /> C. sự bay hơi.<br /> D. sự ngưng tụ.<br /> Câu 11. Với  là hệ số nở dài, t là độ tăng nhiệt độ, l0 độ dài ban đầu, l là độ dài ở nhiệt độ t thì<br /> độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức<br /> A. l  l  l0  l0 t .<br /> B. l  l  l0  l0t .<br /> C. l  l  l0  l0 t .<br /> D. l  l  l0  l0 .<br /> Câu 12. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng<br /> A. luôn tăng.<br /> B. không bảo toàn.<br /> C. biến thiên.<br /> D. bảo toàn.<br /> Câu 13. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu áp suất giảm đi một<br /> nửa thì<br /> A. mật độ phân tử khí giảm một nửa.<br /> B. mật độ phân tử khí tăng gấp đôi.<br /> C. mật độ phân tử khí không đổi.<br /> D. thể tích giảm hai lần .<br /> Câu 14. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?<br /> A. Có dạng hình học xác định.<br /> B. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.<br /> C. Có cấu trúc tinh thể.<br /> D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br /> Câu 15. Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học U  A  Q . Trường hợp nào sau đây ứng với quá<br /> trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?<br /> A. U = Q + A với A > 0.<br /> B. U = Q + A với A < 0.<br /> C. U = Q với Q < 0.<br /> D. U = Q với Q >0 .<br /> B/TỰ LUẬN (5,0 điểm).<br /> Bài 1 (2 điểm). Một xilanh chứa 140 cm3 khí lý tưởng ở áp suất 1 atm có nhiệt độ 270 C.<br /> a/ Pit-tông nén khí trong xi lanh xuống còn 80 cm3 thì áp suất trong xi lanh lúc này bằng<br /> bao nhiêu? Coi nhiệt độ không đổi.<br /> b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng đến 1,8 atm còn thể tích giảm đến 70cm3. Tính<br /> nhiệt độ lúc này.<br /> Bài 2 (3 điểm). Một vật có khối lượng m = 2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng<br /> nghiêng BC dài 2,4 m, cao 0,6 m so với mặt phẳng ngang CD. Bỏ qua ma sát trên mặt phẳng<br /> nghiêng BC. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại C.<br /> a/ Tính cơ năng của vật tại B?<br /> b/ Tính vận tốc của vật tại H là trung điểm BC ?<br /> c/ Khi đến C vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang CD có hệ số ma sát 0,2. Tại<br /> N cách C một đoạn 2m đặt vật M= 3 kg đang đứng yên, vật m chuyển động đến va chạm mềm<br /> với M. Tính tốc độ của hai vật ngay sau va chạm?<br /> ----------------------------------- HẾT -----------------------------<br /> <br /> Trang 2/2-Mã đề 202<br /> <br /> CÂU<br /> ĐÁP<br /> ÁN<br /> <br /> 1<br /> A<br /> <br /> 2<br /> C<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> A<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> 7<br /> 8<br /> D<br /> A<br /> <br /> 6<br /> C<br /> <br /> STT<br /> <br /> 9<br /> B<br /> <br /> 10<br /> B<br /> <br /> 11<br /> C<br /> <br /> 12<br /> D<br /> <br /> 13<br /> A<br /> <br /> 14<br /> B<br /> <br /> 15<br /> D<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> a.(1đ)<br /> - Viết đúng công thức p1V1  p 2V2 ………………………<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> - Thay số tính được p2=1,75atm ……………………………………………<br /> Bài 1<br /> 2đ<br /> <br /> b.(1đ). Viết được công thức<br /> Thay số tính đúng<br /> <br /> p1V1 p 2V2<br /> <br /> T1<br /> T2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> ………………………..<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> T2 = 270K…………………………………………………<br /> <br /> a. Viết được công thức: WB = mgzB………………………………………………<br /> Tính được: WB = 12J. …………………………………………………………<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> b.Cơ năng tại H: WH = mgzH + mv H2 ……………………………………………<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> ĐLBTCN WH = WB………………………………………………………………<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Rút biểu thức đúng vH và tính đúng vH = 6 m/s……………………………….<br /> <br /> Bài 2<br /> 3điểm<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> c. Tính vC = 2 3 m/s………………………………………………………………<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Tính vận tốc m ngay trước va chạm vN = 2 m/s…………………………………<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Viết đúng biểu thức ĐLBTĐL: mvN = (m + M)V……………………………….<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Thay số tính đúng V = 0,8m/s…………………………………………<br /> Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br /> Nếu sai từ 2 đơn vị trở lên thì trừ 0,25đ cho toàn bài đó.<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Trang 3/2-Mã đề 202<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0