ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
Năm học 2017 – 2018<br />
Môn: VẬT LÝ – Khối 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Câu 1.(1đ) Nêu định nghĩa động lượng? công thức, chú thích.<br />
Câu 2.(2đ)Trình bày nội dung thuyết động học phân tử chất khí.<br />
Câu 3.(2,5đ) Thế nào là quá trình đẳng nhiệt ? Phát biểu và viết hệ thức của định luật Boyle –<br />
Marriotte?<br />
Vận dụng: Một bọt khí nổi từ đáy hồ nước lên mặt nước, hỏi thể tích của nó thay đổi như thế<br />
nào, giải thích? xem T là hằng số.<br />
Câu 4. (2đ) ( Giải bài toán sau bằng phương pháp năng lượng ) Một vật trượt không vận tốc<br />
đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10m nghiêng 1 góc 300 so với phương ngang. Lấy g =<br />
10m/s2.<br />
a/Bỏ qua ma sát trên mặt phẳng nghiêng, tìm vận tốc của vật tại chân dốc.<br />
b/Sau khi tới chân dốc, vật trượt trên đoạn đường nằm ngang thêm 20m nữa thì dừng, tính hệ<br />
số ma sát trên đoạn đường nằm ngang.<br />
Câu 5. (1đ) Một lốp xe đạp có thể chịu được áp suất tối đa là 2,6atm. Một học sinh<br />
bơm căng lốp đạt áp suất tối đa vào lúc sáng khi nhiệt độ là 23 0 C. Đến công viên, học<br />
sinh này gửi xe ngoài bãi. Do giữa trưa khá nóng, nhiệt độ lên tới 42 0 C. Lúc học sinh<br />
này ra bãi lấy xe thì thấy lốp xe đã nổ. Hãy giải thích nguyên nhân tại sao? Coi sự<br />
tăng thể tích của lốp là không đáng kể.<br />
V<br />
<br />
Câu 6. (1,5đ) Một khối khí lý tưởng thực hiện 1 chu<br />
<br />
3<br />
<br />
trình biến đổi trạng thái theo đồ thị sau:<br />
<br />
2<br />
<br />
a) Kể tên các quá trình biến đổi ?<br />
b) Vẽ lại đồ thị của chu trình trên trong hệ (Op,OV).<br />
<br />
1<br />
O<br />
T<br />
<br />
Hết<br />
<br />
Đáp án KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2017 – 2018 Môn: VẬT LÝ – Khối 1<br />
Nội dung<br />
Điểm<br />
Câu1<br />
<br />
Định nghĩa động lượng<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
(1đ)<br />
<br />
Công thức- Chú thích<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
Câu2<br />
<br />
Mỗi ý 0.5đ<br />
<br />
4*0.5=2đ<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
Định nghĩa quá trình đẳng nhiệt<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
(2,5đ)<br />
<br />
Định luật<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
Công thức<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
chú thích<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
Vận dụng ( Học sinh giải thích có ý tưởng đúng là cho trọn điểm)<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
(2đ)<br />
<br />
Câu 4<br />
(2đ)<br />
<br />
(Học sinh có thể giải bằng định lý động năng hoặc định luật bảo<br />
toàn cơ năng)<br />
a. Công thức:<br />
Thế số → kết quả : v=10m/s<br />
b. Công thức:<br />
Thế số → kết quả: µ=0,25<br />
<br />
Câu 5<br />
(1đ)<br />
<br />
p1 p2<br />
<br />
T1 T2<br />
2,6<br />
p<br />
2<br />
296 315<br />
p2 2,76atm<br />
<br />
<br />
p2 pmax 2,6atm<br />
<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
<br />
Xe bị nổ lốp<br />
<br />
Câu 6<br />
<br />
a. Kể tên mỗi quá trình 0.25đ<br />
<br />
0.75đ<br />
<br />
(1,5đ)<br />
<br />
b. Đồ thị (0.25đ /1 quá trình)<br />
<br />
0.75đ<br />
<br />