intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh - Mã đề 203

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

195
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh - Mã đề 203 là tài liệu ôn thi và củng cố lại kiến thức môn Vật lí cho các em học sinh khối 10. Cùng tham khảo đề thi để giúp các bạn làm quen với cấu trúc bài tập trong đề thi, qua đó giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học cũng như đánh giá lại năng lực của mình và lập kế hoạch ôn tập phù hợp cho kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn ôn thi thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh - Mã đề 203

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: VẬT LÍ – Lớp 10<br /> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 203<br /> (Đề này gồm 2 trang)<br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> Câu 1. Tính chất nào dưới đây là tính chất của chất rắn vô định hình?<br /> A. Có tính đẳng hướng.<br /> B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br /> C. Có dạng hình học xác định.<br /> D. Có cấu trúc tinh thể.<br /> Câu 2. Khi nói về nội năng. Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br /> A. Nội năng là một dạng năng lượng.<br /> B. Nội năng là nhiệt lượng.<br /> C. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.<br /> D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.<br /> Câu 3. Khi nói về sự sôi của chất lỏng, phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Áp suất chất khí ở phía trên mặt chất lỏng càng nhỏ, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng cao.<br /> B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng gọi là sự<br /> sôi.<br /> C. Dưới áp suất chuẩn, mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định và không thay đổi.<br /> D. Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào áp suất chất khí ở phía trên mặt chất lỏng.<br /> Câu 4. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?<br /> A. Đường thẳng song song với trục tung Op.<br /> B. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0.<br /> C. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.<br /> D. Đường hypebol.<br /> Câu 5. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 90J. Khí nở ra thực hiện công 60J đẩy<br /> pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là<br /> A. 20J.<br /> B. 40J.<br /> C. 30J.<br /> D. 50J.<br /> Câu 6. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian<br /> 45 giây. Động năng của vận động viên có giá trị nào sau đây?<br /> A. 315J.<br /> B. 875J.<br /> C. 140J.<br /> D. 560J.<br /> <br /> <br /> Câu 7. Động lượng p của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng<br /> được xác định bởi công thức<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. p  m .v .<br /> B. p  m .v .<br /> C. p  m .v .<br /> D. p  m .v .<br /> Câu 8. Khi nói về chuyển động của các phân tử ở thể khí. Tính chất nào sau đây không đúng?<br /> A. Chuyển động hỗn loạn.<br /> B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.<br /> C. Chuyển động không ngừng.<br /> D. Chuyển động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 9. Biểu thức p  p1  p 2 là biểu thức tính động lượng của hệ hai vật trong trường hợp hai<br /> vectơ vận tốc của chúng<br /> A. cùng hướng.<br /> B. ngược hướng.<br /> C. hợp với nhau một góc 600.<br /> D. vuông góc với nhau.<br /> Câu 10. Áp suất p và thể tích V của một lượng khí nhất định. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của<br /> định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt?<br /> <br /> Trang 1/2- Mã đề 203<br /> <br /> A. p1V2  p2V1 .<br /> <br /> B. pV  hằng số.<br /> <br /> p<br />  hằng số.<br /> C. V<br /> <br /> D. p ~ V.<br /> <br /> Câu 11. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U  A  Q<br /> phải có giá trị nào sau đây?<br /> A. Q > 0 và A < 0.<br /> B. Q < 0 và A > 0.<br /> C. Q > 0 và A> 0. D. Q < 0 và A < 0.<br /> Câu 12. Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định thì<br /> A. áp suất tỉ lệ nghịch nhiệt độ tuyệt đối.<br /> B. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.<br /> C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.<br /> D. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.<br /> Câu 13. Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức nào sau đây?<br /> (  là hệ số nở dài, t là độ tăng nhiệt độ, l0 độ dài ban đầu, l là độ dài ở nhiệt độ t)<br /> A. l  l  l0  l0 t .<br /> B. l  l  l0  l0t .<br /> C. l  l  l0  l0 t .<br /> D. l  l  l0  l0 .<br /> Câu 14. Sự nở khối là sự tăng<br /> A. chiều dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng.<br /> B. thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng.<br /> C. kích thước của vật rắn khi tác dụng lực.<br /> D. chiều dài của vật rắn khi tác dụng lực kéo.<br /> Câu 15. Công có thể biểu thị bằng tích của<br /> A. năng lượng và khoảng thời gian.<br /> B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.<br /> C. lực và quãng đường đi được.<br /> D. lực và vận tốc.<br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).<br /> Bài 1 (2 điểm). Một xilanh chứa 180 cm3 khí lý tưởng ở áp suất 1,5 atm có nhiệt độ 270 C.<br /> a/ Pit-tông nén khí trong xi lanh xuống còn 150 cm3 thì áp suất trong xi lanh lúc này bằng bao<br /> nhiêu? Coi nhiệt độ không đổi.<br /> b/ Khi nén khí trong xilanh mà áp suất tăng đến 2,5atm còn thể tích giảm đến 90cm3. Tính nhiệt<br /> độ lúc này.<br /> Bài 2 (3 điểm). Một vật có khối lượng m = 2 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng<br /> nghiêng BC dài 2 m, cao 0,8 m so với mặt phẳng ngang CD. Bỏ qua ma sát trên mặt phẳng<br /> nghiêng BC. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại C.<br /> a/ Tính cơ năng của vật tại B?<br /> b/ Tính vận tốc của vật tại H là trung điểm BC ?<br /> c/ Khi đến C vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang CD có hệ số ma sát 0,2. Tại N cách<br /> C một đoạn 3m đặt vật M= 6 kg, đang đứng yên, vật m chuyển động đến va chạm mềm với M.<br /> Tính tốc độ của hai vật ngay sau va chạm?<br /> <br /> ----------------------------------- HẾT -----------------------------------<br /> <br /> Trang 2/2- Mã đề 203<br /> <br /> CÂU<br /> ĐÁP<br /> ÁN<br /> <br /> 1<br /> A<br /> <br /> 2<br /> B<br /> <br /> 3<br /> A<br /> <br /> 4<br /> C<br /> <br /> 5<br /> C<br /> <br /> 6<br /> D<br /> <br /> STT<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> 7<br /> 8<br /> D<br /> D<br /> <br /> 9<br /> D<br /> <br /> 10<br /> B<br /> <br /> 11<br /> A<br /> <br /> 12<br /> B<br /> <br /> 13<br /> C<br /> <br /> 14<br /> B<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> a.(1đ)<br /> - Viết đúng công thức p1V1  p 2V2 ………………………<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> - Thay số tính được p2=1,8atm ……………………………………………<br /> Bài 1<br /> 2đ<br /> <br /> b.(1đ). Viết được công thức<br /> Thay số tính đúng<br /> <br /> p1V1 p 2V2<br /> <br /> T1<br /> T2<br /> <br /> 15<br /> C<br /> <br /> ………………………..<br /> <br /> T2 = 250K…………………………………………………<br /> <br /> a. Viết được công thức: WB = mgzB………………………………………………<br /> Tính được: WB = 16J. …………………………………………………………<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> b.Cơ năng tại H: WH = mgzH + mv H2 ……………………………………………<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> ĐLBTCN WH = WB……………………………………………………………<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Rút biểu thức đúng vH và tính đúng vH = 2 2 m/s……………………………<br /> Bài 2 c. Tính vC = 4m/s………………………………………………………………<br /> 3điểm<br /> Tính vận tốc m ngay trước va chạm vN = 2 m/s…………………………………<br /> Viết đúng biểu thức ĐLBTĐL: mvN = (m + M)V………………………………..<br /> Thay số tính đúng V = 0,5m/s…………………………………………<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br /> Nếu sai từ 2 đơn vị trở lên thì trừ 0,25đ cho toàn bài đó.<br /> <br /> Trang 3/2- Mã đề 203<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0